Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu Mua sắm thuốc và vắc xin để tiêm chủng theo hình thức dịch vụ năm 2024 (Lần 01), Bệnh viện trân trọng thông báo các công ty cung cấp có đủ năng lực, kinh nghiệm và có khả năng cung ứng gửi báo giá với nội dung cụ thể như sau:

I. THÔNG TIN CỦA ĐƠN VỊ YÊU CẦU BÁO GIÁ

1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Từ Dũ.

2. Tên dự toán: Mua sắm thuốc và vắc xin để tiêm chủng theo hình thức dịch vụ năm 2024 (Lần 01)

3. Tên gói thầu: Mua sắm thuốc và vắc xin để tiêm chủng theo hình thức dịch vụ năm 2024 (Lần 01)

4. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

Bà Ngô Thị Kim Hằng – Kho lạnh, Khoa Dược. Điện thoại: (028)54.042.829 (293).

5. Cách thức tiếp nhận báo giá:

Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ: Khoa Dược - Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.

6. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ, ngày 17/ 7/2024 đến trước 16 giờ ngày 27/7/2024.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

7. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 180 ngày, kể từ ngày 27/7/2024.

II. NỘI DUNG YÊU CẦU BÁO GIÁ

  1. 1.   Danh mục thuốc và vắc xin có nhu cầu mua sắm:

STT

Tên hoạt chất

Phân nhóm (tham khảo)

Nồng độ, hàm lượng

Dạng bào chế

Đường dùng

Đơn vị tính

Số lượng mua sắm

1

Anti D Imunoglobulin

1/5

300mcg

Thuốc tiêm

Tiêm

Ống

90

2

Hepatitis B immune globulin (HBIG)

1

200UI/0,4ml

Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

Tiêm

Bơm Tiêm /lọ/ống

800

3

Human Hepatitis B Immunoglobulin

1/5

180IU/ml

Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền

Tiêm

Lọ/ống /chai/túi

200

4

Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella

1

 

Thuốc tiêm đông khô

Tiêm

Liều

300

5

Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella (dành cho người lớn và trẻ em từ 09 tháng tuổi trở lên)

1/5

 

Thuốc tiêm đông khô

Tiêm

Liều

300

6

Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt

1

0,5ml/liều

Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm

Tiêm

Liều

60

7

Vắc xin phối hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B

1

0,5ml/liều

Thuốc tiêm

Tiêm

Liều

1.800

8

Vắc xin phối hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B

1

0,5ml/liều

Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm

Tiêm

Liều

600

9

Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus

1

0,5ml/liều

Thuốc tiêm

Tiêm

Liều

900

10

Vắc xin phòng cúm mùa (4 chủng) (dành cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên)

1

15mcg HA/chủng /0,5ml/liều

Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm

Tiêm

Liều

600

11

Vắc xin phòng Lao

4

0,05mg/liều

Thuốc tiêm đông khô

Tiêm

Liều

6.000

12

Vắc xin phòng Não mô cầu (nhóm A; nhóm C; nhóm Y; nhóm W-135)

1/5

0,5ml/liều

Thuốc tiêm

Tiêm

Liều

600

13

Vắc xin phòng Não mô cầu (nhóm B; nhóm C)

5

0,5ml/liều

Thuốc tiêm

Tiêm

Liều

750

14

Vắc xin phòng Sởi

4

0,5ml/liều

Thuốc tiêm đông khô

Tiêm

Liều

100

15

Vắc xin phòng Thủy đậu

1

≥ 1.350 PFU

Thuốc tiêm đông khô

Tiêm

Liều

300

16

Vắc xin phòng Thủy đậu

1/5

≥ 10^3,3 PFU

Thuốc tiêm đông khô

Tiêm

Liều

300

17

Vắc xin phòng Tiêu chảy do RotaVi rút

1

1,5ml/liều

Dung dịch/ nhũ dịch/ hỗn dịch uống

Uống

Liều

1.500

18

Vắc xin phòng Tiêu chảy do RotaVi rút

1

2ml/liều

Dung dịch/ nhũ dịch/ hỗn dịch uống

Uống

Liều

400

19

Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung

1

0,5ml/liều

Thuốc tiêm

Tiêm

Liều

800

20

Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung (9 chủng)

1

0,5ml/liều

Thuốc tiêm

Tiêm

Liều

1.800

21

Vắc xin phòng Uốn ván

4

≥ 40 IU/0,5ml

Thuốc tiêm

Tiêm

Liều

2.500

22

Vắc xin phòng Viêm gan B

4

10mcg/0,5ml /liều

Thuốc tiêm

Tiêm

Liều

6.000

23

Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản

4

1ml/liều

Thuốc tiêm

Tiêm

Liều

100

24

Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản

5

4,0-5,8 log PFU

Thuốc tiêm đông khô

Tiêm

Liều

400

25

Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp

1

0,5ml/liều

Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm

Tiêm

Liều

1.500

26

Vi rút cúm, tách ra từ các hạt virion, bất hoạt

1

15mcg HA/chủng /0,5ml/liều

Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm

Tiêm

Liều

600

 

  1. Nội dung yêu cầu: Bảng báo giá theo mẫu (Gửi bản giấy tới Khoa Dược – Kho lạnh) và file excel qua email tothaubvtudu@gmail.com)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Căn cứ báo giá 

STT

Tên hoạt chất

Tên thuốc

Nồng độ - Hàm lượng

Đường dùng

Dạng bào chế

Dạng trình bày, quy cách đóng gói

Số ĐK/ GPNK

Tên nhà sản xuất

Nước sản xuất

ĐVT

Nhóm TCKT

Giá KK

Đơn giá (VNĐ) (đã có VAT)

Tên CSYT, số QĐTT, ngày QĐTT (trong vòng 12 tháng)

Số lượng đã trúng thầu

Đơn giá đã trúng thầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu ý: Công ty có thể báo giá các thuốc/vắc xin tương tự: cùng hoạt chất, cùng hoặc khác hàm lượng, cùng hoặc khác dạng bào chế, cùng hoặc khác đơn vị tính…

Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý Công ty.

Trân trọng./.

DS. Huỳnh Thị Hồng Gấm

Connect with Tu Du Hospital