Thư mời chào giá

    Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu mua sắm thiết bị như sau:

    Stt

    Tên trang thiết bị y tế 

    Đvt

    Số lượng

    Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

    Ghi chú

    1.  

    Máy siêu âm màu (loại chuyên sản - 2 đầu dò)

    Cái

    08

    1/ Cấu hình yêu cầu cung cấp:

    - Máy chính: 01 cái

    - Phụ kiện kèm theo:

        + Đầu dò tổng quát (Convex): 01 cái

        + Đầu dò âm đạo (Transvaginal): 01 cái

        + Máy in nhiệt đen trắng: 01 cái

        + Dây nguồn lọc nhiễu

        + Gel siêu âm

    - Các yêu cầu khác:

        + Cổng kết nối đầu dò đồng thời: ≥ 3

        + Định dạng lưu trữ hình ảnh: DICOM, AVI, JPEG

        + Ổ đĩa cứng: SSD, ≥ 500 GB

     

    2/ Yêu cầu tính năng kỹ thuật:

    Màn hình siêu âm:

       - LCD hoặc LED, kích thước ≥ 17 inch

       - Độ phân giải: ≥ (1280 x 1024)

       - Có thể xoay trái/phải, nghiêng lên/ xuống

    Các yêu cầu khác:
       - Ổ đĩa cứng: SSD, ≥ 500 GB

       - TGC ≥ 8 điểm

       - Thang xám ≥ 256 mức.

       - Kênh xử lý tín hiệu: ≥ 160.000 kênh

       - Tốc độ quét hình: ≥ 2.000 hình/giây

    Ứng dụng: Khám sản khoa, phụ khoa, tim thai, ổ bụng, tuyến vú, mạch máu…

    Đầu dò Convex:

       - Dải tần số:  ≤ 2.0 đến ≥ 5.0 MHz

       - Số chấn tử: ≥ 128

       - Trường quan sát (FOV): ≥  58 độ

    Đầu dò âm đạo:

       - Dải tần số: ≤ 4.0 đến ≥ 9.0 MHz.

       - Số chấn tử: ≥ 128

       - Trường quan sát (FOV): ≥ 148 độ

    Các mode siêu âm:

       - B Mode (2D Mode)

       - M Mode

       - Mode Doppler màu (CFM / C Mode)

       - Mode Doppler xung (PW)

       - Mode Doppler năng lượng (PD)

       - Mode Doppler năng lượng độ nhạy cao hoặc Mode Doppler năng lượng có hướng hoặc tương đương

       - Mode kết hợp: M/Doppler màu, M/Doppler năng lượng độ nhạy cao

    Các mode sử dụng kết hợp

       - 2 mode đồng thời:

            . B + M

            . B + Doppler màu

            . B + Doppler xung

            . B + Doppler năng lượng

            . B + Doppler năng lượng độ nhạy cao hoặc Doppler năng lượng có hướng

       - 3 mode đồng thời:

            . B + Doppler xung + Doppler màu

            . B + Doppler xung + Doppler năng lượng

            . B + Doppler xung + Doppler năng lượng độ nhạy cao hoặc Doppler năng lượng có hướng

    Hiển thị hình ảnh:

       - Hiển thị 1 hình

       - Hiển thị 2 hình

       - Hiển thị 4 hình

    B Mode (2D Mode):

       - Thang màu: ≥ 8 mức

       - Thang xám: ≥ 9 mức

       - Số điểm tiêu cự (Focus): ≥ 4 điểm

       - Có chức năng hòa âm, có khả năng tối ưu hóa hình ảnh.

