Date 10/11/2025

    Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu với nội dung cụ thể như sau:

    I. THÔNG TIN CỦA ĐƠN VỊ YÊU CẦU BÁO GIÁ

    1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Tổ Đấu thầu- Bệnh viện Từ Dũ.

    2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

    ThS.DS. Đào Thị Hoàng Thu – Tổ Đấu thầu.

    Điện thoại: (028) 39526568. Line nội bộ 680

    Nhận qua Email (file excel): quanlydauthau@tudu.com.vn

    3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

    Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ: Phòng Thông tin – Hỗ trợ, Cổng 284 Cống Quỳnh, Phường Bến Thành, Thành phố Hồ Chí Minh (Bản giấy có đóng dấu, ký ghi rõ họ tên).

    4. Thời hạn tiếp nhận báo giá:

    Từ 17 giờ 02 phút, ngày 10/11/2025 đến trước 16 giờ 00 phút, ngày 21/11/2025.

    Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

    5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 180 ngày, kể từ
    ngày  21/11/2025.

    II. NỘI DUNG YÊU CẦU BÁO GIÁ

    1. 1.   Danh mục thuốc có nhu cầu mua sắm:

    STT

    Hoạt chất

    Nồng độ, Hàm lượng

    Dạng bào chế

    Đơn vị tính

    Đường dùng

    Nhóm TCKT

    Số lượng mua sắm

    Thuốc generic

    1

    Acetylcystein

    200mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  42

    2

    Acetylcystein

    300mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Lọ/ống/chai/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

             1.730

    3

    Aciclovir

    200mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  82

    4

    Aciclovir

    250mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                202

    5

    Acid amin

    10%, 250ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  32

    6

    Acid amin

    10%; 500ml

    Thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  64

    7

    Adapalen

    0,1%; 30g

    Thuốc dùng ngoài

    Tuýp

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                150

    8

    Adapalene + Benzoyl peroxid

    0,1% + 2,5%; 30g

    Thuốc dùng ngoài

    Tuýp

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                150

    9

    Albendazol

    200mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  32

    10

    Albumin

    25%; 50ml

    Thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  22

    11

    Aluminum phosphat

    20% (12,38g)

    Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

    Ống/gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

           11.730

    12

    Amikacin

    250mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Lọ/ống/chai/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

             1.314

    13

    Amoxicilin + Acid clavulanic

    250mg + 62,5mg

    Bột/cốm/hạt pha uống

    Gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

             8.578

    14

    Amoxicilin + Acid clavulanic

    500mg + 125mg

    Bột/cốm/hạt pha uống

    Gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

             3.034

    15

    Amoxicilin + Acid clavulanic

    500mg + 125mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

             1.260

    16

    Amoxicilin + Acid clavulanic

    875mg + 125mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                200

    17

    Aspirin

    81mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                400

    18

    Atracurium besylat

    25mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Lọ/ống/chai/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                400

    19

    Azithromycin

    100mg

    Bột/cốm/hạt pha uống

    Gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

             3.672

    20

    Azithromycin

    250mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                498

    21

    Baclofen

    10mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

             4.838

    22

    Bisoprolol fumarat

    5mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                200

    23

    Budesonid

    0,5mg/ml; 2ml

    Dung dịch/hỗn dịch khí dung

    Chai/lọ/ống

    Hô Hấp

    Nhóm 1/2/3/4/5

             2.594

    24

    Cafein (citrat)

    30mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Lọ/ống/chai/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  58

    25

    Calci carbonat + Vitamin D3

    1.250mg + 125UI

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  52

    26

    Calci carbonat + Vitamin D3

    1.250mg + 200UI

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                140

    27

    Calci gluconat

    95,5mg/ml; 10ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Lọ/ống/chai/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  30

