Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu mua sắm thuốc phục vụ chuyên môn, Bệnh viện trân trọng thông báo các công ty cung cấp có đủ năng lực, kinh nghiệm và có khả năng cung ứng gửi báo giá về các thuốc như sau:
I. THÔNG TIN CỦA ĐƠN VỊ YÊU CẦU BÁO GIÁ
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Từ Dũ.
2. Tên dự toán: Mua sắm lần 04 thuộc kế hoạch Mua sắm thuốc năm 2024– 2025
3. Tên gói thầu: Gói thầu thuốc generic và Gói thầu thuốc biệt dược gốc
4. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Bà Đào Thị Hoàng Thu – Khoa Dược, phòng Dược lâm sàng. Điện thoại: (028)54.042.829-292.
5. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ: Khoa Dược – Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
6. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ, ngày / /2024 đến trước 16 giờ, ngày / /2024.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
7. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 180 ngày, kể từ ngày / /2024.
II. NỘI DUNG YÊU CẦU BÁO GIÁ
1. Danh mục các thuốc có nhu cầu mua sắm:
STT |
Tên hoạt chất |
Phân nhóm |
Nồng độ, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Đường dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Amiodarone hydrochloride |
BDG |
150mg/3ml |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Ống |
90 |
2 |
Benzathin benzylpenicilin |
4 |
1.2 MUI |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Chai/lọ/túi/ống |
200 |
3 |
Carboplatin |
1/2/3/4/5 |
450mg |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Chai/lọ/túi/ống |
2.000 |
4 |
Cefazolin |
3/4/5 |
1g |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Chai/lọ/túi/ống |
174.000 |
5 |
Cefoperazon + Sulbactam |
1/3/4/5 |
0,5g + 0,5g |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Chai/lọ/túi/ống |
100 |
6 |
Ciprofloxacin |
BDG |
200mg |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/ Ống |
370 |
7 |
Cisplatin |
1/3/4/5 |
50mg |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Chai/lọ/túi/ống |
200 |
8 |
Cyclophosphamid |
1/2/3/4/5 |
200mg |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Chai/lọ/túi/ống |
1.680 |
9 |
Diazepam |
1 |
10mg |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
140 |
10 |
Diazepam |
4 |
5mg |
Viên |
Uống |
Viên |
1.200 |
11 |
Digoxin |
1/2/3/4/5 |
0,25mg/ml; 2ml |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
100 |
12 |
Etoposid |
1/2/3/5 |
100mg |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
1.200 |
13 |
Etoposid |
1/2/3/4/5 |
50mg |
Viên |
Uống |
Viên |
2.320 |
14 |
Eucalyptin |
4 |
100mg |
Viên |
Uống |
Viên |
52.000 |
15 |
Fentanyl |
1/2 |
0,5mg/10ml; 10ml |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
4.800 |
16 |
Fentanyl |
1/2 |
0,1mg/2ml; 2ml |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống /chai/túi |
120.000 |
17 |
Glucose |
4 |
10%; 100ml dung dịch trong dung tích 250ml |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Chai/lọ/túi/ống |
68.800 |
18 |
Ifosfamid |
2/3/4/5 |
1g |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Chai/lọ/túi/ống |
400 |
19 |
Immune globulin |
1/2/3/4/5 |
5000mg (IgG tối thiểu 95%); 100ml |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Chai/lọ/túi/ống |
100 |
20 |
Kali clorid |
1/2/3/4/5 |
600mg |
Viên |
Uống |
Viên |
2.800 |
21 |
Ketamin |
1/2/3/4/5 |
500mg/10ml; 10ml |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
480 |
22 |
Levobupivacaine |
