banner-dh-vuot-can-cung-me-02.jpg

07/04/2023

Thư mời chào giá

Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu mua sắm trang thiết bị y tế như sau:

Stt

Tên trang thiết bị y tế 

Đvt

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

  1.  

Máy giúp thở sơ sinh

Cái

02

1. Cấu hình:

Cảm biến oxy sensor loại dùng 1 hoặc nhiều lần: 01 cái

Cảm biến lưu lượng: 01 bộ

Dây thở sơ sinh kèm dây gia nhiệt: 02 bộ

Phổi giả: 01 cái

Bộ mask thở không xâm lấn dạng nhét mũi cho trẻ sơ sinh: 02 bộ

Canun mũi thở oxy dòng cao: 02 cái

Bộ làm ấm/ ẩm khí thở: 01 bộ

Tay treo dây thở: 01 cái

Dây nối nguồn oxy và nguồn khí nén: 01 bộ

Lọc khuẩn (sử dụng 01 lần): 05 cái

2. Yêu cầu kỹ thuật:

-  Sử dụng cho trẻ sơ sinh

-  Màn hình điều khiển và theo dõi: loại cảm ứng, kích thước ≥ 4 inch

-  Thời lượng pin: ≥ 30 phút

-  Tính năng:

+ Có Tính năng kiểm tra hệ thống khi khởi động

+ Bù trừ rò rỉ

+ Chức năng tăng cường oxy hoặc cung cấp oxy khẩn

+ Tự động hiệu chuẩn cảm biến oxy

-  Các chế độ thông khí:

+ Thông khí xâm lấn chế độ kiểm soát áp lực

+ Thông khí áp lực dương liên tục qua mũi (nCPAP hoặc CPAP hoặc tương đương)

+ Thông khí hỗ trợ (NIV PS hoặc tương đương)

-  Các thông số cài đặt:

+ Tần số thở: ≤ 5 đến ≥ 60 nhịp/phút

+ Áp lực dương liên tục (PEEP): ≤ 5 đến  ≥ 30 cmH2O

+ Áp lực trên mức PEEP (hoặc Áp lực hít vào hoặc áp lực mức cao trong thông khí hai mức áp lực dương): ≤ 6 đến ≥ 15 cmH2O

+ Áp lực CPAP (hoặc CPAP/PEEP hoặc áp lực mức thấp trong thông khí hai mức áp lực dương): ≤ 4 đến ≥ 12 cmH2O

+ Thời gian hít vào: ≤ 0,3 đến ≥1 giây

+ Trigger lưu lượng nhiều mức hoặc trigger thở vào áp lực, lưu lượng.

-  Tính năng theo dõi:

+ Hiển thị đồ thị  ≥ 3 dạng song, ≥ 3 vòng lặp

+ Lưu dữ liệu: ≥ 72 giờ

+ Thông số theo dõi tối thiểu: áp lực đường thở trung bình, áp lực đường thở đỉnh, áp lực dương cuối kỳ thở ra, tần số thở, nhịp thở tự phát, thể tích phút thở ra trong thở tự phát, thể tích phút hít vào, thể tích phút thở ra, thể tích khí thở ra một lần thở, rò rỉ, trở kháng (hoặc tương đương).

-   Tính năng báo động:

Báo động bằng âm thanh và màu sắc

+ Thời gian làm trễ báo động: ≥ 30 giây

+ Lưu sự kiện báo động

+ Các thông số cài đặt báo động tối thiểu: áp lực đường thở, tần số thở, áp lực cuối kỳ thở ra, ngưng thở (hoặc tương đương)

 

  1.  

Máy giúp thở sơ sinh cao tần

Cái

02

1. Cấu hình:

-  Máy chính kèm xe đẩy: 01 bộ

-  Phổi giả: 01 cái

-  Cáp cảm biến lưu lượng: 01 cái

-  Cảm biến lưu lượng sơ sinh: 10 cái

-  Cảm biến oxy sensor loại dùng 1 lần hoặc nhiều lần: 01 cái

-  Bộ dây thở kèm dây gia nhiệt tích hợp: 04 bộ

-  Bộ dụng cụ thở không xâm nhập qua mũi cho trẻ sơ sinh: 01 bộ

-  Bộ làm ấm/ẩm khí thở: 01 bộ

-  Tay treo dây thở: 01 cái

-  Lọc khuẩn (sử dụng 01 lần): 05 cái

2. Yêu cầu kỹ thuật:

-  Sử dụng cho bệnh nhi sơ sinh và trẻ em.

