Thông tin thuốc: tháng 06 và 07/2009

    Khoa Dược - BV Từ Dũ

    1.  Tương tác thuốc
    1.1.  Tương tác giữa Venofer và các chế phẩm sắt đường uống
      Venofer ống 5ml: 100mg sắt sucrose
      Adofex : sắt 60mg, vit. B6 3mg, vit. B12 15mcg, acid  folic 1.5mg 

    * Không dùng đồng thời Venofer với các chế phẩm sắt đường uống vì sự hấp thu sắt đường uống sẽ bị giảm. Nên bắt đầu liệu pháp sắt đường uống ít nhất 5 ngày sau lần tiêm cuối cùng.

       1.2.  Tương tác giữa kháng sinh nhóm Fluoroquinolon và cation kim loại hóa trị 2, 3
      Kháng sinh nhóm Fluoroquinolon : ofloxacin, ciprofloxacin, levofloxacin…
      Thuốc chứa cation kim loại hóa  trị 2, 3: Calci-D, Magnesi-B6, Adofex, Stomafar…

    * Uống hai thuốc cách nhau ít nhất 2 giờ.

    2.  Liều dùng của chế phẩm sắt đường uống trong điều trị thiếu máu thiếu sắt
      - Liều dùng : 200 - 300 mg sắt nguyên tố / ngày, chia 2-3 lần.
      - Hemoglobin có thể tăng 2.83 g/dl trong 30 ngày nếu bổ sung bằng sắt uống.
      - Thời gian điều trị: khi các chỉ số hồng cầu trở lại bình thường. Sau đó tiếp tục dùng ½ liều lượng trên trong vòng 3 tháng nữa để khôi phục sắt dự trữ.

    3. Hướng dẫn pha một số kháng sinh dùng đường tĩnh mạch

    Biệt dược

    Hòa tan

    Dung môi

    Nồng độ

    Thời gian truyền

    Thời gian ổn định

    Amikacin 500mg/2ml


    G5, NS

    2.5-5 mg/ml

    30-60 phút

    24giờ

    Dalacin C 600mg/4ml
    (clindamycin)


    G5, NS

    12 mg/ml

    20 phút
    Tối đa: 30 mg/phút

    24 giờ

    Vancomycin 1g 

    20 ml NC

    G5, NS

    5 mg/ml

    ≥ 60 phút

    24 giờ

    Ceftriaxon 1g 

    10 ml NC

    G5, NS

    10-40 mg/ml

    30 phút

    6 giờ

    Maxipime 1g
    (cefepime) 

    10 ml NC

    G5, NS

    10-20 mg/ml

    20-30 phút

    18 giờ

    Tazocin 4.5g
    (piperacillin+tazobactam)

    20 ml NC

    G5, NS

    40 mg/ml piperacillin

    20-40 phút

    24 giờ
    (2-8oC)

    Tienam 500mg
    (imipenem+cilastatin)

    100 ml G5 hay NS

    G5, NS

    5 mg/ml

    Liều ≤ 500mg: 30 phút
    Liều > 500mg: 40-60 phút

    4 giờ

      †      : nhiệt độ phòng
      G5   :  Glucose 5%
      NS   :  NaCl 0.9%
      NC   :  nước cất pha tiêm

    4.  Thuốc giảm  đau và thuốc kháng viêm không steroids

    Phân loại và một số lưu ý khi chỉ định cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng thuốc giảm đau

     

    Hoạt chất

    Biệt dược

    Đường dùng; hàm lượng

    Lưu ý

    Thuốcgiảm đau, hạ sốt paracetamol

    paracetamol

    Perfalgan®

    Tiêm truyền; chai 1g/100ml

    Người bệnh mẫn cảm với salicylat hiếm khi mẫn cảm với paracetamol và những thuốc có liên quan.
    Chống chỉ định: dị ứng với paracetamol hoặc với procetamol (tiền chất của paracetamol, dùng tiêm tĩnh mạch).


    Propara®

    Tiêm; ống 450mg/3ml


    Paracetamol®

    Uống; viên 500mg


    Dafalgan®

    Đặt HM; viên 600mg

    Paracetamol phối hợp thuốc giảm đau gây nghiện

    paracetamol + dextropropoxyphen

    Di-antalvic®

    Uống; viên (400mg+30mg)

    Chống chỉ định: quá mẫn với paracetamol và/hay dextropropoxyphen

    Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)

    ketoprofen

    Pidione®

    Tiêm; ống 100mg

    Chống chỉ định : quá mẫn với ketoprofen,aspirin hoặc thuốc kháng viêm không steroid khác co thắt phế quản, hen, viêm mũi nặng, phù mạch hoặc nổi mề đay do

    diclofenac

    Cataflam®

    Uống; viên 25mg

    Chống chỉ định: quá mẫn với diclofenac, aspirin hay thuốc kháng viêm không steroid khác (hen, viêm mũi, mày đay sau khi dùng aspirin)

     

    Voltarène®

    Đặt HM; viên 100mg

    ibuprofen

    Ibuprofen®

    Uống viên 200mg

    Chống chỉ định : mẫn cảm với ibuprofen, aspirin hay với các thuốc kháng viêm không steroid khác

    Thuốc giảm đau không gây nghiện và không kháng viêm

    Nefopam hydrochloride

    Nisidol®

    Tiêm; ống 20mg/2ml

    Chống chỉ định : quá mẫn với nefopam

    Thuốc giảm đau gây nghiện (loại opi)

    morphin

    Morphin®

    Tiêm; ống 10mg/1ml

    Khoảng 20% người bệnh buồn nôn và nôn. Phần lớn ADR phụ thuộc liều dùng. Nguy cơ các phản ứng kiểu phản vệ là do morphin có tác dụng giải phóng trực tiếp histamin

    pethidin

    Pethidin®

    Tiêm; ống 100mg/2ml

    Chống chỉ định : dị ứng với pethidin hay với 1 thành phần của chế phẩm

    tramadol

    Tramapen®

    Tiêm ống 100mg/2ml

    Chống chỉ định : quá mẫn với tramadoldẫn chất thuốc phiện hoặc

     

    Tài liệu tham khảo

    1.  Bộ Y Tế, (2002), Dược thư Quốc gia Việt Nam, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội.
    2.  Bộ Y Tế, (2006), Tương tác thuốc và chú  ý khi chỉ định, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội.
    3.  Hôpital de  l’Enfance de Lausanne, Anti-Infectieux Injectables - Mode d’Administration, Reconstitution, Dilution  et Conservation.

     

    Khoa Dược

    Kết nối với Bệnh viện Từ Dũ