    28

    Calcipotriol + Betamethason

    (50mcg + 0,5mg)/1g; 15g

    Thuốc dùng ngoài

    Tuýp

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                300

    29

    Calcipotriol

    0,005%; 30g

    Thuốc dùng ngoài

    Tuýp

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                150

    30

    Cefaclor

    250mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  10

    31

    Cefepim

    1g

    Thuốc tiêm

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

           14.106

    32

    Cefixim

    400mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                360

    33

    Cefixim

    50mg

    Bột/cốm/hạt pha uống

    Gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  20

    34

    Ceftaroline fosamil

    600mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  14

    35

    Ceftazidim + Avibactam

    2g + 0,5g

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                    4

    36

    Chlorpheniramin  maleat

    4mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

             1.304

    37

    Cinnarizin

    25mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  80

    38

    Ciprofloxacin

    500mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                520

    39

    Clarithromycin

    125mg/5ml; 50ml

    Bột/cốm/hạt pha uống

    Chai/lọ

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  88

    40

    Clindamycin + Metronidazol

    (200mg + 160mg)/ 20ml

    Thuốc dùng ngoài

    Chai/lọ

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                150

    41

    Clopidogrel

    75mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                280

    42

    Colistin

    1MUI

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                560

    43

    Crotamiton

    10%; 20g

    Thuốc dùng ngoài

    Tuýp

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                150

    44

    Desloratadin

    0,5mg/ml; 60ml

    Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

    Chai/lọ

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  90

    45

    Desloratadin

    5mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

             2.880

    46

    Dexamethason

    0,5mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                406

    47

    Dextran 40 + Natri clorid

    (10g + 0,9g)/100ml; 500ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/Túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                576

    48

    Dung dịch lọc màng bụng

    Mỗi 100ml dung dịch chứa: Calci Chloride 18,3mg; Dextrose hydrous 1,5g; Magie Chloride 5,08mg; Natri Chloride 538mg; Natri lactat 448mg; 5 lít

    Dung dịch thẩm phân phúc mạc

    Túi

    Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng)

    Nhóm 1/2/3/4/5

                100

    49

    Dung dịch lọc màng bụng

    Mỗi 100ml dung dịch chứa: Calci Chloride 18,3mg; Dextrose hydrous 2,5g; Magie Chloride 5,08mg; Natri Chloride 538mg; Natri lactat 448mg; 5 lít

    Dung dịch thẩm phân phúc mạc

    Túi

    Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng)

    Nhóm 1/2/3/4/5

                100

    50

    Enoxaparin natri

    40mg (4000 anti-Xa IU)/0,4ml; 0,4ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Bơm Tiêm/lọ/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                666

    51

    Ertapenem

    1g

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  48

    52

    Erythropoietin alpha

    4.000UI

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Bơm Tiêm/lọ/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                600

    53

    Esomeprazol

    10mg

    Bột/cốm/hạt pha uống

    Gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

             4.054

    54

    Ethambutol

    400mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  80

    55

    Fentanyl

    0,5mg/10ml; 10ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Lọ/ống/chai/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                218

    56

    Fluticason propionat

    125mcg/liều; 120 liều

    Thuốc hít định liều/ phun mù định liều

    Bình/chai/lọ

    Hô Hấp

    Nhóm 1/2/3/4/5

                464

    57

    Folic acid (vitamin B9)

    5mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  18

    58

    Furosemid

    20mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                400

    59

    Fusidic acid (hoặc Natri Fusidat)

