Nội dung :
- Phân loại huyết áp theo JNC-7 và NHBPEP
- Đặc tính dược động học của một số thuốc chống tăng huyết áp
- Thuốc chống tăng huyết áp mức độ nhẹ và trung bình dùng trong thai kỳ
- Thuốc dùng kiểm soát nhanh tăng huyết áp nặng trong thai kỳ
- Thuốc chống tăng huyết áp có thể dùng trong giai đoạn cho con bú sữa mẹ
| Bảng 1. Phân loại huyết áp: JNC-7 và NHBPEP(3) 
 | |
| Phân loại huyết áp theo JNC-7  | Phân loại huyết áp theo NHBPEP | 
| Bình thường | Bình thường | 
| Tiền tăng huyết áp | |
| Tăng huyết áp giai đoạn 1 | Tăng huyết áp nhẹ | 
| Tăng huyết áp giai đoạn 2 | Tăng huyết áp nặng | 
| Tăng huyết áp giai đoạn 3 | |
SBP: huyết áp tâm thu; DBP: huyết áp tâm trương
 JNC-7: the Seventh Report of the Joint National Committee on Prevention, Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Pressure 
 NHBPEP: National High Blood Pressure Education Program Working Group Report on High Blood Pressure in Pregnancy
| Bảng 2. Đặc tính dược động học của một số thuốc chống cao huyết áp(1) | |||
| Nhóm dược lực | Thuốc | Biệt dược dùng tại bệnh viện | Dược động học | 
| Liệt giao cảm trung ương | Methyldopa | Dopegyt®  | 
 | 
| Ức chế thụ thể α1 và β | Labetalol | Trandate®  | 
 | 
| Ức chế chọn lọc trên thụ thể giao cảm β1 | Atenolol | Atenolol Stada® viên 50mg | 
 | 
| Thuốc chẹn kênh calci | Nifedipine | - Nifedipin Hasan® | 
 | 
| Nicardipine | Nicardipine® ống 10mg/10ml | -Sinh khả dụng: 35% | |
| Thuốc giãn mạch ngoại vi | Hydralazine | 
 | |
Tmax: Thời gian đạt nồng độ tối đa trong huyết tương 
| Bảng 3. Thuốc chống tăng huyết áp mức độ nhẹ và trung bình dùng trong thai kỳ(1)(2)(3) | ||
| Thuốc | Liều dùng/ngày | Tác dụng phụ đối với mẹ | 
| Methyldopa (B) | 0.5 – 2 g/ngày, chia thành 2 – 4 lần | Buồn ngủ, chóng mặt, nhức đầu, trầm cảm, hạ huyết áp, triệu chứng giống parkinson nếu quá liều, phản ứng dị ứng | 
| Labetalol (C) | 200 – 1200 mg/ngày, chia thành 2 - 3 lần | Tim đập chậm, blốc nhĩ thất, yếu cơ, co thắt phế quản, hạ huyết áp thế đứng | 
| Nifedipine (C) | 30 – 120 mg/ngày  | Phù ngoại biên, nhức đầu, đỏ bừng mặt, chóng mặt, dị cảm, đau cơ, đánh trống ngực, tim đập nhanh, hạ huyết áp | 
| Hydralazine (C) | 50 – 100 mg/ngày, chia thành 2 – 4 lần | Hạ huyết áp, nhịp tim nhanh, nhức đầu, triệu chứng giống lupus ban đỏ hệ thống | 
| Bảng 4. Thuốc dùng kiểm soát nhanh tăng huyết áp nặng trong thai kỳ(1)(2)(3) 
 | ||
| Thuốc | Liều dùng | Ghi chú | 
| Labetalol (C) | Tiêm TMC: 10 - 20 mg, sau đó 20 - 80 mg mỗi 20 - 30 phút cho tới khi đạt mức huyết áp mong muốn, tổng liều 220 mg  | Chống chỉ định : hen phế quản, suy tim rõ, blốc tim độ II và III, nhịp tim chậm nhiều | 
| Hydralazine (C) | Tiêm TMC: 5 mg, có thể nhắc lại sau 20 – 30 phút, tối đa 25 mg | Chống chỉ định: tiền sử lupus ban đỏ hệ thống, nhịp tim nhanh, suy tim có tăng lưu lượng tim, hẹp van 2 lá hoặc van động mạch chủ … | 
| Nicardipine (C) | + Liều tấn công: | Chống chỉ định: cơn đau thắt ngực không ổn định hoặc cấp tính, sốc tim, hẹp van động mạch chủ giai đoạn muộn | 
| Bảng 5. Thuốc chống tăng huyết áp có thể dùng trong giai đoạn cho con bú sữa mẹ(3) | |
| Captopril | Nadolol | 
| Diltiazem | Nifedipine | 
| Enalapril | Oxprenolol | 
| Hydralazine | Propranolol | 
| Hydrochlorothiazide | Spironolactone | 
| Labetalol | Timolol | 
| Methyldopa | Verapamil | 
| Minoxidil | |
| American Academy of Pediatrics Committee on Drugs. Transfer of drugs and other chemicals into human milk. Pediatrics. 2001;108:776-789  | |
Tài liệu tham khảo
- Nhiều tác giả (2009), Dược thư quốc gia Việt Nam, Nhà xuất bản y học, Bộ Y Tế
- Firas A Ghanem & Assad Movahed. Use of Antihypertensive Drugs during Pregnancy and Lactation. Cardiovascular Therapeutics. 2008;26:38-49
- Tiina Podymow and Phyllis August. Update on the Use of Antihypertensive Drugs in Pregnancy. Hypertension. 2008;51:960-969