    M Mode:

       - Tốc độ quét: ≥ 5 bước

       - Thang xám:  ≥ 7 mức

       - Thang màu: ≥ 10 mức

       - Có chức năng tăng nét hoặc chức năng tối ưu hóa hình ảnh

    Mode Doppler màu (CFM / C Mode)

       - PRF: từ ≤ 100 Hz đến ≥ 19.5 KHz

       - Bản đồ màu : ≥ 8

       - Lọc thành : ≥ 4 mức

       - Lọc mịn: ≥ 4 mức

       - Mật độ dòng: ≥ 3 mức

       - Vận tốc: ≥ 330 cm/s

       - Có chức năng đảo màu

    Mode Doppler năng lượng (PD)

       - PRF: từ ≤ 100 Hz đến ≥ 19 KHz

       - Lọc thành : ≥ 4 mức

       - Lọc mịn: ≥ 4 mức

       - Mật độ dòng: ≥ 3 mức

       - Bản đồ màu: ≥ 8

    Mode Doppler xung (PW)

       - PRF: từ ≤ 1.04 KHz đến ≥ 22 KHz

       - Vận tốc: ≤ 4,5cm/s đến ≥ 8 m/s

       - Bản đồ màu: ≥ 11

       - Có chức năng đảo phổ

    Mode Doppler năng lượng độ nhạy cao

       - PRF: từ ≤ 100Hz đến ≥ 20 kHz

       - Lọc thành: ≥ 4 bước

       - Lọc mịn: ≥ 4 bước

       - Bản đồ màu: ≥ 8

    Các chương trình đo

       - Các phép đo thông thường: khoảng cách, chu vi, diện tích, thể tích, Hình E-líp, góc, nhịp tim (HR)

       - Chương trình khám sản khoa: sinh trắc học thai nhi, xương dài, xương sọ, độ mờ da gáy (NT), chỉ số nước ối (AFI), tử cung, buồng trứng, tĩnh mạch rốn, thể tích nhau thai, tính toán tuổi thai, tính toán và so sánh trong trường hợp đa thai hoặc tương đương

       - Chương trình khám tim thai: buồng tim, lồng ngực, động mạch chủ, động mạch phổi, nhịp tim, van 2 lá, van 3 lá hoặc tương đương

    Định dạng lưu trữ hình ảnh: DICOM, AVI, JPEG

    Các cổng kết nối:

       - Cổng kết nối USB

       - Cổng Digital Video (hoặc HDMI Out, hoặc DVI)

       - Cổng Analog Video (hoặc Video, hoặc Svideo, hoặc VGA)

       - Cổng kết nối mạng

     

    1.  

    Máy siêu âm màu (loại siêu âm mạch máu - 3 đầu dò)

    Cái

    01

    1/ Cấu hình yêu cầu cung cấp:

    - Máy chính: 01 cái

    Phụ kiện kèm theo:

       + Đầu dò Linear: 01 cái

       + Đầu dò Convex: 01 cái

       + Đầu dò Phased array : 01 cái

       + Máy in nhiệt đen trắng: 01 cái

       + Dây nguồn lộc nhiễu, Gel siêu âm

    -Các yêu cầu khác :

    + Cổng kết nối đồng thời  ≥  03

    + Định dạng lưu trữ hình ảnh: DICOM, AVI, JPEG

    + Ổ đĩa cứng: SSD, ≥ 500 GB

     

    2/ Yêu cầu tính năng kỹ thuật:

    •    Màn hình siêu âm:

    -    Màn hình LCD hoặc LED

    -    Kích thước: ≥ 17 inch

    -    Độ phân giải màn hình: ≥ 1280 x 1024

    -    Nâng, hạ, xoay, nghiêng được

    • Xử lý tín hiệu:

    -    Thang xám ≥ 256 mức

    -    Kênh xử lý tín hiệu: ≥ 160.000 kênh

    -    Dải động 410 dB

    - Tốc độ quét hình tối đa: tối đa 1000 Frame/s

    • Các mode hình:

    -    Mode sử dụng:

    + B-mode (2D Mode), M-mode, Mode Doppler xung (PW), Mode Doppler dòng màu (CFM/ C Mode), Mode Doppler năng lượng (PD), Mode Doppler năng lượng độ nhạy cao hoặc Mode doppler năng lượng có hướng

    + Mode kết hợp: M/CF, M/Doppler năng lượng độ nhạy cao

    -    Hiển thị đồng thời: B+PW, B+Mode Doppler màu, B+Doppler năng lượng độ nhạy cao, B+M,  B/Doppler năng lượng độ nhạy cao.

