Thư mời chào giá
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho Mua thiết bị y tế số 1 năm 2023 với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Từ Dũ.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Bà Vũ Thị Ngọc Thủy – Nhân viên phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Số điện thoại: 028 54042811 (Số nội bộ: 336).
Địa chỉ email: vttbyt.tudu@gmail.com.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ: Phòng Vật tư Thiết bị y tế, Lầu 3, khu D, Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh (Bản báo giá có đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên).
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ, ngày 13/10/2023 đến trước 08 giờ ngày 24/10/2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 06 tháng, kể từ ngày 24/10/2023.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
1. Danh mục thiết bị y tế (gọi chung là thiết bị):
Stt |
Danh mục thiết bị |
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật |
Số lượng / Khối lượng |
Đơn vị tính |
Máy xác định trình tự DNA bằng mao quản |
Danh mục yêu cầu: - Một (01) hệ thống điện di 8 mao quản để giải trình tự DNA. Tính năng kỹ thuật cơ bản: - Hệ thống giải trình tự gen bằng mao quản có 8 mao quản - Dùng để xác định trình tự gen DNA bằng phương pháp Sanger (Sanger sequencing) và phân tích đoạn DNA (DNA fragment analysis) - Sử dụng trong chẩn đoán in vitro và đạt IVD - Có các phần mềm điều khiển, thu nhận tín hiệu, phân tích trình tự DNA, phân tích đoạn đồng bộ đi kèm |
1 |
Cái |
|
Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm |
Danh mục yêu cầu - Máy chính: 01 cái - Kệ đỡ mẫu: 06 cái - Chìa khóa tủ: 01 bộ - Hướng dẫn sử dụng: 01 quyển
Tính năng kỹ thuật cơ bản Dung tích: ≥340 lít Khoảng nhiệt độ điều khiển: ≤2°C đến ≥14°C, có chức năng khóa bàn phím Cảm biến nhiệt độ Có bộ nhớ lưu trữ và cổng USB kết nối … Hiển thị nhiệt độ ở mức ≤ 0.1°C Vật liệu bên ngoài tủ: làm bằng thép được sơn phủ hoặc tương đương Vật liệu trong buồng tủ: làm bằng thép được sơn phủ hoặc tương đương Cách nhiệt bằng lớp cách nhiệt PUF (Polyurethane foam) hoặc tương đương Cửa tủ: Cửa trượt ≥2 cánh cửa bằng kính chịu lực. khoảng trống giữa 2 lớp kính có khí trơ giúp ngăn chặn hình thành hơi ẩm Cửa tủ có khóa Bên trong tủ có ≥6 kệ đỡ bằng thép dạng lưới, có thể nhiều nấc để thay đổi chiều cao mỗi ngăn . Vách sau có ngõ kết nối cho phép đưa đầu dò nhiệt độ vào trong buồng tủ Bên trong có đèn chiếu sáng, tự động bật/tắt khi cửa mở/đóng và có thể được điều khiển từ bảng điều khiển Tủ có 4 bánh xe, chân điều chỉnh để cố định tủ Máy nén sử dụng công nghệ Inverter, Chất làm lạnh: Hydrocarbon hoặc thân thiện môi trường Có quạt đối lưu tạo độ đồng đều nhiệt cao cho toàn buồng Rã đông tự động theo chu kỳ và thủ công Dàn lạnh của tủ lạnh luôn hoạt động ở trên mức đóng băng ngăn không cho vaccine và vật phẩm phòng thí nghiệm bị đóng băng. Có hệ thống báo động nhiệt độ quá cao hoặc thấp: chuông báo động sẽ vang lên. Có tín hiệu báo hiệu thông qua chuông và đèn khi cửa không khít. |
