banner-dh-vuot-can-cung-me-02.jpg

04/12/2018

Thư mời chào giá

Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu mua sắm tài sản hàng hóa, dịch vụ như sau:

STT

MẶT HÀNG

ĐVT

SỐ LƯỢNG

YÊU CẦU TÍNH NĂNG KỸ THUẬT

 

GHI CHÚ 

1

Kim 22 G (đốc trong) 5ml

Cây

100,000

Kim lấy máu dùng cho lấy máu chân không; Đốc trong nhìn thấy máu chảy vào kim; cỡ 22G dài 2,54 cm (1 inch)

 

2

Ống nghiệm serum chân không 4-6 ml

Ống

80,000

Kích thước: 13x75mm; Dung tích 4-6 ml; Nắp cao su cho phép kim chọc mẫu xuyên qua, ngăn chặn các mảnh vụn  rơi xuống mẫu máu; Ống kín chân không lấy máu tự động

 

3

Ống nghiệm Citrat chân không

Ống

7,000

Kích thước: 13x75mm; Dung tích 1,8 ml; Nắp cao su cho phép kim chọc lấy mẫu xuyên qua; Ống kín chân không lấy máu tự động

 

4

Túi chứa oxy (dùng cho bóp bóng)

Cái

220

Túi chứa oxy dùng thay thế trong bóp bóng giúp thở silicon, loại 2.500ml ÷ 3.000ml

 

5

Dây truyền dịch an toàn 20 giọt/ml, cổng tiêm không kim, khóa áp lực dương và màng lọc cuối đường dây

Cái

7,500

Dây truyền dịch 20 giọt/ml, dài 215cm. Không chứa DEHP
Tích hợp 2 cổng tiêm không kim, 2 khóa áp lực dương, màng lọc 46 microns cuối đường dây tạo nên hệ thống tiêm truyền an toàn, khép kín, giữ kim thông suốt, chống ngẹt kim; Tương thích với các loại máy truyền dịch; Có màng lọc tại van đuổi khí, khóa kẹp chuyển động mượt mà điều chỉnh chính xác tốc độ cần truyền, đầu nối xoắn (luer lock); Tiệt trùng ETO, đóng gói từng cái

 

6

Cổng tiêm an toàn, không kim, áp lực dương có dây dài 20cm

Cái

4,000

Cổng tiêm không kim, an toàn cho nhân viên y tế; Cổng tiêm chất liệu Polypropylene, dây bằng nhựa không PVC dài 20 cm, thể tích mồi 1.48ml, đường kính trong 2.59mm; Tích hợp 2 cổng tiêm, thuận tiện cho việc truyền dịch, tiêm thuốc; Đầu nối luer lock; Sử dụng hệ thống van slit septum, dễ dàng vệ sinh, chống nhiễm khuẩn; Không còn thể tích tồn lưu trong cổng.

 

7

Karman 2 vale (sử dụng nhiều lần)

Cái

54

Chất liệu latek free. Dạng ống bơm, gồm: ống hút, bộ hút và van

 

8

Ống hút thai cỡ lớn (7,8,9,10,12)

Cái

200

Chất liệu nhựa, dài 22cm, một đầu bo tròn có đục lỗ. Có nhiều kích cỡ

 

9

Chỉ không tiêu tổng hợp đa sợi polyester số 0 có lớp áo bao silicon, chỉ dài 45cm, không kim

Sợi

67,000

Chỉ không tiêu tổng hợp đa sợi polyester số 0 có lớp áo bao silicon, chỉ dài 45cm, không kim

 

10

Chỉ nylon 0 dài 70-100cm, kim tam giác 40mm

Sợi

1,900

Chỉ nylon 0 dài 70-100cm, kim tam giác 40mm.

 

11

Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi số 2/0 dài 70-100cm, kim tròn 25mm-26mm

Sợi

1,800

Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi số 2/0 dài 70-100cm, kim tròn 25mm-26mm. Tiêu chuẩn CE/ FDA và ISO.

 

12

Chỉ tan tổng hợp sợi bện số 0

Tép/ Sợi

10,000

Chỉ tan tổng hợp sợi polylactin 910 số 0, chỉ dài 90cm, kim tròn, đầu nhọn CT dài 40mm, 1/2C. Tiêu chuẩn CE/ FDA và ISO. Kim làm bằng thép không gỉ 302

 

13

Chỉ tan chậm tổng hợp số 3/0

Tép/ Sợi

500

Chỉ tan tổng hợp sợi polylactin 910 số 3/0, chỉ dài 75cm, kim tròn, dài 20mm, 1/2C. Tiêu chuẩn CE hoặc FDA và ISO. Kim làm bằng thép không gỉ 302

 