    2%; 15g

    Thuốc dùng ngoài

    Tuýp

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                    6

    60

    Fusidic acid + Hydrocortison

    20mg/g + 10mg/g; 15g

    Thuốc dùng ngoài

    Tuýp

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                328

    61

    Glucose

    10%; 250ml

    Thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm truyền

    Nhóm 1/2/3/4/5

                448

    62

    Glucose

    10%; 500ml

    Thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm truyền

    Nhóm 1/2/3/4/5

             5.712

    63

    Glucose

    30%; 250ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai

    Tiêm truyền

    Nhóm 1/2/3/4/5

                320

    64

    Glucose

    30%; 500ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm truyền

    Nhóm 1/2/3/4/5

                224

    65

    Glucose

    5%; 100ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm truyền

    Nhóm 1/2/3/4/5

           10.246

    66

    Glucose

    5%; 500ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm truyền

    Nhóm 1/2/3/4/5

             3.056

    67

    Glycerol

    59,53%; 3ml

    Thuốc thụt hậu môn/trực tràng

    Ống Bơm

    Đặt

    Nhóm 1/2/3/4/5

                412

    68

    Glycerol

    59,53%; 5ml

    Thuốc thụt hậu môn/trực tràng

    Ống Bơm

    Đặt

    Nhóm 1/2/3/4/5

                286

    69

    Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)

    0,08g/10g; 10g

    Thuốc hít định liều/ phun mù định liều hoặc Dung dịch/hỗn khí dung

    Chai/lọ

    Xịt dưới lưỡi

    Nhóm 1/2/3/4/5

                100

    70

    Griseofulvin

    500mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                320

    71

    Guaiazulen + Dimethicon

    4mg + 3g

    Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

    Ống/gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  40

    72

    Hỗn hợp acid amin: Alanin, Arginin, Acid aspartic, Cystein, Acid glutamic, Glycin, Histidin, isoleucin, Leucin, Lysin (dưới dạng monohydrat), Methionin, Phenylalanin, Prolin, Serin, Taurin, Threonin, Tryptophan, Tyrosin, Valin.

    Mỗi chai 100ml chứa: Alanin 630mg, Arginin 410mg, Acid aspartic 410mg, Cystein 100mg, Acid glutamic 710mg, Glycin 210mg, Histidin 210mg, isoleucin 310mg, Leucin 700mg, Lysin (dưới dạng monohydrat) 560mg, Methionin 130mg, Phenylalanin 270mg, Prolin 560mg, Serin 380mg, Taurin 30mg, Threonin 360mg, Tryptophan 140mg, Tyrosin 50mg, Valin 360mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  61

    73

    Huyết thanh kháng nọc rắn hổ đất

    1.000LD50; 5ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  20

    74

    Huyết thanh kháng nọc rắn lục tre

    1.000LD50

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Lọ/ống/chai/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  96

    75

    Hydroxy cloroquin sulfat

    200mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                600

    76

    Ibuprofen

    100mg/5ml; 60ml

    Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

    Chai/lọ

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                342

    77

    Ibuprofen

    200mg

    Bột/cốm/hạt pha uống

    Gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

             1.238

    78

    Insulin tác dụng nhanh, ngắn

    100UI/ml; 10ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  72

    79

    Isotretinoin

    10mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

             2.700

    80

    Kẽm acetat

    20mg kẽm

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

             3.000

    81

    Ketamin

    500mg/10ml; 10ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Lọ/ống/chai/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  10

    82

    Lactobacillus acidophilus

    10^8 CFU

    Bột/cốm/hạt pha uống

    Gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

           46.144

    83

    Lamotrigin

    25mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                112

    84

    Levetiracetam

    100mg/ml; 100ml

    Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

    Chai/lọ

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                    2

    85

    Levocetirizin

    10mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

             2.760

    86

    Levofloxacin

    0,5%; 5ml

    Thuốc nhỏ mắt

    Chai/lọ/ống

    Nhỏ Mắt

    Nhóm 1/2/3/4/5

                    6

    87

    Levofloxacin

    250mg/50ml; 50ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

             3.146

    88

    Levofloxacin

    500mg

    Thuốc tiêm truyền

    Chai/Lọ/Ống/Gói

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                716

    89

    Levofloxacin

    500mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  30

    90

    Levothyroxin natri

    100mcg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  58

    91

    Lidocain + Prilocain

    (125mg + 125mg)/5g

    Thuốc dùng ngoài (Gel bôi da đầu)

