banner-dh-vuot-can-cung-me-02.jpg

24/03/2022

Thư mời chào giá

Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu mua sắm vật tư tiêu hao hành chính, vật tư điện, nước, y trang năm 2022-2023.

Chi tiết như sau:

STT

MẶT HÀNG

ĐVT

SỐ LƯỢNG

KỸ THUẬT

XUẤT XỨ

 

  1.  

Tấm lót bàn khám (1 cuộn = 120 tấm, 37 cm)

cuộn

3.012

Quy cách:  Rộng 37cm x Dài 36m, có đường rảnh xé khoảng cách 30cm, sử dụng 120 lần dùng, màu hồng. 

Chất liệu: Tấm lót có 2 mặt: mặt trên là vải không dệt rayon có tính thấm hút tạo cảm giác dễ chịu cho bệnh nhân, mặt dưới là nylon không thấm bảo đảm giữ sạch bàn khám. Sản phẩm không chứa latex và các thành phần gây dị ứng cho da.

Đóng gói: 12 cuộn/thùng, có màng co riêng cho từng cuộn.

Công dụng: Phòng tránh lây nhiễm, bảo đảm vệ sinh an toàn cho bệnh nhân và cán bộ y tế, giữ bàn khám sạch, tránh nhiễm bẩn, giảm thời gian chuẩn bị và lau dọn…

 

 

  1.  

Tấm lót bàn khám (1 cuộn = 120 tấm, 35,5 cm) -

cuộn

1.008

Quy cách:  Rộng 35,5cm x Dài 36m, có đường rảnh xé khoảng cách 30cm, sử dụng 120 lần dùng, màu hồng.

Chất liệu: Tấm lót có 2 mặt: mặt trên là vải không dệt rayon có tính thấm hút tạo cảm giác dễ chịu cho bệnh nhân, mặt dưới là nylon không thấm bảo đảm giữ sạch bàn khám. Sản phẩm không chứa latex và các thành phần gây dị ứng cho da.

Đóng gói: 12 cuộn/thùng, có màng co riêng cho từng cuộn.

Công dụng: Phòng tránh lây nhiễm, bảo đảm vệ sinh an toàn cho bệnh nhân và cán bộ y tế, giữ bàn khám sạch, tránh nhiễm bẩn, giảm thời gian chuẩn bị và lau dọn…

 

 

  1.  

Giấy lau tay 100 tờ KT 22*20

gói

67.500

Kích thước: 200 cm * 220 cm

Thành phần: 100% bột giấy

Định lượng: 32gsm ± 2

Đặc tính: trắng, dai, không tan trong nước.

Đóng gói: 100 tờ/bịch

Tặng kèm hộp đựng giấy phù hợp với sản phẩm, số lượng hộp theo yêu cầu của BV: từ 80 hộp

 

 

  1.  

Bao chân cổ cao  

đôi

888

Chất liệu: Nilon

Màu sắc: Trắng

Quy cách đóng gói: 2 đôi/bao

 

 

  1.  

Tả giấy PK mỏng (tấm lót 40cm x 60cm)   

cái

135.720

Chất liệu:

+ Lớp 1: Vải không dệt.

+ Lớp 2: 3 Ply Tissue

+ Lớp 3: màng chống thấm

Màu sắc: trắng

Quy cách đóng gói: 300 cái/thùng

 

 

  1.  

Tấm trải khoét lỗ 0,4x0,4m

cái

70.950

Chất liệu: vải không dệt, màu xanh da trời, KT 0.4x0.4m, khoét lỗ.

Quy cách đóng gói: 1.500 cái/ thùng

 

 

  1.  

Tã giấy PK tiệt trùng (45*70 cm)

cái

46.620

Kích thước: 45 cm * 70 cm

Hình dạng: Cân đối, thích hợp sử dụng.

Màu sắc: Trắng sạch, không có vết hoen, ố, vàng.

Bề mặt sản phẩm : Mềm mại giữ cho da không bị ẩm, luôn khô thoáng.

Yêu cầu độ thấm hút: Tốt

Đóng gói: 01 miếng/bao

Tiêu chuẩn: Tiệt trùng và cam kết có giấy kiểm tra vi sinh của Viện Pasteur (chứng nhận tiệt trùng) sau khi ký kết hợp đồng với bệnh viện (kèm các tài liệu chứng minh)

Đường viền được ép kỹ lưỡng, cố định các lớp thấm với nhau để giữ bề mặt tấm lót luôn tươm tất.