BDG |
5mg/1ml |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/ Ống |
1.200 |
23 |
Levothyroxin natri |
1/2/3/4/5 |
50mcg |
Viên |
Uống |
Viên |
400 |
24 |
Lidocain hydroclorid |
1/2/3/4/5 |
2%; 20ml |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
4.000 |
25 |
Magnesi aspartat + Kali aspartat |
1 |
400mg + 452mg |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
320 |
26 |
Magnesi aspartat + Kali aspartat |
1 |
140mg + 158mg |
Viên |
Uống |
Viên |
6.000 |
27 |
Mesna |
1/2/3/5 |
400mg |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
2.600 |
28 |
Metoclopramid |
1/2/3/4/5 |
10mg |
Viên |
Uống |
Viên |
1.000 |
29 |
Morphin hydroclorid hoặc Morphin sulfat |
1 |
10mg |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
5.000 |
30 |
Nefopam hydroclorid |
2/3/4/5 |
20mg |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
20.000 |
31 |
Neostigmin metylsulfat |
1 |
0,5mg/ml; 1ml |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
28.000 |
32 |
Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) |
1/2/3/4/5 |
100mg |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
1.100 |
33 |
Paracetamol + Tramadol hydroclorid |
4/5 |
325mg + 37,5mg |
Viên |
Uống |
Viên |
1.200 |
34 |
Pethidin hydroclorid |
1 |
100mg |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
14.000 |
35 |
Phenylephrin |
1/2/3/4/5 |
50mcg/ml; 10ml |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống |
7.000 |
36 |
Policresulen |
1/2/3/4/5 |
90mg |
Viên đặt âm đạo |
Đặt |
Viên |
2.600 |
37 |
Promestrien |
1/2/3/4/5 |
10mg |
Viên đặt âm đạo |
Đặt |
Viên |
26.000 |
38 |
Prostaglandin E1 |
1/2/3/4/5 |
0,5mg/1ml; 1ml |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
20 |
39 |
Ranitidin |
1/2/3/4/5 |
50mg |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
1.200 |
40 |
Salbutamol (sulfat) |
1/2/3/5 |
5mg/2,5ml; 2,5ml |
Dung dịch/hỗn dịch khí dung |
Hô Hấp |
Chai/lọ/ ống |
1.200 |
41 |
Sắt sucrose (hay dextran) |
1 |
100mg sắt |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
3.800 |
42 |
Sufentanil |
1 |
50mcg/ml; 1ml |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
28.000 |
43 |
Suxamethonium clorid |
1 |
100mg |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
16.000 |
44 |
Tetracyclin (hydroclorid) |
1/2/3/4/5 |
1%; 5g |
Thuốc tra mắt |
Tra Mắt |
Tuýp |
3.600 |
45 |
Topotecan |
1/2/3/4/5 |
4mg |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Chai/lọ/túi/ống |
1.200 |
46 |
Tramadol hydroclorid |
1/2/3/5 |
100mg/2ml; 2ml |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
240 |
47 |
Tranexamic acid |
1/2/3/5 |
500mg |
Viên |
Uống |
Viên |
30.000 |
48 |
Vitamin C |
1/3/4/5 |
500mg |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống/ chai/túi |
14.400 |
49 |
Xanh methylen |
1/2/3/4/5 |
10mg/ml; 1ml |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Chai/lọ/túi/ống |
100 |
2. Nội dung yêu cầu: Bảng báo giá theo mẫu (gửi bản giấy tới khoa Dược và file excel qua email tothaubvtudu@gmail.com):
|
|
Căn cứ báo giá |
||||||||||||||
STT |
STT trong Thư mời chào giá |
Tên hoạt chất |
Tên thuốc |
Nồng độ - Hàm lượng |
Đường dùng |
Dạng bào chế |
Dạng trình bày, quy cách đóng gói |
Số ĐK/ GPNK |
Tên NSX |
Nước sản xuất |
ĐVT |
Nhóm TCKT |
Đơn giá (VNĐ) |
Tên CSYT, số QĐTT, ngày QĐTT |
Số lượng đã trúng thầu |
Đơn giá đã trúng thầu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý Công ty.
Trân trọng./.