    -Hiển thị hình ảnh: Hiển thị  đồng thời ảnh 2D và ảnh 2D với dòng chảy màu

    • Đầu dò tổng quát (Convex):

    -    Dải tần số:  ≤ 2.0 đến ≥ 5.0 MHz

    -    Bán kính cong: ≥ 60 mm

    -    Trường quan sát: ≥ 33 độ

    - Ứng dụng: Tim mạch, nhi, bụng, xuyên sọ, hệ thần kinh (người lớn và trẻ sơ sinh), thai/sản, mạch ngoại vi, cơ xương khớp, bộ phận nhỏ, xuyên âm đạo, xuyên trực tràng.

    • Đầu dò Tim (Phased array)

    -Dải tần số từ ≤1.3 đến ≥ 4.0 MHz

    - Độ sâu tối đa: ≥ 30cm

    -Ứng dụng: tim mạch, nhi, bụng, thai, thần kinh  người lớn, xuyên thóp

    - Có thể dùng được Biopsy Guide

    • · Đầu dò siêu âm (Linear )

    - Tần số từ 4.0 đến 13.0 MHz

    - Trường nhìn: 38mm

    - Độ sâu tối đa: 12cm

    - Ứng dụng: cơ xương khớp, bộ phận nhỏ, mạch ngoại vi, bụng, nhi, thần kinh trẻ sơ sinh.

    - Có thể dùng được Biopsy Guide.

    • B Mode  :

    - Có thể điều chỉnh bề rộng và độ nghiêng của hình rẻ quạt (sector)

    - Tốc độ khung hình: lên đến 1000 hình/giây (phụ thuộc đầu dò, thiết lập và ứng dụng)

    - Tạo ảnh hòa âm mô mã hóa thế hệ thứ 3 làm tăng độ tương phản, giảm nhiễu và cải thiện độ nét thành mạch

    - Tự động tối ưu hóa hình ảnh mô chỉ cần một phím nhấn

    - Chức năng làm giảm thiểu những vết lốm đốm trên nền ảnh, giúp hình ảnh đồng bộ và mịn hơn.

    - Tạo ảnh kết hợp hình ảnh từ nhiều mặt cắt khác nhau để cho ra 1 ảnh duy nhất theo thời gian thực nhằm tăng cường độ tương phản và độ phân giải

    - Có thể đảo ảnh trên/dưới, phải trái trong lúc siêu âm , dừng hình và từ hình ảnh lưu trữ

    - Màu hóa trên hình ảnh 2D

    • M Mode

    - Hiển thị được đồng thời cả M-mode và 2D

    - Hiển thị theo định dạng: trên/dưới, trái/phải

    - Có thể lựa chọn tốc độ : 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 16 giây

    • Mode Doppler màu (CFM)

    - Có thể lái góc hộp màu

    - Cửa sổ màu có thể điều khiển bằng Trackball

    - Có thể ẩn bản đồ màu khi xem lại dữ liệu

    - Có thể điều chỉnh thông số trên dữ liệu lưu

    - Người sử dụng có thể chọn lựa tần số lặp xung (PRF)

    - Chế độ lọc thành cao cấp

    - Có nhiều bản đồ màu để chọn

    - 65.000 điểm xử lý màu

    - Hiển thị  đồng thời ảnh 2D và ảnh 2D với dòng chảy màu

    - Có thể đảo màu

    - Tần số Doppler màu có thể thay đổi độc lập với 2D mode

    - Tốc độ ảnh màu 150 hình/giây

    • Mode Doppler xung (PW)

    - Gồm cả Doppler xung PW, Doppler xung tần số lặp xung cao HPRF PW

    - Có thể lái tia Doppler

    - Có thể lựa chọn tần số Doppler

    - Hoạt động cả chế độ Duplex thời gian thực hoặc Triplex trong chế độ doppler xung PW.