3 |
Cái |
|
Tủ lạnh âm sâu -30°C |
Danh mục yêu cầu - Tủ chính: 1 cái - Hộc nhựa chứa mẫu: 10 cái - Dụng cụ cạo tuyết: 1 cái - Chìa khóa cửa tủ: 1 bộ - Hướng dẫn sử dụng: 1 bộ (tiếng Anh + tiếng Việt)
Tính năng kỹ thuật cơ bản Dung tích: ≥450 lít Cách nhiệt Cửa ngoài: 2 cửa cách nhiệt Tủ có khóa cửa và chốt cửa có thể khóa từng cánh cửa lại an toàn Vách tủ có ngõ kết nối cho phép đưa đầu dò nhiệt độ vào trong buồng tủ Tủ có 4 bánh xe, chân điều chỉnh để cố định tủ. Khoảng nhiệt độ điều khiển: ≥-20°C đến ≤-40°C Bảng điều khiển Chất làm lạnh: HFC hoặc chất thân thiện môi trường Phương pháp làm lạnh: làm lạnh trực tiếp Không đóng tuyết Công suất tiêu thụ ≤ 250W báo động bằng đèn và âm báo Độ ồn tủ: ≤ 43 dB(A) Có thể lắp đặt thêm hệ thống ghi nhiệt độ + Nồng độ CO2 cao/ thấp so với giá trị cài đặt + Cảnh báo cửa mở |
2 |
Cái |
|
Tủ lạnh âm sâu -80°C |
Danh mục yêu cầu - Tủ chính: 1 cái - Kệ đỡ mẫu bằng thép không rỉ: 3 cái - Dụng cụ cạo tuyết: 1 cái - Chìa khóa cửa tủ: 1 cái - Hướng dẫn sử dụng: 1 bộ (tiếng Anh + tiếng Việt)
Tính năng kỹ thuật cơ bản - Dung tích: ≥720 lít - Khả năng chứa tối đa ≥570 hộp trữ mẫu 2” - Gioăng cửa ≥ 5 nếp gấp giúp cửa đóng kín hơn. - Thiết kế cổng xả chân không giúp mở cửa dễ dàng - Tủ có 1 cánh cửa ngoài với khóa cửa an toàn - Tay cầm mở cửa - Cửa trong: ≥2 cánh cửa - Tủ có kệ làm bằng thép không rỉ có thể điều chỉnh độ cao. - Vật liệu cách nhiệt - Tủ có ngõ kết nối để đưa đầu dò nhiệt độ vào bên trong tủ - Tủ có 4 bánh xe giúp di chuyển dễ dàng và ≥2 chân cân bằng để cố định tủ - Thang nhiệt độ: ≤-85°C - Điều khiển nhiệt độ - bảng điều khiển cảm ứng dễ thao tác ngay cả khi đeo găng tay. Cổng USB truy xuất dữ liệu hoạt động của tủ - Các chức năng của Màn hình điều khiển LCD cảm ứng: + Cài đặt nhiệt độ tủ, cài đặt nhiệt độ cảnh báo cao/thấp + Hiển thị và xuất dữ liệu nhật ký nhiệt độ tủ, nhật ký mở cửa, nhật ký cảnh báo. + Khóa màn hình điều khiển + Cài đặt ngày, giờ + Cài đặt độ sáng màn hình - Sử dụng công nghệ Inverter - Công suất mỗi máy nén: ≥750W - Chất làm lạnh: Hỗn hợp HFC hoặc thân thiện môi trường - Cảm biến nhiệt độ: Pt 1000Ω hoặc tương đương - Độ ồn: ≤52dB. - Tính năng an toàn: + Cảnh báo chênh lệch nhiệt độ so với nhiệt độ cài đặt bằng đèn và âm báo. + Cảnh báo cửa mở bằng đèn và âm báo + Cảnh báo tình trạng bộ lọc dàn nóng + Cảnh báo mất điện bằng đèn và âm báo |
1 |
Cái |
|
Bình trữ phôi |
Danh mục yêu cầu - Bình trữ phôi: 01 cái - Phụ kiện kèm theo: Giá dạng ống tròn (canister): 10 cái
Tính năng kỹ thuật cơ bản - Bình dùng để lưu trữ phôi, giao tử (trứng, tinh trùng) trong Nito lỏng (-1960C) - Vỏ bình bằng hợp kim nhôm, bền và nhẹ, có khả năng chịu nhiệt tốt - Dung tích chứa: ≥ 47 lít - Lượng Nitơ thất thoát mỗi ngày: ≤ 0,5 lít - Đường kính ngoài của bình: ≤ 510 mm. - Đường kính canister: ≥ 97 mm |
6 |