-  Có chế độ thở xâm nhập và không xâm nhập.

-  Màn hình điều khiển và theo dõi: cảm ứng, kích thước ≥ 9 inch

-  Pin sử dụng: ≥ 30 phút

-  Tính năng tối thiểu:

+ Có tính năng kiểm tra hệ thống khi khởi động

+ Bù rò rỉ khí

+ Tạo nhịp thở bằng tay (hoặc giữ kỳ hít vào của bệnh nhân)

+ Cung cấp oxy khẩn

+ Tự động hiệu chuẩn cảm biến oxy

+ Có tính năng khóa màn hình

+ Thông khí dự phòng ngưng thở

+ Kết nối được với Hệ thống cung cấp và theo dõi khí NO (NOxBOXi) hiện có của Bệnh viện để điều trị cao áp phổi (Hoặc tương đương)

-  Các chế độ thông khí:

+ Thông khí xâm lấn chế độ kiểm soát áp lực

+ Thông khí xâm lấn chế độ kiểm soát thể tích điều hòa áp lực (hoặc tương đương)

+ Chế độ cao tần HFOV (hoặc tương đương)

+ Thông khí áp lực dương liên tục qua mũi (nCPAP hoặc CPAP hoặc tương đương)

+ Thông khí hỗ trợ (NIV PS hoặc tương đương)

-  Các thông số cài đặt:

+ Tần số thở: ≤ 5 đến ≥ 60 nhịp/phút

+ Áp lực dương liên tục (PEEP): ≤ 5 đến  ≥ 12 cmH2O 

+ Áp lực trên mức PEEP (hoặc Áp lực hít vào hoặc áp lực mức cao trong thông khí hai mức áp lực dương): ≤ 6 đến ≥ 15 cmH2O

+ Áp lực CPAP (hoặc CPAP/PEEP hoặc áp lực mức thấp trong thông khí hai mức áp lực dương): ≤ 4 đến ≥ 12 cmH2O

+ Thời gian hít vào: ≤ 0,3 đến  ≥1 giây

+ Trigger lưu lượng hoặc trigger thở vào áp lực, lưu lượng.

-  Cài đặt trong thông khí dao động cao tần:

+ Áp lực trung bình: ≤ 5 đến ≥ 40 cmH2O

+ Biên độ áp lực: ≤ 10 đến  ≥ 90 cmH2O

+ Tần số: ≤ 5 đến ≥ 15 Hz

+ Tỉ số I:E: ≤ 1:3 đến ≥ 1:1

-  Các thông số và tính năng theo dõi:

+ Hiển thị đồ thị ≥ 3 dạng sóng và ≥ 3 vòng lặp

+ Lưu dữ liệu: ≥ 72 giờ

+ Thông số theo dõi tối thiểu: áp lực đường thở trung bình, áp lực đường thở đỉnh, áp lực dương cuối kỳ thở ra, tần số thở, nhịp thở tự phát, thể tích phút thở ra trong thở tự phát, thể tích phút hít vào, thể tích phút thở ra, thể tích khí thở ra một lần thở, rò rỉ, trở kháng, thể tích khí cao tần trong HFOV.(Hoặc tương đương)

-  Tính năng nâng cao:

 Huy động phổi để mở lại các phần phổi bị xẹp (Hoặc tương đương).

-  Các thông số và tính năng báo động

Các báo động được phân loại và thể hiện bằng âm thanh, màu sắc khác nhau trên màn hình theo các mức độ ưu tiên: mức cao, mức trung bình và mức thấp. (Hoặc tương đương)

 

  1.  

Đèn LED chiếu điều trị vàng da 1 mặt

Cái

18

1. Cấu hình:

Máy chính kèm Xe đẩy: 01 cái

2. Yêu cầu kỹ thuật:

-  Sử dụng đèn LED với dải bước sóng từ ≥ 400nm đến ≤ 480 nm

- Có chức năng bảo vệ quá nhiệt: tự động ngắt điện nguồn khi nhiệt độ đầu đèn ≥ 70 độ C

- Không sử dụng quạt làm mát để giảm tiếng ồn.