    Tuýp

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  60

    92

    Lidocain

    10%; 38g

    Thuốc xịt ngoài da

    Chai/lọ

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  56

    93

    Linezolid

    400mg/200ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                128

    94

    Linezolid

    600mg/300ml

    Thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  60

    95

    Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon

    400mg +300mg +30mg

    Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

    Gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  44

    96

    Manitol

    20%; 250ml

    Thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                276

    97

    Mepivacain hydroclorid

    3%; 1,8ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Lọ/ống/chai/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  80

    98

    Methyl prednisolon

    125mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

             1.534

    99

    Methyl prednisolon

    500mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  82

    100

    Milrinon

    10mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Lọ/ống/chai/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                    8

    101

    Montelukast ( dưới dạng Natri montelukast)

    4mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                286

    102

    Montelukast ( dưới dạng Natri montelukast)

    5mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  30

    103

    Moxifloxacin

    400mg/250ml

    Thuốc tiêm

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                700

    104

    Mupirocin

    2%; 5g

    Thuốc dùng ngoài

    Tuýp

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                150

    105

    N-acetylcystein

    200mg

    Bột/cốm/hạt pha uống

    Gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                160

    106

    Natri carboxymethylcellulose (natri CMC)

    0,5%; 15ml

    Thuốc nhỏ mắt

    Chai/lọ/ống

    Nhỏ Mắt

    Nhóm 1/2/3/4/5

                    4

    107

    Natri clorid + Dextrose/Glucose

    0,45% + 5%; 500ml

    Thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  66

    108

    Natri clorid + Natri citrat + Kali clorid + Glucose khan

    520mg + 580mg + 300mg + 2,7g

    Bột/cốm/hạt pha uống

    Gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                450

    109

    Natri clorid + Natri lactat + Kali clorid + Calci clorid

    3g + 1,6g + 0,135g + 0,2g; 500ml

    Thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                296

    110

    Natri clorid

    0,9%; 1000ml

    Thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                300

    111

    Natri clorid

    10%; 100ml

    Thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  66

    112

    Natri clorid

    10%; 250ml

    Thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

             1.338

    113

    Natri hydrocarbonat (Natri bicarbonat)

    1,4%; 250ml

    Thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                200

    114

    Natri hydrocarbonat (Natri bicarbonat)

    4,2%; 250ml

    Thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                684

    115

    Nhũ dịch lipid

    20%; 100ml

    Thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  36

    116

    Nhũ dịch lipid

    20%; 250ml

    Thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  64

    117

    Nicardipin hydroclorid

    10mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Lọ/ống/chai/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                416

    118

    Nước oxy già

    3%; 1 Lít

    Thuốc dùng ngoài

    Chai/lọ

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  20

    119

    Nystatin

    25.000UI

    Thuốc tác dụng tại niêm mạc miệng

    Gói

    Đánh tưa lưỡi

    Nhóm 1/2/3/4/5

                626

    120

    Nystatin

    500.000UI

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                106

    121

    Octreotid

    0,1mg/1ml; 1ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Lọ/ống/chai/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                242

    122

    Omeprazol

    40mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

             1.126

    123

    Ondansetron

    8mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  28

    124

    Oseltamivir

    75mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  10

    125

    Oxacilin

    1g

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                372

    126

    Oxcarbazepin

    300mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                370

    127

    Oxcarbazepin

    60mg/ml; 100ml

    Dung dịch/ hỗn dịch/nhũ dịch uống

    Chai/lọ

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

             1.000

    128

    Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5)

    5%; 20g

    Thuốc dùng ngoài

    Ống/tuýp

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                    2

    129

    Paracetamol (Acetaminophen)

    300mg

    Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

    Ống/gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                200

    130

    Paracetamol (Acetaminophen)

    80mg

    Thuốc đặt hậu môn/trực tràng

    Viên

    Đặt

    Nhóm 1/2/3/4/5

                772

    131

    Phenobarbital

    200mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Lọ/ống/chai/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                356

