Thư mời chào giá
Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu cung cấp hàng hóa, dịch vụ: Bảo trì điều hòa không khí, thông gió tại khu B năm 2025 và năm 2026
Stt |
Nội dung công việc |
Đ.vị tính |
Số lượng |
Số lần thực hiện trong 02 năm |
|
A |
MÁY LẠNH CỤC BỘ |
|
|
|
|
1 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh máy lạnh treo tường 2,5kW (1.0HP) |
Bộ |
25 |
12 |
|
2 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh máy lạnh treo tường 3,3kW (1.5HP ) |
Bộ |
16 |
12 |
|
3 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh máy lạnh treo tường 5,2kW (2.0HP) |
Bộ |
56 |
12 |
|
4 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh máy lạnh treo tường 6,0kW (2.5HP) |
Bộ |
5 |
12 |
|
5 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh máy lạnh Cassette 5,0kW (2HP) |
Bộ |
2 |
12 |
|
6 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh máy lạnh Cassette 7,1kW (3.0HP) |
Bộ |
31 |
12 |
|
7 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh máy lạnh Cassette 10,0kW (4.0HP) |
Bộ |
158 |
12 |
|
8 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh máy lạnh Cassette 12,5kW (5.0HP) |
Bộ |
11 |
12 |
|
B |
HỆ THỐNG LẠNH TRUNG TÂM VRV |
|
|
|
|
1 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh dàn tổ hợp dàn nóng máy VRV 58HP (162kW) |
Bộ |
1 |
12 |
|
2 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh dàn tổ hợp dàn nóng máy VRV 54HP (150kW) |
Bộ |
1 |
12 |
|
3 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh dàn lạnh âm trần nối ống gió hệ VRV 4,5kW |
Bộ |
3 |
12 |
|
4 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh dàn lạnh âm trần nối ống gió hệ VRV 7,1kW |
Bộ |
51 |
12 |
|
5 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh dàn lạnh treo tường hệ VRV 3,3kW |
Bộ |
1 |
12 |
|
6 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh dàn lạnh treo tường hệ VRV 5,6kW |
Bộ |
2 |
12 |
|
C |
BẢO TRÌ - CÂN CHỈNH THÔNG SỐ P.MỔ |
|
|
|
|
1 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh quạt tăng áp RAF 1650m³/h-200Pa cho Phòng mổ |
Bộ |
36 |
12 |
|
2 |
Kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng các bộ lọc H13 |
Bộ |
72 |
12 |
|
3 |
Bảo trì, bảo dưỡng điện trở sưởi, thiết bị bảo vệ, thiết bị điều khiển cho phòng mổ |
Phòng |
18 |
12 |
|
4 |
Vệ sinh lưới lọc miệng hồi, vệ sinh miệng gió hồi, gió cấp, gió thải phòng mổ |
Phòng |
18 |
12 |
|
5 |
Cân chỉnh thông số phòng mổ: Nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
Phòng |
18 |
12 |
|
D |
HỆ THỐNG THÔNG GIÓ (I+II+III) |
|
|
|
|
I |
Hệ thống Gió tươi - Gió thải |
|
|
|
|
1 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh quạt Quạt gió thải 10,000-15000m3/h @300/675Pa |
Cái |
8 |
8 |
|
2 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh quạt Quạt gió thải 20,000m3/h @300/675Pa |
Cái |
4 |
8 |
|
3 |
Kiểm tra vệ sinh miệng gió KT: 1150x300 |
Cái |
74 |
8 |
|
4 |
Kiểm tra vệ sinh miệng gió Louver 1000x3500 |
Cái |
4 |
8 |
|
5 |
Kiểm tra vệ sinh tủ điện điều khiển MCC-FAN 1,2 |
Tủ |
1 |
8 |
|
II |
Hệ thống Tạo áp - Hút khói |
|
|
|
|
1 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh Quạt tạo áp 7500l/s @450Pa |
Cái |
1 |
4 |
|
2 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh Quạt tạo áp 5400l/s @350Pa |
Cái |
1 |
4 |
|
3 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh Quạt hút khói 12000l/s@350Pa |
Cái |
2 |
4 |
|
4 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh Quạt tạo áp PSAF-03 600l/s@250Pa |
Cái |
1 |
4 |
|
5 |
Kiểm tra vệ sinh Miệng gió tạo áp KT: 500x300 |
Cái |
24 |
4 |
|
6 |
Kiểm tra vệ sinh Miệng gió hút khói KT: 400x400 |
Cái |
14 |
4 |
|
7 |
Kiểm tra vệ sinh tủ điện điều khiển Tủ điện DB-FAN-ST |
Tủ |
1 |
4 |
|
III |
Hệ thống Gió thải WC |
|
|
|
|
1 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh Quạt gió thải EAF 200l/s@200Pa |
Cái |
3 |
2 |
|
2 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh Quạt gió thải EAF 125l/s@150Pa |
Cái |
1 |
2 |
|
3 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinhQuạt gió thải EAF 350l/s@200Pa |
Cái |
1 |
2 |
|
4 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh Quạt gió thải EAF 600l/s@350Pa |
Cái |
1 |
2 |
|
5 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh Quạt gió thải EAF 700l/s@300Pa |
Cái |
2 |
2 |
|
6 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh Quạt gió thải EAF 900l/s@350Pa |
Cái |
2 |
2 |
|
7 |
Bảo trì, bảo dưỡng vệ sinh Quạt gió thải EAF 2000l/s@300Pa |
Cái |
1 |
2 |
|
8 |
Kiểm tra vệ sinh Miệng gió thải WC KT: 150x150 trục 1 đến 18 |
Cái |
309 |
2 |
|
9 |
Kiểm tra vệ sinh Miệng gió thải WC KT: 600x400 |
Cái |
2 |
2 |
Yêu cầu:
Trong đó, bảng chào giá phải :
- Công việc bảo trì được thực hiện trong giờ hành chính từ Thứ 2 đến Thứ 6 hàng tuần (Buổi sáng: 8h00 – 12h00 & Buổi chiều: 13h00 – 17h00). Riêng tại phòng mổ thực hiện bảo trì thứ 7, chủ nhật. Trong trường hợp việc bảo trì gây ảnh hưởng đến công tác chuyên môn của bệnh viện thì bên B sẽ phải thực hiện công việc bảo trì ngoài thời gian thỏa thuận nêu trên và sẽ được bệnh viện thông báo trước lịch.
- Đảm bảo nhân sự thường trực từ 08 giờ sáng đến 17 giờ chiều hàng ngày để đảm bảo xử lý kịp thời các sự cố về máy lạnh (Các ngày Thứ 7, Chủ nhật, ngày nghỉ Lễ, Tết: bên B phải đảm bảo có từ 02 nhân sự trở lên/ngày; ngày thường bên B phải đảm bảo có từ 04 nhân sự trở lên/ngày)
- Yêu cầu Bảng chào giá: Giá đã bao gồm thuế VAT
- Hiệu lực : 30 ngày kể từ ngày báo giá.
- Tạm ứng : không
- Thanh toán : chuyển khoản trong vòng 60 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ thanh toán hợp lệ.
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 08.5404 2829 – line nội bộ 235 (gặp lý)
- Mọi thông tin về kỹ thuật, vui lòng liên hệ KS. Phi- ĐT: 0907417 455
- Thời gian đăng thông tin: từ ngày 06/9/2024 đến 13/9/2024
Trân trọng ./.