14

Chỉ tan chậm tổng hợp số 4/0

Tép/ Sợi

100

Chỉ tan tổng hợp sợi polylactin 910 số 4/0, chỉ dài 75cm, kim tròn, dài 17mm, 1/2C. Tiêu chuẩn CE hoặc FDA và ISO. Kim làm bằng thép không gỉ 302

 

15

Chỉ tan tổng hợp có gai

Tép/ Sợi

500

Chỉ tan tổng hợp sợi polylactin 910 số 0, chỉ dài 90cm, kim tròn, CT dài 40mm, 1/2C. Tiêu chuẩn CE hoặc FDA và ISO. Kim làm bằng thép không gỉ 302

 

16

Áo phẫu thuật 3 lớp chống thấm 150 cm x 125cm.

Bộ

1,000

Chất liệu vải không dệt SMMS; kích thước 150x125cm; Tiệt trùng bằng khí EO

 

17

Áo làm lạnh trẻ sơ sinh

 

20

Áo làm lạnh cho trẻ sơ sinh, tương thích với máy làm lạnh toàn thân của hãng MTRE

 

18

Đầu cone trắng 10mcl

 

42,000

Chất liệu nhựa, tinh khiết. Dung tích hút 10mcl

 

19

Mask Silicon số 0, số 1

 

70

Chất liệu silicon; số 0, số 1

 

20

Bao đầu dò siêu âm âm đạo

Cái

3,000

Chuyên dụng trong  hỗ trợ sinh sản, chiều dài 295 ±10 mm

 

21

Mảnh ghép điều trị tiểu không kiểm soát (không dây).

Cái

60

Dùng trong phẫu thuật điều trị tiểu không kiểm soát qua ngã âm đạo
Kích thước 1cm x 50cm
- 100% PVDF ( Polyvinylidene Fluoride)
- Lỗ hiệu quả: ≥ 55%
- Phản ứng bề mặt: 2.5-3 m2/m2
- Độ bền tối ưu : ≥ 115 N/cm

 

22

Mảnh ghép điều trị sa bàng quan.

Cái

115

Dùng trong phẫu thuật sa bàng quang
Kích thước 7cm x 6cm
- Vật liệu: 100% PVDF ( Polyvinylidene Fluoride)
- Lỗ hiệu quả: ≥ 65%
- Phản ứng bề mặt: 1.8-2 m2/m2
- Độ bền tối ưu : ≥ 55 N/cm

 

23

Mảnh ghép điều trị sa trực tràng.

Cái

30

Dùng trong phẫu thuật sa trực tràng.
Kích thước 10cm x 6cm
- Vật liệu: 100% PVDF ( Polyvinylidene Fluoride)
- Lỗ hiệu quả: ≥ 65%
- Phản ứng bề mặt: 1.8-2 m2/m2
- Độ bền tối ưu : ≥ 55 N/cm

 

24

Mảnh ghép điều trị sa tử cung, cố định mỏm cắt vào mỏm nhô.

Cái

4

Dùng trong phẫu thuật sa tử cung
Kích thước 3cm x 23cm
- Vật liệu: 100% PVDF ( Polyvinylidene Fluoride)
- Lỗ hiệu quả: ≥  6/65%
- Phản ứng bề mặt: 2-3/1.8-2 m2/m2
- Độ bền tối ưu : ≥ 40/55  N/cm

 

25

Mảnh ghép điều trị sa tử cung, cố định tử cung vào mỏm nhô

Cái

4

Dùng trong phẫu thuật sa tử cung
Kích thước 2/4cm x 23cm
- Vật liệu: 100% PVDF ( Polyvinylidene Fluoride)
- Lỗ hiệu quả: ≥ 65%
- Phản ứng bề mặt: 1.8-2 m2/m2
- Độ bền tối ưu : ≥  55 N/cm

 

26

Dụng cụ đặt mảnh ghép sa sàn chậu

Bộ

2

Dụng cụ đặt mảnh ghép sàn chậu. Vật liệu: thép không rỉ đúc nguyên khối; Độ bền cao, có thế tái sử dụng. Đường kính 6cm; Bộ móc đôi 2 cái trái - phải

 

27

Dây đốt lưỡng cực

Cái

120

Dây đốt điện cao tần lưỡng cực, dài 300cm

 

28

Dây đốt cao tần đơn cực

Cái

25

Dây đốt điện cao tần đơn cực, dùng với điện cực một chân cắm, dài 300cm

 

29

Bộ giá mẫu giữ lạnh cho ống tubes 1,5/2,0ml gồm isosafe box, isopack, isorack

Cái

2

Isotherm System Starter Set, cho ống 1.5/2.0ml, giữ lạnh tại 0oC, -21oC (gồm isosafe box, isopack, isorack)

 

30

Gía treo pipette

Bộ

6

Giá đỡ pipet 6 vị trí xoay
Sử dụng trực tiếp cho các loại các loại pipet: Research, Research plus, Reference, Reference 2, Biomaster

 

31

Bơm tiêm 10cc (tiệt trùng) TTON

Cái

12,000

Chất liệu polyethylene/polypropylene, trong suốt; thể tích 10cc, có chia vạch rõ ràng; Tiệt trùng

 

32

Catheter de Frydman

Cái

474

Dài 18cm, đường kính ngoài 1,6mm, đường kính trong 1,1mm, chiều dài đầu mềm dẻo là 4,5cm.