Lớp thấm có cấu trúc thích hợp giúp chất dịch trải đều ra tấm lót và tạo cảm giác thoáng mát.

 

 

  1.  

Cóc thiên thanh                        

cái

30

Cụm con cóc mềm đóng xả nước bộ xả bàn cầu

Chất liệu: Nhựa cao cấp

 

 

 

  1.  

Vòi đôi                                 

cái

55

Chất liệu đồng thau mạ, núm vặn

Thương hiệu: Inax hoặc tương đương

Thời gian bảo hành >=1 năm

 

 

10.   

Dây bông sen + vòi                     

cái

111

Chất liệu nhựa ABS, đầu vòi mạ xi

Đầu nối inox 304

Bảo hành 1 đổi 1

 

 

 

11.   

Vòi nước rửa chén đa năng

cái

21

Vòi được thiết kế với cần lò xo có thể điều chỉnh theo ý muốn của người sử dụng.

Trọng lượng: 500g

Chất liệu lớp mạ chủ yếu: Đồng thau mạ inox Chrome

Thương hiệu: Inax hoặc tương đương

Thời gian bảo hành >=1 năm

 

 

12.   

Vòi lavabo cao cổ                       

cái

13

Lớp mạ crome - niken bóng đẹp, bền.

Ruột vòi cao cấp.

Đầu lưới có chức năng tạo bọt, tiết kiệm nước.

Thương hiệu: Inax hoặc tương đương

Thời gian bảo hành >=1 năm

 

 

13.   

Cóc bồn cầu                            

cái

46

Chất liệu nhựa cứng

 

 

 

14.   

Cây phao cấp nước                      

cái

20

Phao cấp nước DN15 phi 21

 

 

 

15.   

Ống xả lavabo

bộ

91

Chất liệu nhựa

Sử dụng để thoát nước cho chậu rửa mặt (Lavabo)

Nút nhấn

 

 

 

16.   

Cây gạt bồn nước                       

cái

73

Chất liệu nhựa ABS mạ crom sáng bóng và độ bền cao

 

 

 

17.   

Vòi gạt (Vòi nước hồ dài)              

cái

74

Chất liệu đồng thau mạ

Vòi âm tường

Thương hiệu: Inax hoặc tương đương

Thời gian bảo hành >=1 năm

 

 

18.   

Vòi đa năng inox 304

cái

9

Vòi rửa chén lò xo inox 304

Thiết kế thân lò xo mềm, dễ dàng di chuyển bẻ mọi hướng tùy ý

Thương hiệu: Inax hoặc tương đương

Thời gian bảo hành >=1 năm

 

 

19.   

Vòi xịt                                

cái

99

Chất liệu nhựa ABS

Đầu vòi mạ

Đầu nối thau mạ Inox

Thương hiệu Caesar hoặc tương đương

Thời gian bảo hành >=1 năm

 

 

20.   

Vòi lavabo                             

cái

97

Cấu tạo: Đồng mạ crom

Thương hiệu Inax hoặc tương đương

Thời gian bảo hành >=1 năm

 

 

21.   

Vòi nóng lạnh                          

cái

50

Chất liệu: Đồng thau

Dùng cho nhà tắm

Thương hiệu Inax hoặc tương đương

Thời gian bảo hành >=1 năm

 

 

22.   

Băng keo quấn ống                      

cuộn

326

Vỏ cuộn: Nhựa màu xanh, lõi màu trắng

Kích thước: 0,075mm x 1/2 x 5-10mm

Chất liệu: PTFE hàm lượng cao

 

 

23.   

Bao bàn                                

Cái  

220

Sử dụng trong phòng mổ.

Kích thước: 72cm x 115cm

Loại vải: Kaki cotton 100%

Màu sắc: Trắng, không có vết hoen, ố, vàng.

Bề mặt sản phẩm: Mềm mại thấm hút tốt.

May 2 lớp thành bao.

Quy cách in/sản phẩm: Kích thước 72 cm x 115cm, nội dung gồm: Tên sản phẩm, tên chủ đầu tư, ngày sản xuất.

