Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Sửa chữa thay thế linh kiện của máy hấp ướt nhiệt độ cao Amsco Century với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Từ Dũ.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
- Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ:
+ Bệnh viện Từ Dũ; Phòng Thông tin - Hỗ trợ,
+ 284 Cống Quỳnh, Phường Bến Thành, TP HCM.
+ Người nhận: Nguyễn Thị Minh Tâm – Tổ Đấu thầu.
+ Điện thoại: (028) 39526568. Line nội bộ 682
- Bản giấy có đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên.
3. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 15 giờ 00 phút ngày 19/11/2025 đến 10 giờ 00 phút,
ngày 25/11/2025.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
4. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 60 ngày, kể từ ngày tháng 11 năm 2025.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
- 1. Danh mục nội dung sửa chữa:
|
STT |
Hàng hóa, dịch vụ |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Tính năng kỹ thuật yêu cầu |
|
1 |
Roan cửa 26” |
01 |
cái |
- Ký mã hiệu: P129373376 - Hãng sản xuất: Steris – Mỹ - Kích thước 26 x 37,5 inch. |
|
2 |
Van điện từ S35/S37 (phụ kiện của van S35/S37) |
02 |
cái |
- Ký mã hiệu: P764076001 - Hãng sản xuất: Steris – Mỹ - Chức năng: cung cấp/rút hơi nước cho đệm cửa (cửa dơ/cửa sạch). |
|
3 |
Khởi động từ S-T65 (điều khiển điện trở của nồi đun) |
02 |
cái |
- Ký mã hiệu: S-T65 - Dùng để điều khiển đóng ngắt dòng điện cung cấp cho điện trở gia nhiệt nước. - Điện thế: 3 pha 380V/65A. |
2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt:
- Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Bến Thành, Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Thời gian thực hiện sữa chữa, bảo hành:
- Thời gian thực hiện: trong vòng 30 ngày kể từ ngày xác nhận đặt hàng.
- Thời gian bảo hành sau sửa chữa: trong vòng 03 tháng kể từ ngày nghiệm thu hoàn thành.
4. Các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:
Tạm ứng: không áp dụng
Phương thức thanh toán: Chuyển khoản.
Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng.
Số lần thanh toán: 01 lần.
Thời hạn thanh toán: trong vòng 45 ngày kể từ ngày Công ty hoàn tất thủ tục thanh toán (biên bản giao nhận, biên bản nghiệm thu hàng hóa, bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành, hóa đơn tài chính hợp pháp đúng quy định) cho Bệnh viện.
5. Các thông tin khác (nếu có):
Các hồ sơ gửi kèm bảng chào giá phải được sao y bản chính hoặc sao y Công ty hoặc đóng mộc treo của công ty
Nhà cung cấp cần cung cấp đầy đủ các tài liệu các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng và các tài liệu liên quan mà công ty đã kê khai trong bảng chào giá.
Đơn vị báo giá: là các Công ty có khả năng trong lĩnh vực có liên quan.
Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý Công ty.
Trân trọng./.
|
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ- TỔ ĐẤU THẦU
THS. NGUYỄN HẢI DƯƠNG
|
|
BÁO GIÁ |
|
|
|||||||||||||||||||
|
Kính gửi: BỆNH VIỆN TỪ DŨ |
|
|
|||||||||||||||||||
|
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của Bệnh viện Từ Dũ, chúng tôi .... [ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp; |
|
||||||||||||||||||||
|
|
|
1. Báo giá cho các hàng hóa/ thiết bị y tế |
|
||||||||||||||||||
|
STT |
Mã theo quyết định 5086/QĐ-BYT (nếu có) |
Tên hàng hóa theo quyết định 5086 |
Tên hàng hóa/ thiết bị y tế |
Tên thương mại |
Tính năng kỹ thuật |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Ký, mã, nhãn hiệu, model |
Hãng sản xuất/ Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Quy cách đóng gói |
Đơn vị tính |
Số lượng/ khối lượng |
Đơn giá có thuế GTGT (VND) |
Chi phí cho các dịch vụ liên quan (VND) |
Thuế, phí, lệ phí (nếu có) (%) |
Thành tiền (VND) |
Mã HS |
|
|||
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
|||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
(Gửi kèm theo các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng và các tài liệu liên quan của thiết bị y tế) 2. Báo giá này có hiệu lực trong vòng: …… ngày, kể từ ngày ... tháng ... năm 2025. |
|
||||||||||||||||||
|
|
|
3. Chúng tôi cam kết: ……., Ngày…. tháng…..năm Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp(18) (Ký tên, đóng dấu (nếu có)) |
|
||||||||||||||||||
Ghi chú:
(1) Mã theo quyết định 5086/QĐ-BYT(nếu có): Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể mã vật tư y tế theo quyết định 5086/QĐ-BYT(nếu có);
(2) Tên hàng hóa theo quyết định 5086: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi chính xác tên hàng hóa đã đăng ký mã vật tư y tế theo quyết định 5086/QĐ-BYT (Nếu có) trên cổng Bảo hiểm xã hội tương ứng;
(3)Tên hàng hóa/ thiết bị y tế: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi tên hàng hóa hoặc thiết bị y tế theo đúng yêu cầu trong Yêu cầu báo giá
(4) Tên thương mại: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể tên thương mại ương ứng với chủng loại thiết bị y tế ghi tại cột(3)
(5) Tính năng kỹ thuật: Hãng sản xuất, nhà cung cấp miêu tả khái quát thông số kỹ thuật của thiết bị và gửi kèm các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật
(6) Tiêu chuẩn chất lượng: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể các giấy chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng và c1c tài liệu chứng imnh gửi kèm các tài liệu chứng minh
(7) Ký, mã, nhãn hiệu, model: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể tên gọi, ký hiệu, mã hiệu, model của thiết bị y tế tương ứng với chủng loại thiết bị y tế ghi tại cột (3)
(8) Hãng sản xuất/ Nước sản xuất: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể Hãng sản xuất, nước sản xuất (xuất xứ) của thiết bị y tế
(9) Năm sản xuất: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể năm sản xuất của thiết bị y tế
(10) Quy cách đóng gói: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể nquy cách đóng gói của thiết bị y tế
(11) Đơn vị tính: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể đơn vị tính của thiết bị y tế
(12) Số lượng/khối lượng: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể số lượng, khối lượng theo đúng số lượng, khối lượng nêu trong Yêu cầu báo giá.
(13) Đơn giá có thuế GTGT (VND): Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị của đơn giá đã bao gồm thuế tương ứng với từng thiết bị y tế và bằng đồng Việt Nam (VND)
(14) Chi phí cho các dịch vụ liên quan (VND): Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị để thực hiện các dịch vụ liên quan như lắp đặt, vận chuyển, bảo hành cho từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế; chỉ tính chi phí cho các dịch vụ liên quan trong nước và bằng đồng Việt Nam (VND)
(15)Thuế, phí, lệ phí (nếu có) (%): Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị thuế, phí, lệ phí (nếu có) (5% hoặc 8% hoặc 10%) cho từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế.
(16) Thành tiền (VND): Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi giá trị báo giá cho từng thiết bị y tế. Giá trị ghi tại cột này được hiểu là toàn bộ chi phí của từng thiết bị y tế (bao gồm thuế, phí, lệ phí và dịch vụ liên quan (nếu có)) theo đúng yêu cầu nêu trong Yêu cầu báo giá và bằng đồng Việt Nam (VND)
(17) Mã HS: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể mã HS của từng thiết bị y tế
(18) Người đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp phải ký tên, đóng dấu (nếu có). Trường hợp ủy quyền, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào báo giá.



