Thư mời chào giá
Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu mua hóa chất xét nghiệm như sau: (danh mục đính kèm)
Hình thức mua sắm đấu thầu rộng rãi
Kính mời các nhà thầu có quan tâm tham gia chào giá.
Mẫu Bảng báo giá:
STT |
Mã VTYT theo QĐ 5086/QĐ-BYT, ngày 04/11/2021 (nếu có) |
Tên hàng hóa |
Tên thương mại |
Chủng loại (model) |
Thông số, tính năng kỹ thuật |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Hãng/ Nước sản xuất |
Hãng/ Nước chủ sở hữu |
Phân loại TBYT theo TT 39/2016/TT-BYT |
Phân nhóm TBYT theo TT 14/2020/TT-BYT |
Đơn vị tính |
Quy cách |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Mã kê khai theo NĐ 98 |
Giá kê khai theo NĐ 98 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, đơn giá chào phải đáp ứng:
- Bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển, giao nhận, …
- Hiệu lực: 90 ngày kể từ ngày báo giá
- Tạm ứng: không
- Thanh toán: bằng chuyển khoản trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ
Lưu ý: Công ty tham gia chào thầu gửi Bảng cứng tại Lầu 3 khu D Phòng Vật tư Thiết bị y tế Bệnh viện Từ Dũ; File mềm qua mail: bonbontp77@gmail.com.
PHÒNG PHỤ TRÁCH: VẬT TƯ THIẾT BỊ Y TẾ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: CN. Thủy 0982 112117 hoặc : 028 54042811 – line nội bộ 336
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá: từ ngày 30/5/2022 đến ngày 03/6/2022.
Trân trọng./.
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
DANH MỤC
STT |
Tên hàng hóa |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật |
01 |
Dung dịch khử parafin 10X |
ml |
18.000 |
Không làm thay đổi hình thái học tế bào. |
02 |
Dung dịch rửa 10X |
ml |
34.000 |
Không làm thay đổi hình thái học tế bào. |
03 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm điện giải mức cao |
ml |
2.400 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm điện giải mức cao trên hệ thống máy sinh hóa trộn mẫu bằng sóng siêu âm |
04 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm điện giải mức thấp |
ml |
2.400 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm điện giải mức thấp trên hệ thống máy sinh hóa trộn mẫu bằng sóng siêu âm |
05 |
Hóa chất xét nghiệm Vancomycin |
test |
3.000 |
Hóa chất xét nghiệm Vancomycin trên hệ thống xét nghiệm sinh hóa, trộn mẫu bằng sóng siêu âm |
06 |
Kháng thể đơn dòng kháng CD10 (SP67) |
test |
500 |
Kháng thể đơn dòng kháng CD10 (SP67) chứa trong ống phân phối, được hòa tan trong dung dịch đệm phosphate chứa protein mang và chất bảo quản với nồng độ thích hợp |
07 |
Dung dịch rửa cho máy phân tích sinh hóa- sample cleaner 1, cobas |
ml |
21.240 |
Dung dịch rửa cho kim hút mẫu trên hệ thống máy sinh hóa |
08 |
Dung dịch pha loãng chạy điện giải |
ml |
75.000 |
Đệm HEPES, Triethanolamine, Chất bảo quản |
09 |
Điện cực quy chiếu-REFERENCE ELECTRODE |
cái |
10 |
Điện cực quy chiếu máy sinh hóa |
10 |
Kháng thể đơn dòng kháng ER (SP1) |
test |
750 |
Kháng thể đơn dòng kháng ER (SP1) chứa trong ống phân phối, được hòa tan trong dung dịch chứa protein mang và chất bảo quản với nồng độ thích hợp |
11 |
Kháng thể đơn dòng Calretinin (SP65) |
test |
500 |
Kháng thể đơn dòng kháng Calretinin (SP65) chứa trong ống phân phối, được hòa tan trong dung dịch đệm muối chứa protein mang và chất bảo quản với nồng độ thích hợp |
12 |
Kháng thể đơn dòng kháng PR (1E2) |
test |
750 |
Kháng thể đơn dòng kháng PR (1E2) chứa trong ống phân phối, được hòa tan trong dung dịch Tris-HCl 0.05 M chứa protein mang và chất bảo quản với nồng độ thích hợp |
13 |
Kháng thể đơn dòng kháng p53 (Bp53-11) |
test |
500 |
Kháng thể đơn dòng kháng p53 (Bp53-11) chứa trong ống phân phối, được hòa tan trong dung dịch đệm muối phosphate chứa protein mang và chất bảo quản với nồng độ thích hợp |
14 |
Thuốc thử kháng thể SOX-2 (SP76) chứa thuốc thử đã được pha loãng |
test |
500 |
Thuốc thử kháng thể SOX-2 (SP76) đã được pha loãng trong đệm Tris, pH 7.3-7.7, với BSA 1% và Natri Azide < 0.1% |
15 |
Chất thử kiểm chuẩn sinh hóa - TDM Control Set |
ml |
300 |
Thành phần phản ứng: Huyết thanh người với thuốc điều trị được thêm vào |
16 |
Chất thử sinh học phân tử - KIT CAP/CTM HIV-1 v2 QUAL |
test |
1.070 |
Hóa chất xét nghiệm chẩn đoán được chỉ định cho bệnh nhân nghi ngờ nhiễm HIV-1 hoạt động. Phát hiện acid nucleic toàn phần của HIV-1 là dấu hiệu của nhiễm HIV-1 hoạt động. |
17 |
Thuốc thử xét nghiệm CD117 (EP10) |
test |
350 |
Kháng thể được pha loãng trong muối đệm Tris, EDTA và natri azide. |
18 |
Thuốc thử xét nghiệm CRP |
test |
9.500 |
Xét nghiệm vi hạt đo độ đục miễn dịch tăng cường. CRP người ngưng kết với các hạt latex phủ kháng thể đơn dòng kháng CRP. |
19 |
Thuốc thử xét nghiệm HBsAg |
test |
79.500 |
Xét nghiệm miễn dịch in vitro dùng để định tính kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg) trong huyết thanh và huyết tương người, dùng cho các máy xét nghiệm miễn dịch |
20 |
Thuốc thử xét nghiệm ammonia |
test |
3.450 |
Xét nghiệm Phương pháp men, sử dụng glutamate dehydrogenase 2 |
21 |
Dung dịch kiểm chuẩn - Precipath PUC |
ml |
36 |
Precipath PUC dùng kiểm tra chất lượng để kiểm tra độ đúng và chính xác của các phương pháp định lượng quy định. |
22 |
Chất thử kiểm chuẩn - Precinorm PUC |
ml |
36 |
Precinorm PUC dùng kiểm tra chất lượng để kiểm tra độ đúng và chính xác của các phương pháp định lượng quy định. |
23 |
Dung dịch bộc lộ kháng nguyên |
ml |
24.000 |
Dung dịch bộc lộ kháng nguyên số 1, chứa một dung dịch đệm tris và chất bảo quản thích hợp. |