Đóng gói: 10 cái/bao

Tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật vải kaki cotton 100%

1/ kiểu dệt: vân chéo 2/1

 ( pp thử iso 7211-1-84 )

2/ khổ vải 156.3 cm ± 6 cm (pp thử iso 3932:1996)

3/ khối lượng vải ≥ 145.3 ( g/m2 ) ( pp thử iso 7211-6-84)

4/ mật độ vải (sợi/10cm) (pp thử  iso 7211-2-84) dọc 520 x ngang 226

5/ định tính và định lượng nguyên liệu 100% cotton

(pp thử iso 1833-2006 )

 6/ độ dày vải 0.3 mm ( iso 5084-1996)

7/ độ thoáng khí của vải ≥ 221.9 mm/s ( pp thử iso9237-95 ) ghi chú : áp lực thử : 100pa diện tích

 thử : 20 cm2

8/ độ bền màu chất tẩy trắng (cấp) (pp thử iso105 n01:1993) phai màu 4-5

9/ tính kháng nước bề mặt vải  cấp 1 ( pp thử iso 4920-81, spray test )

 

 

24.   

Bộ đồ mổ ngắn                          

Bộ   

1.070

Chất liệu vải: Kate ford, bề mặt SP mềm mại, màu xanh cổ vịt

Kích thước: có 03 size theo yêu cầu BV

Quy cách may: Áo cổ tim nhọn, tay ngắn, thân trước có 02 túi, quần lưng rút

Áo có in logo, in tên sản phẩm, tên BV và nhà cung cấp cùng ngày tháng nhập kho

Đóng gói: 10 bộ/bao

Tiêu chuẩn kỹ thuật và thông số vải kate ford :

1/ khổ vải 148.3 cm ± 5cm ( pp thử iso 3932:1996)

2/ khối lượng vải ≥ 152.4 g/m2  ( pp thử  iso 7211-6-84)

3/ mật độ vải dọc 264 x ngang 260 (sợi/10cm)

( pp thử iso 7211-2-84)

4/ định tính và định lượng nguyên liệu:polyester 64 - 65 x  cotton 34 - 36 (%) ( pp thử iso 1833-2006)

5/ độ dày vải ≥ 0.4 mm ( pp thử iso 5084-1996)

6/ độ bền màu chất tẩy phai màu cấp  4-5

( pp thử iso 105-n02-90)

7/ Độ bền màu là nóng ở 150o C cấp 4  ( PP thửISO 105-X11-94)

 8/ hàm lượng formaldehyde < 16 ppm (pp thử  iso  14184-2011) không phát hiện

 9/ hàm lượng kim loại nặng dễ tan (theo phương pháp iso 16711-2 và phân tích bằng thiết bị icp-ms) (*)

 chỉ tiêu kiểm nghiệm kết quả (mg/kg) bao gồm các

kim loại asen as ,antimon sb,chì ,cadimi cd, thủy ngân

 hg,đồng cu,crom cr ,coban co,niken ni,thiếc sn ,kẽm

zn tất cả các kim loai đều không được phát hiện.

 

 

25.   

Bọc nôi

cái

293

Kích thước: 1.2m x 0.55 m x 2 lớp

Chất liệu: Kate silk hình thú, màu xanh ngọc

Quy cách: May thành vòng tròn, có 03 cặp dây đính ở đường may phía trên

Đóng gói: 20 cái 1 bao

 

 

26.   

Dây thun nịt đầu dò

dây

3.672

Chất liệu: Thun bản 5cm, Thun Tuấn Huy hoặc tương đương

Kích thước: 1,2 x 0,5m

Màu sắc: Trắng

Quy cách: Có lỗ khuy ở giữa dây và may dính 2 đầu

Đóng gói: 20 dây 1 bó, đóng 100 dây vào 1 bao

 

 

27.   