    - Điều khiển được tốc độ khung hình trong chế độ Duplex hoặc Triplex

    - Phân tích phổ với chuỗi DFT tương đương khoảng 0.2ms

    - Các dạng hiển thị: Trên – dưới, trái/phải

    - Có thể lựa chọn tốc độ hiển thị : 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12 giây

    - Có thể điều chỉnh các tham số phổ: Gain, reject, compress, bản đồ màu cả ở trong chế độ ảnh thực và xem lại số hóa

    - Có thể điều chỉnh thang vận tốc

    - Chức năng tự động chuẩn góc và điều chỉnh thang vận tốc phù hợp

    - Điều chỉnh kích thước SV từ 1mm - 16mm trong PW có tần số PRF cao.

    - Độ sâu SV tối đa 30cm.

    • Các chương trình đo

    - Các phép đo thông thường: khỏang cách, chu vi, diện tích, thể tích, Hình E-líp.

    - Chương trình khám chuyên sản khoa: sinh trắc học thai nhi, xương dài, xương sọ, độ mờ da gáy (NT), chỉ số nước ối (AFI), tử cung, buồng trứng, tĩnh mạch rốn, thể tích nhau thai, tính toán tuổi thai, tính toán và so sánh trong trường hợp đa thai

    - Chương trình khám chuyên tim thai: buồng tim, lồng ngực, động mạch chủ, động mạch phổi, nhịp tim, van 2 lá, van 3 lá

    • Các cổng kết nối

    - Cổng kết nối USB (6 cổng)

    - Cổng kết nối mạng Ethernet

     

    1.  

    Máy siêu âm màu (loại có adapder sinh thiết - 2 đầu dò)

    Cái

    02

    1/ Cấu hình yêu cầu cung cấp:

    - Máy chính: 01 cái

    - Phụ kiện kèm theo:

        + Đầu dò tổng quát (Convex): 01 cái

        + Đầu dò âm đạo (Transvaginal): 01 cái

        + Bộ sinh thiết cho đầu dò âm đạo: 01 cái

        + Máy in nhiệt đen trắng: 01 cái

        + Dây nguồn lọc nhiễu, Gel siêu âm

    - Các yêu cầu khác:

        + Cổng kết nối đầu dò đồng thời: ≥ 3

        + Định dạng lưu trữ hình ảnh: DICOM, AVI, JPEG

        + Ổ đĩa cứng: SSD, ≥ 500 GB

     

    2/ Yêu cầu tính năng kỹ thuật:

    • Màn hình siêu âm:

    -    Màn hình LCD hoặc LED

    -    Kích thước: ≥ 17 inch

    -    Độ phân giải màn hình: ≥ 1280 x 1024

    -    Nâng, hạ, xoay, nghiêng được

    • Xử lý tín hiệu:

    -    Thang xám ≥ 256 mức

    -    Kênh xử lý tín hiệu: ≥ 160.000 kênh

    • Các mode hình:

    -    Mode sử dụng:

    + B-mode (2D Mode), M-mode, Mode Doppler xung (PW), Mode Doppler dòng màu (CFM/ C Mode), Mode Doppler năng lượng (PD), Mode Doppler năng lượng độ nhạy cao hoặc Mode doppler năng lượng có hướng

    + Mode kết hợp: M/CF, M/Doppler năng lượng độ nhạy cao

    -    Hiển thị đồng thời: B+PW, B+Mode Doppler màu, B+Doppler năng lượng độ nhạy cao, B+M,  B/Doppler năng lượng độ nhạy cao.

