BS  CKI. Đỗ Minh Hoàng Trọng
        Khoa  Giải Phẫu Bệnh – BV Từ Dũ
        (Dịch từ Tavassoli FA. (2003), WHO Tumours of the Breast and Female  Genital Organs, IARCPress, Lyon, pp. 114-115.)

     Theo Tổ chức y tế thế giới (2002), u buồng trứng  được phân nhóm như sau: 

    1. U mô đệm – biểu mô bề mặt 
    2. U mô đệm – dây giới bào 
    3. U tế bào mầm 
    4. U mô đệm dây giới bào tế bào mầm 
    5. U của rete ovarii 
    6. U khác
    7. Tổn thương giống u 
    8. U lymphô và hệ tạo huyết 
    9. U di căn
    I. U MÔ ĐỆM – BIỂU MÔ BỀ MẶT:

    U dịch trong
    U dịch nhầy
    U dạng nội mạc tử cung
    U tế bào sáng
    U tế bào chuyển tiếp
    U tế bào gai
    U biểu mô hỗn hợp
    U không biệt hóa và u không phân loại 

    1. U dịch trong:

    U dịch trong ác
    U dịch trong giáp biên ác
    U dịch trong lành

    a.U dịch trong ác:
    Carcinôm tuyến
    Carcinôm tuyến nhú bề mặt
    U sợi tuyến ác tính

    b. U dịch trong giáp biên ác:
    U bọc dạng nhú giáp biên
    U nhú bề mặt giáp biên
    U sợi tuyến, u sợi tuyến bọc giáp biên

    c. U dịch trong lành
    U tuyến bọc lành
    U tuyến bọc dạng nhú lành
    U sợi tuyến, u sợi tuyến bọc lành

    2. U dịch nhầy:
    U dịch nhầy ác
    U dịch nhầy giáp biên ác
    U dịch nhầy lành
    U bọc dịch nhầy có khối bám vách u
    U bọc dịch nhầy có viêm phúc mạc giả nhầy

      a. U dịch nhầy ác:
      Carcinôm tuyến
      U sợi tuyến ác tính

    b. U dịch nhầy giáp biên ác
    U dịch nhầy loại ruột, giáp biên
    U dịch nhầy dạng cổ trong cổ tử cung, giáp biên      

      c. U dịch nhầy lành:
      U tuyến bọc lành
      U sợi tuyến, u sợi tuyến bọc lành

    3. U dạng nội mạc tử cung:
      U dạng nội mạc tử cung ác
      U dạng nội mạc tử cung giáp biên ác
      U dạng nội mạc tử cung lành

      a. U dạng nội mạc tử cung ác:
      Carcinôm tuyến, loại không đặc hiệu
      U sợi tuyến ác tính
      U hỗn hợp muller ác tính  (carcinosarcoma)
      Sarcôm tuyến
      Sarcôm mô đệm dạng nội mạc tử cung (grade thấp)
      Sarcôm buồng trứng không biệt hóa

      b. U dạng nội mạc tử cung giáp biên ác:
      U bọc dạng nội mạc tử cung, giáp biên
      U sợi tuyến, u sợi tuyến bọc, dạng nội mạc tử cung, giáp biên        
     
      c. U dạng nội mạc tử cung lành:
      U tuyến bọc lành
      U sợi tuyến, u sợi tuyến bọc lành

    4. U tế bào sáng:
      U tế bào sáng ác
      U tế bào sáng giáp biên ác
      U tế bào sáng lành

      a. U tế bào sáng ác:
      Carcinôm tuyến
      U sợi tuyến ác tính   
     
      b. U tế bào sáng giáp biên ác:
      U bọc tế bào sáng, giáp biên
      U sợi tuyến, u sợi tuyến bọc, loại tế bào sáng, giáp biên 
         
      c. U tế bào sáng lành:
      U tuyến bọc lành
      U sợi tuyến, u sợi tuyến bọc lành

    5. U tế bào tế bào chuyển tiếp:
      U tế bào chuyển tiếp ác
      U tế bào chuyển tiếp giáp biên ác
      U tế bào chuyển tiếp lành

      a. U tế bào  chuyển tiếp ác:
      Carcinôm tế bào chuyển tiếp (không phải loại Brenner)
      U Brenner ác tính    
      
      b. U tế bào chuyển tiếp giáp biên ác:
      U Brenner giáp biên    
              
      c. U tế bào chuyển tiếp lành:
      U Brenner lành

    * Nội dung chi tiết vui lòng bạn tải file .pdf.

    Files Attachment

    Connect with Tu Du Hospital