banner-dh-vuot-can-cung-me-02.jpg

08/05/2023

Thư mời chào giá

Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu mua sắm trang thiết bị y tế như sau:

Stt

Tên trang thiết bị y tế 

Đvt

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

  1.  

Máy siêu âm nhũ đàn hồi

Cái

01

Cấu hình cung cấp:

Máy chính: 01 cái

Phụ kiện kèm theo:  

+ Đầu dò tổng quát (Convex): 01 cái  

+ Đầu dò tuyến tính (Linear) : 01 cái  

+ Đầu dò âm đạo 3D Transvaginal: 01 cái 

+ Dây nguồn lọc nhiễu, gel siêu âm

+ Máy in nhiệt: 01 cái

Tính năng kỹ thuật:

Màn hình siêu âm:

- Loại LED: kích thước ≥ 21 inch, Độ phân giải: ≥ 1920 x 1080.

- Nâng, hạ, xoay, nghiêng được.

- Thang xám: ≥  256

- Kênh xử lý tín hiệu: ≥ 2.000.000 kênh

Các mode hình:

+ 2D-Mode, M-Mode, Mode doppler màu, Mode doppler năng lượng, Mode doppler xung, Mode doppler dòng màu, Mode doppler vi mạch. (hoặc tương đương)

+ Mode đồng thời (hoặc tương đương)

- Đầu dò tổng quát (Convex)

+ Dải tần số: ≤ 3 MHz  đến  ≥ 5 MHz

+ Bán kính cong: ≥ 45mm

+ Trường quan sát: ≥ 65 độ

+ Số chấn tử: ≥ 192

+ Ứng dụng: Ổ bụng, sản phụ khoa.

(hoặc tương đương)

- Đầu dò tuyến tính (Linear)

+ Dải tần số: ≤ 4 MHz đến ≥ 9 MHz

+ Trường quan sát: ≥ 38mm

+ Số chấn tử: ≥ 192

+ Ứng dụng: tuyến vú, mạch máu.

(hoặc tương đương)

- Đầu dò 3D siêu âm qua ngã âm đạo (Transvaginal)

+ Dải tần số: ≤ 3.8 MHz đến ≥ 9MHz

+ Trường quan sát: ≥ 140 độ

+ Số chấn tử: ≥ 192

+ Ứng dụng: Sản phụ khoa.

(hoặc tương đương)

- Chương trình tính toán:

+ Các phép đo thông thường: khoảng cách, góc, ellipse (khoảng cách, chu vi, diện tích), đường vẽ (chu vi, diện tích), (hoặc tương đương).

+ Các phép đo trong M mode: khoảng cách, thời gian, độ dốc.

+ Các phép đo trong Doppler mode: tần số, thời gian, gia tốc, tỷ lệ, tự động đo, S/D, D/S, PI, RI, nhịp tim, (hoặc tương đương).

- Chương trình sản khoa: sinh học của thai, các xương dài của thai, các số đo sọ thai nhi, chỉ số nước ối, (hoặc tương đương).

- Chương trình phụ khoa: tử cung, Nang, Buồng trứng phải/ trái, Nang noãn  phải/ trái, Động mạch buồng trứng phải/ trái, Động mạch tử cung phải/ trái, Khối u buồng trứng phải/ trái, (hoặc tương đương).

- Chương trình tim thai nhi: tim thai nhi, động mạch phổi, Tĩnh mạch chủ dưới, Động mạch chủ , van 2 lá, van 3 lá, (hoặc tương đương).

- Hình ảnh 2D Mode:

+ Tốc độ quét hình: ≥ 250Hz

+ Mật độ dòng: ≥ 3 mức

+ Dải động: ≤ 10 đến ≥ 80

+ Bản đồ xám: ≥ 7

+ Bản đồ màu: ≥ 10

(hoặc tương đương)

- Hình ảnh M-mode:

+ Tốc độ quét: ≥ 5 

+ Dải động: ≤ 30 đến ≥ 80

+ Bản đồ xám: ≥ 12 

 + Bản đồ màu: ≥ 10

(hoặc tương đương)

- Doppler màu Color Doppler mode:

+ Vận tốc: ≥ 4 m/s

+ PRF: ≤ 200 Hz đến ≥ 12000 Hz.