Cái |
|
Máy rửa hồng cầu mẫu |
Danh mục yêu cầu Máy chính: 1 cái Ống xả: 1 cái Ống nạp nước muối: 1 cái Rotor văng 24 vị trí: 1 cái Adapter cho ống 3ml (Ø10 x L75 mm): 24 cái
Tính năng kỹ thuật cơ bản Hệ thống rửa tế bào tự động dùng trong xét nghiệm huyết học chọn rotor 12 vị trí hoặc 24 vị trí bảng điều khiển có Bộ nhớ lưu trữ Khung máy và nắp làm bằng kim loại Trên nắp có ngõ quan sát Cơ cấu khóa nắp bằng một tay Cơ cấu bảo vệ chống rơi nắp Cơ cấu mở khóa nắp khẩn cấp Động cơ không chổi than Hiển thị lỗi trên màn hình Cơ chế tự ngắt khi mất cân bằng Màn hình hiển thị các thông số hoạt động Âm báo khi kết thúc chương trình Thông số kỹ thuật Công suất ly tâm: ≥ 24 ống tiêu chuẩn (10 x 75 mm hoặc 12 x 75 ml) Tốc độ ly tâm: ≥ 3,500 vòng/phút Lực ly tâm: ≥ 1,400 RCF Bán kính ly tâm: ≥ 100mm Độ ồn tối đa: ≤49 dB (A) |
1 |
Cái |
|
Máy ly tâm (loại 12 ống) |
Danh mục yêu cầu Máy chính: 01 cái Rotor góc 12 vị trí cho ly tâm tối đa 12 ống ly tâm máu: 01 cái Adapter cho ống ly tâm máu: 12 cái Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
Tính năng kỹ thuật cơ bản Có phím nhấn cho chế độ chu kỳ ngắn tăng tốc và giảm tốc riêng biệt Có bàn phím thao tác Bộ nhớ lưu trữ Nắp máy bằng kim loại Có ngõ quan sát trên nắp máy Có thể khóa nắp một tay Có bảo vệ nắp chống rơi Có tính năng khóa nắp khẩn cấp Buồng bên trong bằng thép không gỉ Tự động nhận diện rotor Động cơ không chổi than Hiển thị lỗi trên màn hình Tự tắt máy khi không cân bằng Bảng điều khiển hiển thị giá trị thực tế của tất cả các tham số Có cảnh báo sau khi hoành thành
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản Sử dụng được với ống thể tích 5ml và 15ml Tốc độ ly tâm: ≥ 6,000 vòng/phút Lực ly tâm: ≥ 4,000 RCF Có cài đặt thời gian ly tâm Thời gian tăng tốc: ≤ 20 giây Độ ồn tối đa: ≤ 50 dB (A) |
1 |
Cái |
|
Bình vận chuyển phôi |
Bình vận chuyển phôi/ mẫu giao tử (trứng/tinh trùng) từ trung tâm này sang trung tâm khác Phụ kiện đi kèm: 1 canister Vỏ bình bằng hợp kim nhôm bền và nhẹ Dung tích chứa: ≤ 2 lít Thời gian trữ mẫu: ≥ 8 ngày Lượng Nito thất thoát mỗi ngày: ≤ 0,2 lít Đường kính của bình: ≤ 184mm Khối lượng bình rỗng: ≤ 3 kg Khối lượng khi bình đầy: ≤ 5 kg |
1 |
Cái |
|
Dụng cụ sang chiết Nitơ |
01 Dụng cụ sang chiết nitơ 01 Phase separator để điều tiết lượng nitơ chảy ra. Là dụng cụ dùng để chuyển nitơ lỏng từ bình chứa nitơ lỏng (trung chuyển) qua các bình lưu trữ khác |
2 |
Cái |
2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt:
Bệnh viện Từ Dũ
284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
3. Thời gian giao hàng dự kiến: ≤ 90 ngày từ ngày xác nhận đặt hàng.
Thời gian bảo hành yêu cầu: ≥ 12 tháng từ ngày nghiệm thu hoàn thành.
4. Các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:
Tạm ứng: Không
Thanh toán: bằng chuyển khoản trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ
Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng
5. Các thông tin khác: Không