    -    Hiển thị hình ảnh: 2 hình, 4 hình

    • Đầu dò tổng quát (Convex):

    -    Dải tần số:  ≤ 2.0 đến ≥ 5.0 MHz

    -    Số chấn tử: ≥ 128

    -    Bán kính cong: ≥ 60 mm

    -    Trường quan sát: ≥ 58 độ

    -    Ứng dụng: khám sản khoa, phụ khoa, ổ bụng.

    • Đầu dò âm đạo (Transvaginal):

    -    Dải tần số: ≤ 3.0 đến ≥ 9.0 MHz

    -    Số chấn tử: ≥ 128

    -    Bán kính cong: ≥  9.0 mm

    -    Trường quan sát: ≥ 150 độ

    -    Độ sâu khảo sát: ≥ 14 cm

    -    Ứng dụng: khám sản khoa, phụ khoa.

    • Bộ sinh thiết:

    -    Chất liệu: Thép không gỉ

    • Chương trình tính toán:

    -    Các phép đo thông thường: khoảng cách, chu vi, diện tích, thể tích, Hình E-líp (hoặc tương đương).

    -    Chương trình khám sản khoa: sinh trắc học thai nhi, xương dài, xương sọ, độ mờ da gáy (NT), chỉ số nước ối (AFI), tử cung, buồng trứng (hoặc tương đương)

    • B Mode (2D Mode):

    -    Tốc độ quét hình > 1.200 hình/giây

    -    Mật độ dòng: ≥ 3

    -    Thang màu: ≥ 10

    -    Thang xám: ≥ 9

    -    Có chức năng hòa âm, có khả năng tối ưu hóa hình ảnh

    • M Mode:

    -    Tốc độ quét: ≥ 6

    -    Dải động: ≥ 10

    -    Bản đồ xám:  ≥ 7

    -    Bản đồ màu: ≥ 10

    -    Có chức năng tăng nét (tối ưu hóa) hình ảnh

    • Mode Doppler màu (CFM/ C mode)  

    -    Lọc thành : ≥ 4

    -    Lọc mịn: ≥ 4

    -    Mật độ dòng: ≥ 3

    -    PRF: từ ≤ 100 Hz đến ≥ 19.5 kHz

    -    Bản đồ màu : ≥ 8

    -    Tốc độ quét Doppler màu: ≥ 300 hình/giây

    -    Có chức năng đảo màu

    • Mode Doppler năng lượng (PD)

    -    Lọc thành: ≥ 4

    -    Lọc mịn: ≥ 4

    -    PRF: từ ≤ 100 Hz đến ≥ 19 kHz

    -    Bản đồ PD: ≥ 8

    -    Mật độ dòng: ≥ 3

    • Mode Doppler xung (PW)

    -    Vận tốc: ≤ 2 cm/s đến ≥ 8 m/s

    -    Bản đồ màu: ≥ 11

    -    Bảng đồ thang xám: ≥ 7

    -    PRF: từ ≤ 100 Hz đến ≥ 22 kHz

    -    Có chức năng đảo phổ

    • Mode Doppler năng lượng độ nhạy cao

    -    Lọc thành: ≥ 4 bước

    -    Lọc mịn: ≥ 4 bước

    -    PRF: từ ≤ 100Hz đến ≥ 20 kHz

    -    Bản đồ: ≥ 8

    • Các cổng kết nối:

    -    Cổng kết nối USB

    -    Cổng Digital Video (hoặc HDMI Out, hoặc DVI)

    -    Cổng Analog Video (hoặc Video, hoặc Svideo, hoặc VGA)

    -    Cổng kết nối mạng

     

    1.  