 

33

Bộ sinh thiết dùng chọc hút trứng

Bộ

4

Tương thích với đầu dò âm đạo IC9-RS của máy siêu âm màu Voluson P6 - GE. Sử dụng nhiều lần; Vật liệu làm bằng thép không gỉ; Tiệt trùng được bằng máy hấp ướt; Đường kính kim ≤ 1.65mm

 

34

Băng keo chỉ thị hóa học máy hấp nhiệt độ thấp tương thích máy STERRAD 100S hoặc tương đương.

Cuộn

30

Băng keo có chỉ thị hóa học nhận dạng H2O2  , chuyển màu từ đỏ sang vàng sau khi test cho máy hấp tiệt khuẩn nhiệt độ thấp Sterrad

 

35

Banh mạch máu vết thương Cushing, kích cỡ lưỡi 11x14cm, dài 24-25 cm

Cái

20

Banh mạch máu vết thương Cushing, dài 250mm, kích thước lưỡi 11 x 14mm. Nguyên liệu sản xuất theo tiêu chuẩn DIN EN ISO 7153-1.

 

36

Cây nạo kênh CTC dài 23-24cm, đk 4-5mm

Cây

25

Thìa nạo cổ tử cung, cong, dài 24 cm. Nguyên liệu sản xuất theo tiêu chuẩn  DIN EN ISO 7153-1.

 

37

Kềm hình tim đầu nhỏ,thẳng, có răng, dài 23-25 cm

Cây

60

Kẹp hình tim đầu nhỏ, thẳng, có răng cưa, dài 23- 25cm. Nguyên liệu sản xuất theo tiêu chuẩn DIN EN ISO 7153-1.

 

38

Kềm kelly cong, đầu nhọn, không mấu, dài 12-13cm

Cây

1

Kẹp phẫu tích, cong, mảnh, dài 12-13cm. Nguyên liệu sản xuất theo tiêu chuẩn DIN EN ISO 7153-1

 

39

Kềm Kelly thẳng, dài 20cm

Cây

22

Kẹp động mạch, thẳng, dài  20cm. Nguyên liệu sản xuất theo tiêu chuẩn DIN EN ISO 7153-1.

 

40

Kềm sinh thiết CTC, dài 22,5-25 cm

Cây

5

Kẹp sinh thiếtr, thẳng, dài 22-25 cm. Nguyên liệu sản xuất theo tiêu chuẩn DIN EN ISO 7153-1.

 

41

Bộ xét nghiệm sàng lọc trước sinh không xâm lấn

Bộ/ Test

384

Bộ hóa chất bao gồm: Ống thu máu người bệnh cho ứng dụng DNA ngoài tết bào - 192 ống; Kít tách chiết DNA ngoại bào: 04 bộ; Kít chuẩn bị thư viện cho NIPT: 01 bộ; Kít chuẩn bị mẫu cho máy chuẩn bị thư viện và giải trình tự cho máy giải trình tự thế hệ mới: 02 bộ; Chíp bán dẫn giải trình tự cho máy giải trình tự thế hệ mới: 02 bộ; Nước sinh học phân tử: 01 lọ; Ống chống bám dính: 4 hộp (mỗi hộp 1.5ml); Ống PCR: 01 ống (0.2ml); Hóa chất điện di mao quản độ nhạy cao: 01 kít; Chíp điện di mao quản: 01 kít; Phân tích SAGE

 

 

Kính mời các nhà thầu có quan tâm tham gia chào giá.

Trong đó, đơn giá chào phải đáp ứng: 

- Bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển, giao nhận,…

- Hiệu lực : 45 ngày kể từ ngày báo giá.

- Tạm ứng : không

- Thanh toán : bằng chuyển khoản trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ.

PHÒNG PHỤ TRÁCH : PHÒNG VẬT TƯ  - THIẾT BỊ Y TẾ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ

- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM

- Điện thoại: 028.54042811

- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá: từ ngày 04/12/2018 đến hết ngày 10/12/2018 hoặc đến khi nhận đủ báo giá theo quy định.

Trân trọng ./.   

                                                                                                TRƯỞNG PHÒNG