    132

    Phytomenadion (vitamin K1) - không có cồn Benzylic dùng được cho trẻ sơ sinh

    10mg/1ml; 1ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Lọ/ống/chai/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                980

    133

    Piperacillin + Tazobactam

    2g + 0,25g

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

             2.610

    134

    Piperacillin + Tazobactam

    3g + 0,375g

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  80

    135

    Piperacillin

    1g

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                100

    136

    Poly (O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4)  + Natri acetat trihydrate+  Natri clorid + Kali clorid +  Magnesi clorid hexahydrat

    30g + 2,315g + 3,01g + 0,15g + 0,15g

    Thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/ống/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                100

    137

    Polystyren

    5g

    Bột/cốm/hạt pha uống

    Gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  44

    138

    Povidon Iodin

    10%; 10g

    Thuốc dùng ngoài

    Lọ/tuýp

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  14

    139

    Povidon Iodin

    4%; 500ml

    Thuốc dùng ngoài

    Chai/lọ

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

           20.000

    140

    Propranolol hydroclorid

    40mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  30

    141

    Prostaglandin E1

    0,5mg/1ml; 1ml

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Lọ/ống/chai/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  66

    142

    Racecadotril

    10mg

    Bột/cốm/hạt pha uống

    Gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

             4.250

    143

    Racecadotril

    30mg

    Bột/cốm/hạt pha uống

    Gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

             1.684

    144

    Ranitidin

    50mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Lọ/ống/chai/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                100

    145

    Retinyl acetat

    5.000IU

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

             3.160

    146

    Saccharomyces boulardii

    100mg

    Bột/cốm/hạt pha uống

    Gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  36

    147

    Salbutamol (sulfat)

    5mg/2,5ml; 2,5ml

    Dung dịch/hỗn dịch khí dung

    Chai/lọ/ống

    Hô Hấp

    Nhóm 1/2/3/4/5

           22.400

    148

    Salicylic acid + Betamethason dipropionat

    (20mg + 0,5mg betamethason)/1g; 40ml

    Thuốc dùng ngoài

    Chai/lọ

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                150

    149

    Salicylic acid + Betamethason dipropionat

    (30mg + 0,5mg)/g; 30g

    Thuốc dùng ngoài

    Tuýp

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                300

    150

    Salmeterol + Fluticason propionat

    (25mcg + 125mcg)/liều; 120 liều

    Thuốc hít định liều/ phun mù định liều

    Bình/chai/lọ

    Hô Hấp

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  52

    151

    Sắt (III) hydroxyd polymaltose

    100mg/10ml; 60ml

    Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

    Chai/lọ

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  22

    152

    Sắt protein succinylat

    800mg

    Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

    Chai/lọ

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  14

    153

    Sắt sucrose (hay dextran)

    100mg sắt

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Lọ/ống/chai/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                800

    154

    Sildenafil

    50mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  40

    155

    Simethicon

    40mg/ml; 30 ml

    Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

    Chai/lọ

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                134

    156

    Sulfadiazin bạc

    1%; 20g

    Thuốc dùng ngoài

    Tuýp

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                    4

    157

    Suxamethonium clorid

    100mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Lọ/ống/chai/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                100

    158

    Tacrolimus

    0,03%; 10g

    Thuốc dùng ngoài

    Tuýp

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                150

    159

    Tacrolimus

    0,1%; 10g

    Thuốc dùng ngoài

    Tuýp

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                150

    160

    Terbinafin hydroclorid

    1%; 15g

    Thuốc dùng ngoài

    Tuýp

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                300

    161

    Theophylin

    240mg

    Thuốc tiêm

    Lọ/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                    2

    162

    Ticarcilin + acid clavulanic

    1,5g + 0,1g

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

             1.530

    163

    Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch)