    Máy siêu âm màu (loại siêu âm nhũ - 3 đầu dò)

    Cái

    03

    1/ Cấu hình yêu cầu cung cấp:

    - Máy chính: 01 cái

    - Phụ kiện kèm theo:

        + Đầu dò tổng quát (Convex): 01 cái

        + Đầu dò âm đạo (Transvaginal): 01 cái

        + Đầu dò nhũ (Linear): 01 cái

        + Máy in nhiệt đen trắng: 01 cái

        + Dây nguồn lọc nhiễu

        + Gel siêu âm

    - Các yêu cầu khác:

        + Cổng kết nối đầu dò đồng thời: ≥ 3

        + Định dạng lưu trữ hình ảnh: DICOM, AVI, JPEG

        + Ổ đĩa cứng: SSD, ≥ 500 GB

     

    2/ Yêu cầu tính năng kỹ thuật:

    Màn hình siêu âm:

       - LCD hoặc LED, kích thước ≥ 17 inch

       - Độ phân giải: ≥ (1280 x 1024)

       - Có thể xoay trái/phải, nghiêng lên/ xuống

    Các yêu cầu khác:
       - Ổ đĩa cứng: SSD, ≥ 500 GB

       - TGC ≥ 8 điểm

       - Thang xám ≥ 256 mức.

       - Kênh xử lý tín hiệu: ≥ 160.000 kênh

       - Tốc độ quét hình: ≥ 2.000 hình/giây

    Ứng dụng: Khám sản khoa, phụ khoa, tim thai, ổ bụng, tuyến vú, mạch máu…

    Đầu dò Convex:

       - Dải tần số:  ≤ 2.0 đến ≥ 5.0 MHz

       - Số chấn tử: ≥ 128

       - Trường quan sát (FOV): ≥  58 độ

    Đầu dò Linear :

       - Dải tần số:  ≤ 4.0 đến ≥ 12.0 MHz

       - Số chấn tử: ≥ 192

       - Trường quan sát (FOV): ≥  38mm

    Đầu dò âm đạo:

       - Dải tần số: ≤ 4.0 đến ≥ 9.0 MHz.

       - Số chấn tử: ≥ 128

       - Trường quan sát (FOV): ≥ 148 độ

    Các mode siêu âm:

       - B Mode (2D Mode)

       - M Mode

       - Mode Doppler màu (CFM / C Mode)

       - Mode Doppler xung (PW)

       - Mode Doppler năng lượng (PD)

       - Mode Doppler năng lượng độ nhạy cao hoặc Mode Doppler năng lượng có hướng hoặc tương đương

       - Mode kết hợp: M/Doppler màu, M/Doppler năng lượng độ nhạy cao

    Các mode sử dụng kết hợp

       - 2 mode đồng thời:

            . B + M

            . B + Doppler màu

            . B + Doppler xung

            . B + Doppler năng lượng

            . B + Doppler năng lượng độ nhạy cao hoặc Doppler năng lượng có hướng

       - 3 mode đồng thời:

            . B + Doppler xung + Doppler màu

            . B + Doppler xung + Doppler năng lượng

            . B + Doppler xung + Doppler năng lượng độ nhạy cao hoặc Doppler năng lượng có hướng

    Hiển thị hình ảnh:

       - Hiển thị 1 hình

       - Hiển thị 2 hình

       - Hiển thị 4 hình

    B Mode (2D Mode):

       - Thang màu: ≥ 8 mức

       - Thang xám: ≥ 9 mức

       - Số điểm tiêu cự (Focus): ≥ 4 điểm

       - Có chức năng hòa âm, có khả năng tối ưu hóa hình ảnh.

    M Mode:

       - Tốc độ quét: ≥ 5 bước

       - Thang xám:  ≥ 7 mức

       - Thang màu: ≥ 10 mức

       - Có chức năng tăng nét hoặc chức năng tối ưu hóa hình ảnh

    Mode Doppler màu (CFM / C Mode)

       - PRF: từ ≤ 100 Hz đến ≥ 19.5 KHz

       - Bản đồ màu : ≥ 8

       - Lọc thành : ≥ 4 mức

       - Lọc mịn: ≥ 4 mức

       - Mật độ dòng: ≥ 3 mức

       - Vận tốc: ≥ 330 cm/s

       - Có chức năng đảo màu

    Mode Doppler năng lượng (PD)

