Thư mời chào giá Mua vật tư tiêu hao số 4
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua Vật tư tiêu hao số 4 với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Từ Dũ.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Bà Nguyễn Trần Như Ý – Nhân viên, Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Số điện thoại: 028. 54042811 (Số nội bộ: 336).
Địa chỉ email: nguyentrannhuy1992@gmail.com.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ: Phòng Vật tư Thiết bị y tế - Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh (Bản báo giá có đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên).
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h ngày 29 tháng 08 năm 2023 đến trước 17h ngày 12 tháng 09 năm 2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 12 tháng 09 năm 2023.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
1. Danh mục hàng hóa:
STT |
Danh mục |
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật |
Số lượng |
Đơn vị tính |
1 |
Bộ gây tê ngoài màng cứng |
- Kim đầu cong Tuohy 18G dài từ 80mm đến < 90mm - Catheter có ≥ 3 lỗ thoát thuốc - Có đầu nối catheter - Có bơm tiêm kháng lực LOR (Loss Of Resistance) - Bộ lọc ≤ 0,2 µm Đạt tiêu chuẩn chất lượng: - ISO 13485; - FDA hoặc CE hoặc công bố hợp chuẩn EC |
10.000 |
Bộ |
2 |
Bộ gây tê giảm đau sản khoa |
- Kim đầu cong Tuohy 18G chiều dài ≥ 90mm - Catheter có ≥ 3 lỗ thoát thuốc - Có đầu nối catheter - Có bơm tiêm kháng lực LOR (Loss Of Resistance) - Bộ lọc ≤ 0,2 µm Đạt tiêu chuẩn chất lượng: - ISO 13485; - FDA hoặc CE hoặc công bố hợp chuẩn EC |
7.000 |
Bộ |
3 |
Băng keo lụa lõi liền 2,5cm x 5m |
Kích thước: rộng 2,5cm ± 0,2cm, dài ≥ 5m. Vải lụa trắng, có bờ răng cưa dễ xé. Phủ lớp keo oxit kẽm hoặc keo acrylic, có độ bám dính. Đạt tiêu chuẩn chất lượng: - ISO 13485; - FDA hoặc CE hoặc công bố hợp chuẩn EC hoặc TCVN |
15.000 |
Cuộn |
4 |
Băng keo có gạc vô trùng 6cm x 7cm |
Băng keo có gạc, kích thước: 6cm (±1cm) x 8cm (±1cm). Lớp ngoài chất liệu sợi polyester không đan dệt, co giãn. Phủ lớp keo acrylic có độ bám dính. Lớp gạc màu trắng, thấm hút, phủ lớp chống dính polyethylene.Tiệt trùng từng miếng đóng gói riêng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng: - ISO 13485; - FDA hoặc CE hoặc công bố hợp chuẩn EC hoặc TCVN |
85.000 |
Miếng |
5 |
Băng keo cuộn co dãn 10cm x 2,5m |
Kích thước: rộng 10cm ± 0,5cm, dài 2,5m ± 0,5m. Vải nền chất liệu sợi polyester đan không dệt, co giãn. Phủ lớp keo acrylic hoặc keo oxid kẽm có độ bám dính. Có vạch in cắt sẵn theo kích cỡ. Đạt tiêu chuẩn chất lượng: - ISO 13485; - FDA hoặc CE hoặc công bố hợp chuẩn EC hoặc TCVN |
6.500 |
Cuộn |
6 |
Dây thông tiểu một nhánh số 14 |
Chất liệu cao su thiên nhiên hoặc nhựa PVC , đầu ống bo tròn, bóng được hàn kín liền lạc vào thân ống, chiều dài 40cm. Tiệt trùng từng sợi, đóng gói riêng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng: - ISO 13485; - FDA hoặc CE hoặc công bố hợp chuẩn EC hoặc TCVN |
43.400 |
Sợi |
7 |
Catheter tĩnh mạch rốn các cỡ |
Chất liệu PVC, có chất cản quang, trong suốt, lổ tròn ở đầu catheter, đầu dây được bo tròn; được đánh dấu từng cm, có nhiều kích cỡ: Fr 4, 5. Tiệt trùng từng cái, đóng gói riêng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng: - ISO 13485; - FDA hoặc CE hoặc công bố hợp chuẩn EC |
1.500 |
Cái |
8 |
Sonde niệu quản (Pezzer) các số |
Chất liệu cao su thiên nhiên, đầu ống hình quả bí có lỗ thông, dài 40cm (± 2cm). Các số 18, 22, 24, 26, 28. Tiệt trùng từng cái, đóng gói riêng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng: - ISO 13485; - FDA hoặc CE hoặc công bố hợp chuẩn EC hoặc TCVN |
600 |
Cái |
9 |
Pipette Pasteur 150mm tiệt trùng |
Chất liệu thủy tinh hoặc thủy tinh và cerium, chiều dài ≥ 150mm, tiệt trùng, có bông chặn. Đạt tiêu chuẩn chất lượng: - ISO 9001 hoặc CFS hoặc tương đương |
45.000 |
Cái |
10 |
Tube 15 ml đáy nhọn, nắp vặn |
Chất liệu nhựa y tế, trong suốt, dung tích 15ml, đáy nhọn, có vạch chia trên thân ống, tiệt trùng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng: - ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc CFS hoặc tương đương |
25.500 |
Cái |
11 |
Típ tiệt trùng 200mcl |
Tip tiệt trùng 200mcl, không màng lọc, không chứa: DNA, DNase, RNase, Pyrogen, nội độc tố Đạt tiêu chuẩn chất lượng: - ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc CFS hoặc tương đương |
60 |
Hộp/96 cái |
12 |
Hộp cấy 4 giếng có kiểm tra với phôi trước |
Đĩa cấy 4 giếng (sử dụng cho IVF), tiệt trùng, có MEA test. Kích thước ngoài của đĩa 66 x 66 mm (±2mm). Đạt tiêu chuẩn chất lượng: - ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc CFS hoặc tương đương |
25.000 |
Cái |
13 |
Kim ICSI (tiệt trùng) |
• Đầu kim nhọn, có góc nghiêng 35 độ • Đường kính ngoài 5µm - 6µm • Đường kính trong 4µm - 4.5µm • Có chứng nhận MEA test Tiệt trùng từng cây, đóng gói riêng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng: - ISO 13485; - FDA hoặc CE hoặc công bố hợp chuẩn EC |
2.000 |
Cây |
2. Địa điểm cung cấp: Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Thời gian giao hàng dự kiến:
Giao hàng nhiều đợt trong 12 tháng (theo yêu cầu đặt hàng của Phòng Vật tư Thiết bị y tế bằng văn bản / fax / e.mail / điện thoại);
Thời hạn giao hàng: giao hàng trong vòng 24 - 72 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu giao hàng của Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
4. Các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:
Tạm ứng: Không áp dụng
Phương thức thanh toán: Chuyển khoản.
Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng.
Số lần thanh toán: Theo từng đợt giao hàng.
Thời hạn thanh toán: Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hoàn tất thủ tục thanh toán (biên bản giao nhận, biên bản nghiệm thu hàng hóa, bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành, hóa đơn tài chính hợp pháp đúng quy định và chứng từ thanh toán theo từng đợt).
5. Các thông tin khác (nếu có): Không có.