Thông tin thuốc: tháng 10/2009
Khoa Dược - BV Từ Dũ
LIỀU THUỐC ĐIỀU CHỈNH THEO MỨC ĐỘ SUY THẬN
HOẠT CHẤT |
BIỆT |
LIỀU |
LIỀU ĐIỀU CHỈNH THEO ĐỘ SUY THẬN |
||
ClCr 50-80 mL/phút |
ClCr 10-49 mL/phút |
ClCr <10 mL/phút |
|||
Amoxicillin/clavulanate |
Augbactam 625mg |
250-500mgx3lần/ngày |
250-500mg x3lần/ngày |
ClCr 30-49mL/phút: ClCr 10-29mL/phút: |
250-500mg x1lần/ngày |
Ampicillin |
Ampicillin 1g |
1-2g x4-6lần/ngày |
1-2g x4-6lần/ngày |
ClCr 30-49mL/phút: ClCr 10-29mL/phút: |
1-2g x1-2lần/ngày |
Ampicillin/ |
|
1.5-3g x3-4lần/ngày |
1.5-3g x3-4lần/ngày |
ClCr 30-49mL/phút: ClCr 15-29mL/phút: ClCr 10-14mL/phút: |
1.5-3g x1lần/ngày |
Cefadroxil |
Cefalvidi 500mg |
500mg-1g x2lần/ngày |
500mg-1g x2lần/ngày |
ClCr 25-49mL/phút: ClCr 10-24mL/phút: |
500mg x1lần/ngày |
Cefazolin |
Shinzolin 1g |
1-2g x3lần/ngày |
1-2g x3lần/ngày |
ClCr 30-49mL/phút: ClCr 10-29mL/phút: |
1g x1lần/ngày |
Cefepim |
Maxipim 1g |
1-2g x2lần/ngày |
ClCr >=60mL/phút: |
ClCr 30-49mL/phút: ClCr 10-29mL/phút: |
250-500mg x1lần/ngày |
Nhiễm trùng đe dọa tính mạng, nhiễm pseudomonas: |
ClCr >=60mL/phút: |
ClCr 30-49mL/phút: ClCr 10-29mL/phút: |
1g x1lần/ngày |
||
Cefixim |
Cefixim |
400mg x1lần/ngày |
400mg x1lần/ngày |
ClCr 20-49mL/phút: ClCr <20mL/phút: |
200mgx1lần/ngày |
Cefotaxim |
Cefotaxim |
1-2gx2-6lần/ngày |
1-2g x2-6lần/ngày |
ClCr10-49mL/phút: |
1-2g x1lần/ngày |
Ceftazidime |
Cefodimex Nefitaz |
1-2gx3lần/ngày |
1-2g x3lần/ngày |
ClCr 30-49mL/phút: ClCr 10-29mL/phút: |
500mg-1g x1lần/ngày |
Ceftriaxon |
Ceftriaxon |
1-2gx1lần/ngày |
1-2g x1lần/ngày |
1-2g x1lần/ngày |
1-2gx1lần/ngày |
Cefuroxime |
Quincef |
125-500mg x2lần/ngày |
125-500mgx2lần/ngày |
125-500mg x2lần/ngày |
250-500mgx1lần/ngày |
Zinacef |
750mg-1.5gx3lần/ngày |
750mg-1.5g x3lần/ngày |
ClCr 20-49mL/phút: ClCr 10-19mL/phút: |
750mg x2lần/ngày |
|
Ciprofloxacin |
Ciprofloxacin |
200-400mg x2lần/ngày |
200-400mgx2lần/ngày |
ClCr 30-49mL/phút: ClCr 10-29mL/phút: |
200-400mg x1lần/ngày |
Ciprofloxacin |
250-750mg x2lần/ngày |
250-750mg x2lần/ngày |
250-500mg x1lần/ngày |
||
Clindamycin |
Dalacin C |
300-900mg |
300-900mg |
300-900mg |
300-900mg |
Dalacin C |
150-450mg x4lần/ngày |
150-450mg x4lần/ngày |
150-450mg x4lần/ngày |
150-450mgx4lần/ngày |
|
Doxycyclin |
Doxycylin |
200mg x1liều đầu, |
200mg x1liều đầu, |
200mg x1liều đầu, |
200mg x1liều đầu, |
Erythromycin |
Erythromycin |
250-500mg x4lần/ngày |
250-500mg x4lần/ngày |
250-500mg x4lần/ngày |
50-75% liều bthường |
Fluconazol |
Fluconazol |
200-800mg x1lần/ngày Nhiễm trùng tiểu: |
200-800mg x1lần/ngày |
100-400mgx1lần/ngày |
200mg x1lần/ngày |
Imipenem/ |
Tienam 500mg |
500mg x4lần/ngày |
500mg x3-4lần/ngày |
500mg x2-3lần/ngày |
250-500mg x2lần/ngày |
Levofloxacin |
Tavanic 500mg |
250-750mg x1lần/ngày |
250-750mg x1lần/ngày |
ClCr 20-49mL/phút: ClCr 10-19mL/phút: |
500-750mg liều đầu, sau đó: |
Meropenem |
Meronem |
1g x3lần/ngày |
1g x3lần/ngày |
ClCr 26-49mL/phút: ClCr 10-25mL/phút: |
250-500mg x1lần/ngày |
Metronidazol |
Metronidazol |
15mg/kg x1liều đầu, sau đó: |
15mg/kg x1liều đầu, sau đó: |
15mg/kg x1liều đầu, sau đó: |
500mg x2lần/ngày |
Metronidazol |
|||||
Piperacillin/tazobactam |
Tazocin |
3.375g x4lần/ngày |
3.375g x4lần/ngày |
ClCr 40-49mL/phút: ClCr 20-39mL/phút: ClCr 10-19mL/phút: |
2.25g x3lần/ngày |
Nhiễm nosocomial pneumonia: |
4.5g x4lần/ngày |
ClCr 40-49mL/phút: ClCr 20-39mL/phút: ClCr 10-19mL/phút: |
2.25g x4lần/ngày |
||
Ticarcillin/ |
Timentin |
3.1g x4-6lần/ngày |
3.1gx4-6lần/ngày |
3.1g liều đầu sau đó: ClCr 10-29mL/phút: |
3.1g liều đầu sau đó: 2g x2lần/ngày |
Tài liệu tham khảo:
- Goodman & Gilman’s, The Pharmacological Basis of Therapeutics, 10th edition
- Burke A. Cunha, Antibiotic Essentials, 2003
- Christine A Kemp Jennifer M.McDowell, Paediatric Pharmacopoeia, 13th edition, 2002.
- John W.Wilson, Mayo Clinic Antimicrobial therapy 2008
- University of Pennsylvania Medical Center Guidelines for Antibiotic Use, 2008
* Nội dung chi tiết vui lòng bạn tải file .pdf.