Giá Sanh thường - Sanh mổ
>> Giá khám bệnh
>> Giá Sanh thường - Sanh mổ
>> Giá siêu âm
>> Giá khám hiếm muộn
>> Giá khám kế hoạch gia đình
>> Giá công thủ thuật
>> Giá phẫu thuật nội soi
>> Giá phẫu thuật phụ khoa
1. | Khám thai | 80.000đ |
2. | Tư vấn sản khoa | 70.000đ |
3. | Dịch vụ khám hẹn giờ | 150.000đ |
4. | Sanh thường (NHS) | 1.000.000đ |
5. | Sanh thường (BS) | 1.500.000đ |
6. | Sanh hút, kềm | 2.000.000đ |
7. | Đẻ chỉ huy | 1.800.000đ |
8. | Sanh đa thai (đôi, ba) | 2.000.000đ |
9. | Sanh ngôi mông (thường) | 2.000.000đ |
10. | Gây tê đẻ không đau | 600.000đ |
11. | Sanh dịch vụ gia đình (giá sanh dịch vụ + thêm 1.000.000đ) | |
12. |
May thẩm mỹ tầng sinh môn thành sau (có sanh hoặc mổ) |
1.500.000đ |
13. |
May thẩm mỹ tầng sinh môn thành trước + sau (có sanh hoặc mổ) |
3.000.000đ |
Sanh mổ (vết mổ cũ 1 lần: + 500.000đ; vết mổ cũ từ 2 lần trở lên: + 1000.000đ; thắt động mạch hạ vị: + 500.000đ) |
||
1. | Sanh mổ | 2.000.000đ |
2. | Mổ sanh đôi (thường) | 2.500.000đ |
3. | Mổ lấy thai + bóc u nang buồng trứng | 2.500.000đ |
4. | Mổ lấy thai + bóc nhân xơ tử cung |
2.800.000đ |
5. | Mổ lấy thai + nhau tiền đạo (cài răng lược) |
2.500.000đ |
6. | Mổ lấy thai + cắt tử cung (thu khi có y lệnh) |
3.000.000đ |
Giá tiền đối với người nước ngoài thì giá thu x 2 lần so với giá người Việt Nam