29/05/2009
Khoa Dược - BV Từ Dũ
1. Liều dùng của một số kháng sinh nhóm Cephalosporin:
|
Hoạt chất |
Biệt dược sử dụng trong bệnh viện |
Liều sử dụng |
Thế hệ I |
Cefazolin |
Shinzolin 1g |
1-2 lọ 3 lần/ngày |
Cephalexin |
Cephalexin 500mg |
1-2 viên x 3-4 lần/ngày |
|
Cefadroxil |
Cefalvidi 500mg |
2 viên x 2 lần/ngày |
|
Thế hệ II |
Cefuroxime |
Quincef 250mg |
1-2 viên x 2 lần /ngày |
Cefuroxime 750mg |
2-3 lọ x 3 lần /ngày |
||
Thế hệ III |
Cefotaxime |
Cefotaxime 1g |
1-2 lọ x 3-4 lần /ngày |
Ceftriaxone |
Ceftriaxone 1g |
2 lọ x 1-2 lần /ngày |
|
Ceftazidime |
Cefodimex 1g |
1-2 lọ x 2-3 lần /ngày |
|
Cefixim |
Cefixim 200mg |
1 viên x 1-2 lần /ngày |
|
Thế hệ IV |
Cefepime |
Maxipim 1g |
1 - 2 lọ x 2-3 lần/ngày |
2.Liều dùng đường uống của một số kháng sinh nhóm
5 - NITROIMIDAZOL
2.1.Metronidazol 250mg: kháng sinh nhóm 5 - nitroimidazol thế hệ đầu
2.2.Secnidazol 500mg: kháng sinh nhóm 5 - nitroimidazol thế hệ mới, có thời gian bán thải dài hơn thế hệ đầu, chỉ định trong trường hợp viêm AĐ do trichomonas và nhiễm khuẩn AĐ do vi khuẩn kị khí: liều duy nhất 2g (4 viên).
3. Sử dụng thuốc trong điều trị viêm cổ tử cung:
Trong các yếu tố gây bệnh, điển hình là C. trachomatis hoặc N. gonorrhoeae. Ngoài ra viêm cổ tử cung (CTC) còn gặp trong trường hợp nhiễm Trichomonas và Herpes sinh dục
Phác đồ điều trị viêm cổ tử cung theo CDC (tham khảo)
Azithromycin 500mg 2 viên liều duy nhất
hoặc
Doxycycline 100mg 1 viên x 2 lần/ngày trong 7 ngày
4. Sử dụng thuốc đường uống trong điều trị viêm vùng chậu (PID)
Phác đồ điều trị PID bằng đường uống (Theo CDC)
Levofloxacin 500mg 1 viên x 1 lần/ngày trong 14 ngày
hoặc
Ofloxacin 200mg 2 viên x 2 lần/ngày trong 14 ngày
Kèm theo hoặc không
Metronidazole 250mg 2 viên x 2 lần/ngày trong 14 ngày
Tài liệu tham khảo:
1. Goodman & Gilman’s, The Pharmacological Basis of Therapeutics, 10th edition , Volume 2, (p.1207)
2. Burke A. Cunha, Antibiotic Essentials, 2003, (p.86)
3. Centre for Disease Control and Prevention.2007, Guidelines for treatment of sexually transmitted diseases. MMWR 2007; 47 (RR – 1): 79 – 86
4. Christine A Kemp Jennifer M.McDowell, Paediatric Pharmacopoeia, 13th edition, 2002.
Các bài viết khác