- Đầu đèn có thể xoay được ≥90 độ

- Diện tích chiếu ở khoảng cách 35cm so với nguồn sáng: ≥ 1400 cm2

- 02 mức chiếu xạ:

+ Mức cao: > 45 μW/cm2/nm

+ Mức thấp: > 22 μW/cm2/nm

- Tuổi thọ bóng: ≥ 50.000 giờ

- Độ ồn khi hoạt động: ≤ 25 dB(A)

- Xe đẩy có thể điều chỉnh độ cao, có khóa phanh để cố định bánh xe.

- Có đồng hồ hiển thị theo dõi thời gian sử dụng của bóng đèn.

 

  1.  

Giường sưởi ấm sơ sinh

Cái

10

1. Cấu hình:

- Thân máy chính có bánh xe: 01 bộ

- Cảm biến nhiệt độ da sử dụng nhiều lần: 02 cái

-  Băng dính dán cảm biến nhiệt độ (miếng): 100 miếng

- Khay chụp X-quang: 01 cái

- Tấm nệm:  01 cái

- Kệ/ Giá đỡ:  02 cái

- Giá treo dịch truyền:  01 cái

- Ngăn kéo đựng đồ: 01 cái

- Cột gắn thiết bị phụ trợ: 01 cái

2. Yêu cầu kỹ thuật:

- Có chức năng sưởi ấm, phân phối nhiệt đều trên mặt nệm.

- Chức năng điều chỉnh: 2 chế độ:

+ Điều chỉnh nhiệt độ bằng tay (Manual): từ 0 đến 100%, bước điều chỉnh ≤ 10%.

+ Điều chỉnh nhiệt độ tự động theo thân nhiệt bệnh nhân: từ ≤ 34 độ C đến 37.5 độ C, bước điều chỉnh ± 0.1 độ C

+ Có chức năng tự động kiểm tra (nguồn, kết nối với cảm biến, lỗi hệ thống) khi bật máy và trong quá trình hoạt động

- Chế độ cảnh báo/ báo động:

+ Báo động bằng âm thanh/ hình ảnh/ đèn

+ Các trường hợp cảnh báo/ báo động: quá ngưỡng nhiệt độ cài đặt, lỗi đầu dò, lỗi hệ thống…

- Giường có thể điều chỉnh nghiêng.

- Bộ gia nhiệt:

+ Công suất gia nhiệt: ≥ 500W.

+ Đầu gia nhiệt quay ≥ 85 độ qua hai bên.

+ Có bộ hẹn giờ/ bộ đếm thời gian.

 

Kính mời các nhà thầu có quan tâm tham gia chào giá theo mẫu sau:

STT

Tên trang thiết bị y tế

Tên thương mại

Chủng loại

(Model)

Cấu hình cung cấp

Hãng/ Nước sản xuất

Hãng/ nước chủ sở hữu

Phân loại  TBYT

(1)

Phân nhóm TBYT (2)

Tiêu chuẩn chất lượng (3)

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền

(VNĐ)

Giá kê khai (VNĐ)

Mã kê khai

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

          Ghi chú:

-  (1) Phân loại TBYT theo TT 05/2022/TT-BYT

-  (2) Phân nhóm TBYT theo TT 14/2020/TT-BYT

          Nộp kèm catalogue, các bản photo tài liệu chứng minh cho mục (1), (2), (3). Bản chụp có xác nhận của đơn vị chào giá. Trường hợp bản tiếng Anh, phải đính kèm bản dịch Tiếng Việt.

          Yêu cầu khác: Trong đơn giá chào phải đáp ứng: 

-  Giá chào đã bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển, giao nhận,…

-  Thời gian giao hàng: ≤ 60 ngày kể từ ngày ký hợp đồng

-  Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu hoàn thành

-  Hiệu lực: 180 ngày kể từ ngày báo giá.

-  Tạm ứng: không

-  Thanh toán: bằng chuyển khoản trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ.

          Kính mời Đơn vị có quan tâm và đáp ứng yêu cầu trên liên hệ và gửi Hồ sơ đến:

PHÒNG VẬT TƯ THIẾT BỊ Y TẾ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ

- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM

- Điện thoại: 028 54042811 – line nội bộ 336 (gặp Ks.Thủy)

          Thời gian nhận báo giá: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 20/4/2023.

          Trân trọng./.    

 

 

TRƯỞNG PHÒNG