Drap phòng mổ                          

cái

89

Chất liệu vải: Kate ford màu xanh

Kích thước: 1.5m x 2.6 m

Quy cách may: May cuốn 4 cạnh,in tên Bệnh viện, tên nhà cung cấp cùng ngày tháng nhập kho

Đóng gói: 10 cái/bao

Tiêu chuẩn kỹ thuật và thông số vải kate ford :

1/ khổ vải 148.3 cm ± 5cm ( pp thử iso 3932:1996)

2/ khối lượng vải ≥152.4 g/m2  ( pp thử  iso 7211-6-84)

3/ mật độ vải dọc 264 x ngang 260 (sợi/10cm) ( pp thử iso 7211-2-84)

4/ định tính và định lượng nguyên liệu: polyester 64 - 65 x  cotton 35 – 36 (%) (pp thử  iso 1833-2006 )

5/ độ dày vải 0.4 mm ( pp thử iso 5084-1996)

6/ độ bền màu chất tẩy phai màu cấp  4-5( pp thử iso 105-n02-90)

7/ Độ bền màu là nóng ở 150o C cấp 4  ( PP thử ISO 105-X11-94)

8/ hàm lượng formaldehyde < 16 ppm (pp thử  iso 14184-2011) không phát hiện

9/ hàm lượng kim loại nặng dễ tan (theo phương pháp iso 16711-2 và phân tích bằng thiết bị icp-ms) (*) chỉ tiêu kiểm nghiệm kết quả (mg/kg) bao gồm các kim loại asen as

antimon sb,chì ,cadimi cd, thủy ngân hg,đồng cu,crom cr ,coban co,niken ni,thiếc sn ,kẽm zn tất cả các kim loai đều không được phát hiện.

 

 

28.   

Khăn 3 tấc trắng (khăn mặt)            

cái  

6.000

Kích thước: 30 x30 cm

Chất liệu: 100% cotton, màu trắng

Bề mặt sản phẩm: mềm mại, thấm hút tốt

Đóng gói:  50 cái 1 bao

 

 

29.   

Khăn trắng 35cm

cái

14.400

Chất liệu:  Vải calicot

Kích thước: 35cm * 35 cm

Màu sắc: Màu trắng, không có vết hoen, ố vàng

Quy cách may: may cuộn 4 góc

Đóng gói: 50 cái/bao, có dán tên bao bì sản phẩm

Tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật vải calicot:

1/ kiểu dệt: vân điểm

 ( pp thử iso 7211-1-84 )

2/ khổ vải thành phẩm 162.8cm ± 3cm (pp thửiso 3932:1996)

3/ khối lượng vải ≥ 135.6  g/m2

(pp thử iso 7211-6-84)

4/ mật độ vải (sợi/10cm) ( pp thử iso 7211-2-84) dọc 270 x ngang 246

5/ định tính và định lượng nguyên liệu 100% cotton  (pp thử iso 1833-2006 )

6/ độ dày vải 0.4 mm (pp thử iso 5084-1996) 

7/ độ thoáng khí của vải 407.6 mm/s (pp thử  iso 9237-95 )

 

 

30.   

Áo gối                                 

cai  

1.298

Kích thước: 40 * 60 cm

Chất liệu: Vải kate ford, màu trắng

Quy cách may: Có yếm, không thêu

Tiêu chuẩn kỹ thuật và thông số vải kate ford :

1/ khổ vải 148.3 cm ± 5cm ( pp thử iso 3932:1996)

2/ khối lượng vải ≥ 152.4 g/m2  ( pp thử  iso 7211-6-84)

3/ mật độ vải dọc 264 x ngang 260 (sợi/10cm)

( pp thử iso 7211-2-84)

4/ định tính và định lượng nguyên liệu: polyester 64 - 65 x  cotton 35 - 36 (%) ( pp thử iso 1833-2006)

5/ độ dày vải 0.4 mm ( pp thử iso 5084-1996)

6/ độ bền màu chất tẩy phai màu cấp  4-5( pp thửiso 105-n02-90

7/ Độ bền màu là nóng ở 150o C cấp 4  ( PP thửISO 105-X11-94)

 8/ hàm lượng formaldehyde < 16 ppm (pp thử  iso

14184-2011 ) không phát hiện

 9/ hàm lượng kim loại nặng dễ tan (theo phương pháp

 iso 16711-2 và phân tích bằng thiết bị icp-ms) (*)

chỉ tiêu kiểm nghiệm kết quả (mg/kg) bao gồm các

kim loại asen as antimon sb,chì ,cadimi cd, thủy ngân

 hg,đồng cu,crom cr ,coban co,niken ni,thiếc sn ,kẽm

zn tất cả các kim loai đều không được phát hiện.

 

 

31.   