+ Tốc độ quét hình doppler màu: ≥  450Hz

+ Lọc: ≥ 4 mức (bước)

+ Độ nhạy: ≥  6 

+ Mật độ dòng: ≥  3

+ Bản đồ màu: ≥  8

(hoặc tương đương)

- Doppler năng lượng PD/Doppler dòng màu S-Flow (hoặc tương đương)

- Doppler xung PW:

+ Vận tốc: ≥ 16m/s

+ PRF: ≤ 2 KHz đến ≥ 22KHz

 (hoặc tương đương)

- Mode 3D/4D:

+ Chế độ 3D tĩnh, 3D động

+ Hiển thị đa mặt cắt

+ Khảo sát cắt lớp 3 chiều

+ Tự động đo thể tích khối

+ Chế độ hình ảnh 3D mở rộng

+ Mode tự động đo kích thước và hình dạng tử cung

+ Mode xác định và đo lường nhiều nang noãn trong một lần quét

+ Mode Doppler màu 3D

(hoặc tương đương)

- Chương trình siêu âm đàn hồi định lượng:

+ Chương trình đo độ đàn hồi của mô theo thời gian thực.

+ Chương trình đo độ đàn hồi của mô mà không dùng lực ép bằng tay.

+ Đo độ đàn hồi theo phương pháp định lượng.

+ Kết quả hiển thị: vận tốc, độ co giãn.

+ Ứng dụng: tuyến vú, gan

(hoặc tương đương)

- Quản lý dữ liệu siêu âm:

+ Xuất dữ liệu qua CD/DVD, USB

+ Định dạng hình ảnh: JPEG, BMP, TIFF, DICOM, (hoặc tương đương)

+ Lưu lại kết quả báo cáo.

Ổ cứng: ≥ 500 GB (hoặc cao hơn)

 

Kính mời các nhà thầu có quan tâm tham gia chào giá theo mẫu sau:

STT

Tên trang thiết bị y tế

Tên thương mại

Chủng loại

(Model)

Cấu hình cung cấp

Hãng/ Nước sản xuất

Hãng/ nước chủ sở hữu

Phân loại  TBYT

(1)

Tiêu chuẩn chất lượng

(2)

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền

(VNĐ)

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

          Ghi chú:

-  (1) Phân loại TBYT theo TT 05/2022/TT-BYT

          Nộp kèm catalogue, các bản photo tài liệu chứng minh cho mục (1), (2). Bản chụp có xác nhận của đơn vị chào giá. Trường hợp bản tiếng Anh, phải đính kèm bản dịch Tiếng Việt.

          Yêu cầu khác: Trong đơn giá chào phải đáp ứng: 

-  Giá chào đã bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển, giao nhận,…

-  Thời gian giao hàng: ≤ 60 ngày kể từ ngày ký hợp đồng

-  Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu hoàn thành

-  Hiệu lực: 180 ngày kể từ ngày báo giá.

-  Tạm ứng: không

-  Thanh toán: bằng chuyển khoản trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ.

          Kính mời Đơn vị có quan tâm và đáp ứng yêu cầu trên liên hệ và gửi Hồ sơ đến:

PHÒNG VẬT TƯ THIẾT BỊ Y TẾ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ

- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM

- Điện thoại: 028 54042811 – line nội bộ 336 (gặp Ks.Thủy)

          Thời gian nhận báo giá: từ ngày 08/5/2023 đến hết ngày 18/5/2023.

          Trân trọng./.    

 

 

TRƯỞNG PHÒNG