    6% (Trọng lượng phân tử 130.000 Da); 500ml

    Thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                472

    164

    Tobramycin + Dexamethason

    0,3% + 0,1%; 3,5g

    Thuốc tra mắt

    Tuýp

    Nhỏ Mắt

    Nhóm 1/2/3/4/5

                    4

    165

    Tobramycin + Dexamethason

    0,3% + 0,1%; 5ml

    Thuốc nhỏ mắt

    Chai/lọ/ống

    Nhỏ Mắt

    Nhóm 1/2/3/4/5

                    2

    166

    Topiramat

    25mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                836

    167

    Topiramat

    50mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                230

    168

    Trimebutin maleat

    100mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  26

    169

    Trimebutin maleat

    24mg

    Bột/cốm/hạt pha uống

    Gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  10

    170

    Trolamin

    0,67%; 93g

    Thuốc dùng ngoài

    Ống/tuýp

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  78

    171

    Ursodeoxycholic acid

    200mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                200

    172

    Valproat natri

    200mg/ml; 40ml

    Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

    Chai/lọ

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                    8

    173

    Vancomycin

    1g

    Thuốc tiêm đông khô

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                218

    174

    Vi rút dại bất hoạt

    0,5ml/liều

    Thuốc tiêm đông khô

    Liều

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                200

    175

    Vitamin B1 + B6 + B12

    125mg + 125mg + 125mcg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  90

    176

    Vitamin B1

    100mg

    Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

    Lọ/ống/chai/túi

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  30

    177

    Vitamin C

    100mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

             2.128

    178

    Vitamin D3

    15.000UI/ml; 10ml

    Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

    Chai/lọ

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  18

    179

    Vitamin PP

    50mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4/5

                350

    180

    Xanh methylen + Tím gentian

    400mg + 50mg; 20ml

    Thuốc dùng ngoài

    Chai/lọ

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                130

    181

    Yếu tố VIII

    250UI

    Thuốc tiêm truyền

    Chai/lọ/túi/ống

    Tiêm

    Nhóm 1/2/3/4/5

                200

    182

    Povidon Iodin

    10%; 40g

    Thuốc dùng ngoài

    Tuýp

    Dùng Ngoài

    Nhóm 1/2/3/4/5

                  88

    Thuốc dược liệu, thuốc có kết hợp dược chất với các dược liệu, thuốc cổ truyền

    1

    Bách bộ

    15,36g, 60ml

    Siro

    Chai

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4

             3.440

    2

    Cao khô Trinh nữ hoàng cung.

    500mg

    Viên nang cứng

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4

           28.080

    3

    Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.

    1,06g; 0,53g; 0,35g; 0,26g; 0,26g; 0,26g; 0,26g

    Thuốc cốm

    Gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4

         121.680

    4

    Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi

    1500mg; 250mg; 250mg

    Viên nén
     bao phim

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4

         243.360

    5

    Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô, Kim ngân hoa, Nghệ

    300mg, 250mg, 300mg, 500mg, 300mg, 120mg

    Viên nén bao đường

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4

         585.320

    6

    Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi

    650mg, 500mg, 650mg, 150mg, 1200mg

    Viên nang cứng

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4

         162.240

    7

    Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa,

    1g; 0,125g; 0,125g; 0,125g; 0,125g; 0,15g; 0,125g; 0,125g; 0,15g; 0,15g; 0,15g; 0,125g; 0,15g; 0,05g

    Viên nang cứng

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4

         845.520

    8

    Tam thất

    750mg

    Viên nang

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4

           67.080

    9

    Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với Cam thảo; Bạch mao căn; Bạch thược; Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương; Sài hồ; Liên kiều; Thần khúc; Chỉ thực; Mạch nha; Nghệ) 500mg.

    20mg; 400mg; 400mg; 400mg; 300mg; 300mg; 400mg; 300mg; 300mg; 400mg; 300mg; 400mg.