       - PRF: từ ≤ 100 Hz đến ≥ 19 KHz

       - Lọc thành : ≥ 4 mức

       - Lọc mịn: ≥ 4 mức

       - Mật độ dòng: ≥ 3 mức

       - Bản đồ màu: ≥ 8

    Mode Doppler xung (PW)

       - PRF: từ ≤ 1.04 KHz đến ≥ 22 KHz

       - Vận tốc: ≤ 4,5cm/s đến ≥ 8 m/s

       - Bản đồ màu: ≥ 11

       - Có chức năng đảo phổ

    Mode Doppler năng lượng độ nhạy cao

       - PRF: từ ≤ 100Hz đến ≥ 20 kHz

       - Lọc thành: ≥ 4 bước

       - Lọc mịn: ≥ 4 bước

       - Bản đồ màu: ≥ 8

    Các chương trình đo

       - Các phép đo thông thường: khoảng cách, chu vi, diện tích, thể tích, Hình E-líp, góc, nhịp tim (HR)

       - Chương trình khám sản khoa: sinh trắc học thai nhi, xương dài, xương sọ, độ mờ da gáy (NT), chỉ số nước ối (AFI), tử cung, buồng trứng, tĩnh mạch rốn, thể tích nhau thai, tính toán tuổi thai, tính toán và so sánh trong trường hợp đa thai hoặc tương đương

       - Chương trình khám tim thai: buồng tim, lồng ngực, động mạch chủ, động mạch phổi, nhịp tim, van 2 lá, van 3 lá hoặc tương đương

    Định dạng lưu trữ hình ảnh: DICOM, AVI, JPEG

    Các cổng kết nối:

       - Cổng kết nối USB

       - Cổng Digital Video (hoặc HDMI Out, hoặc DVI)

       - Cổng Analog Video (hoặc Video, hoặc Svideo, hoặc VGA)

       - Cổng kết nối mạng

     

    Kính mời các nhà thầu có quan tâm tham gia chào giá theo mẫu sau:

    STT

    Tên trang thiết bị y tế

    Tên thương mại

    Chủng loại

    (Model)

    Cấu hình cung cấp

    Hãng/ Nước sản xuất

    Hãng/ nước chủ sở hữu

    Phân loại  TBYT

    (1)

    Tiêu chuẩn chất lượng (2)

    Số lượng

    Đơn giá (VNĐ)

    Thành tiền

    (VNĐ)

    Ghi chú

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ….

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    -       (1) Phân loại TBYT theo TT 05/2022/TT-BYT

     

    Nhà thầu nêu tóm tắt cơ bản Tính năng kỹ thuật thể hiện đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cơ bản.

    Nộp kèm catalogue, các bản photo tài liệu chứng minh cho mục (1), (2). Bản chụp có xác nhận của đơn vị chào giá. Trường hợp bản tiếng Anh, phải đính kèm bản dịch Tiếng Việt.

    Yêu cầu khác: Trong đơn giá chào phải đáp ứng: 

    -       Giá chào đã bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển, giao nhận,…

    -       Thời gian bảo hành: ≥12 tháng kể từ ngày nghiệm thu hoàn thành

    -       Thời gian giao hàng: ≤ 60 ngày kể từ ngày ký hợp đồng

    -       Hiệu lực: 180 ngày kể từ ngày báo giá.

    -       Tạm ứng: không

    -       Thanh toán: bằng chuyển khoản trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ.

    Kính mời Đơn vị có quan tâm và đáp ứng yêu cầu trên liên hệ và gửi Hồ sơ đến:

    PHÒNG VẬT TƯ THIẾT BỊ Y TẾ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ

    - Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM

    - Điện thoại: 028 54042811 – line nội bộ 336 (gặp Ks.Thủy)

    Thời gian nhận báo giá: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 26/05/2023.

    Trân trọng./. 

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG

     

     

    Thủy Vũ

    Kết nối với Bệnh viện Từ Dũ