Mắt kính vải                           

Cái  

18.060

Chất liệu: Thun cotton, 2 lớp. Lớp ngoài màu xanh ngọc: cotton 4 chiều; Lớp trong màu đen: 100% cotton

Quy cách may:

+ Kích thước: 03 size (Size 1: 28 cm, Size 2: 33 cm, Size 3: 38 cm)

+ Bề mặt sản phẩm: mềm mại, không xù lông.

Quy cách: may ghép miếng ngoài màu xanh với miếng trong màu đen, vắt sổ xung quanh,, miếng gai dài 2cm, miếng xù dài 6cm, gai và xù dành trong y khoa, mềm mại độ bám tốt.

Tiêu chuẩn kỹ thuật và thông số vải thun cotton

1/ khổ vải :151.7 ± 5cm (cm) (pp thử iso 3932:1996) 

2/ khối lượng vải : ≥ 237.2  ( g/m2) ( pp thử iso 7211-6-84)

3/ mật độ vải (sợi/10cm) (pp thử iso 7211-2-84) dọc 492 x ngang 348

4/ định tính và định lượng nguyên liệu: polyester 75 – 83, cotton 15 – 17, spandex 7-12 (%)

(pp thử  iso 1833-2006 )

Ghi chú : kết quả được tính theo khối lượng

5/ độ thoáng khí của vải; 63.1mm/s) (pp thử  iso 9237-95)

6/ độ bền màu mồ hôi hỗn hợp cấp phai màu 4-5 dây   màu cotton 4 (pp thử  tcvn 1756-75)

7/ hàm lượng formaldehyde  < 16 ppm (pp thử  iso 14184-2011 ) không phát hiện) 

8/ hàm lượng kim loại nặng dễ tan (theo phương pháp thử  iso 16711-2 và phân tích bằng thiết bị icp-ms)

(*) chỉ tiêu kiểm nghiệm kết quả (mg/kg),asen as, chì pb,  cadimi cd , thủy ngân hg , đồng cu, crom cr, coban co, niken ni, thiếc sn  tất cả các kim loại trên không được phát hiện

 

 

32.   

Mền nỉ                                 

cái  

46.800

Chất liệu vải:  Nỉ cào 2 mặt Màu sắc: Xanh  Bích, nhuộm cầm màu

Quy cách may: May cuộn gấp mép 2,5cm, thêu tên "Bệnh viện Từ Dũ" màu hồng.

Kích thước khung thêu: 2,5cm x 11,5cm

Kích thước mền:  1,2 m x 1,6 m (Luôn đường may)

Tiêu chuẩn và đặc điểm kỹ thuật vải nỉ, có tài liệu chứng minh.

1. khối lượng vải(g/m2) ≥278.2 pp thử ( iso 7211-6-84).

2. mật độ vải: ( sợi /10cm) hàng vòng 380 x cột vòng 272 pp thử iso 7211-2-84

3. độ dày vải 1.1m pp thử (iso 5084-1996)

3. độ bền nén thủng vải (kpa) >554.9 pp thử iso 13938-2-99, pneumatic method 7.3 cm2 , truburst bursting strength tester

4. độ bền màu chất tẩy trắng cấp 4-5 (pp thử iso 105 n01:1993)

5. hàm lương amin thơm phát sinh từ thuốc nhuộm azo (mg/kg)  bao gồm các amin : benzidien, diaminodiphennylmethane p-cresidine, o-toluidine, o- anisidine không phát hiện ( pp thử iso 14362-1:2017, máy gc-ms)

6. hàm lượng formaldehyde (ppm) < 16 ppm : không phát hiện ( pp thử iso 14184-2011)

 

 

 

 

Hình thức mua sắm: Mua sắm trực tiếp

Kính mời các đơn vị tham gia chào giá.

Trong đó, đơn giá chào phải : 

- Bao gồm thuế VAT, vận chuyển, giao nhận…

- Hiệu lực : 30 ngày kể từ ngày báo giá.

- Tạm ứng : không

- Thanh toán : chuyển khoản trong vòng 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ.

PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ

- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM

- Điện thoại: 028.5404 2829 – line nội bộ 338 (gặp Ngọc, Tiên).                            

- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá : từ ngày 24/03/2022 đến 26/03/2022.

Trân trọng ./.

 

 

P.TRƯỞNG PHÒNG

 

 

 

 

              TRẦN THỊ KIM OANH