    Viên nang

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4

         286.000

    10

    Cao khô lá thường xuân

    700mg/100ml; 80ml

     Siro

    Chai

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4

             1.430

    11

    Hoàng kỳ; Đương quy; Xích thược; Địa long; Xuyên khung; Đào nhân; Hồng hoa

    1,06g; 0,53g; 0,35g; 0,26g; 0,26g; 0,26g; 0,26g

    Thuốc cốm

    Gói

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4

           39.000

    12

    Đương quy, Bạch quả

    1,3g + 0,04g

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4

         221.000

    13

    Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả.

    Cao khô hỗn hợp (tương ứng với: Hồng hoa 280mg; Đương quy 685mg; Xuyên khung 685mg; Sinh địa 375mg; Cam thảo 375mg; Xích thược 375mg; Sài hồ 280mg; Chỉ xác 280mg;Ngưu tất 375 mg) 595mg; Cao khô lá bạch quả (tương đương 3,6mg flavonoid toàn phần) 15mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4

         221.000

    14

    Húng chanh; Núc nác; Cineol

    45g; 11,25g; 83,7mg

     Siro

    Chai

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4

             1.430

    15

    Kim tiền thảo, Nhân trần, Hoàng cầm, Nghệ, Binh lang, Chỉ thực, Hậu Phác, Bạch mao căn, Mộc hương, Đại Hoàng

    Cao khô Kim tiền thảo 90mg tương đương Kim tiền thảo 1000mg; Cao khô hỗn hợp 230mg (tương đương với: Nhân trần 250mg; Hoàng cầm 150mg; Nghệ 250mg; Binh lang 100mg; Chỉ thực 100mg; Hậu Phác 100mg; Bạch mao căn 500mg); Mộc hương 100mg; Đại Hoàng 50mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4

         273.000

    16

    Mỗi 100ml siro chứa:
    Nhân sâm ; Liên nhục; Cam thảo; Bạch truật; Ý dĩ; Bạch linh; Sa nhân; Bạch biển đậu; Cát cánh; Hoài sơn; Đại táo

    8g; 4g; 8g; 8g; 4g; 8g; 4g; 6g; 4g; 8g; 4g

    Siro

    Chai/lọ

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4

             2.600

    17

    Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền.

    Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với: Tục đoạn 500mg; Phòng phong 500mg; Hy thiêm 500mg; Độc hoạt 400mg; Tần giao 400mg; Đương quy 300mg; Ngưu tất 300mg; Thiên niên kiện 300mg; Hoàng kỳ 300mg; Đỗ trọng 200mg; Bạch thược 300mg; Xuyên khung 300mg) 560mg; Bột Mã tiền chế 40mg

    Viên

    Viên

    Uống

    Nhóm 1/2/3/4

           93.600

     

    1. 2.    Nội dung yêu cầu: Bảng báo giá theo mẫu (Gửi bản giấy tới Phòng Thông tin – Hỗ trợ - Bệnh viện Từ Dũ và file excel qua email quanlydauthau@tudu.com.vn)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Căn cứ báo giá 

    STT (TBMCG)

    STT theo TT 20/2022

    Tên hoạt chất

    Tên thuốc

    Nồng độ - Hàm lượng

    Đường dùng

    Dạng bào chế

    Dạng trình bày, quy cách đóng gói

    Số ĐK/ GPNK

    Tên nhà sản xuất

    Nước sản xuất

    ĐVT

    Nhóm TCKT

    Giá KK

    Đơn giá (VNĐ) (đã có VAT)

    Tên CSYT, số QĐTT, ngày QĐTT (trong vòng 12 tháng)

    Số lượng đã trúng thầu

    Đơn giá đã trúng thầu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý Công ty.

    Trân trọng./.

    Nơi nhận:

    -    Các Công ty;

    -    Lưu: VT, HCQT (Tổ Đấu thầu).

          GIÁM ĐỐC

           

     

     

     

     BS. CKII. Trần Ngọc Hải

    Ds. Thu

    Connect with Tu Du Hospital