Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu “Di dời các AHU của hệ thống lạnh phòng mổ thuộc khối nhà H” tại Bệnh viện Từ Dũ với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Từ Dũ.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Ông Ngô Hoàng Sĩ Nhân – Tổ Đấu thầu.
Điện thoại: (028) 39526568. Line nội bộ 682
Nhận qua Email (file excel): quanlydauthau@tudu.com.vn
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ: Phòng Hành chính Quản trị- Tổ Đấu thầu, Lầu 3 khu D, số 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh (Bản giấy có đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên).
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ 00 phút, ngày 25/6/2025 đến 16 giờ 30 phút, ngày 02/7/2025.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 60 ngày, kể từ ngày 02/7/2025
II. Nội dung yêu cầu báo giá
- Nội dung công việc:
STT |
Nội dung |
Thương hiệu/Xuất xứ tham khảo |
ĐVT |
Số lượng |
I |
THÁO DỠ, DI DỜI |
|
|
|
1 |
Tháo dỡ bộ xử lý không khí AHU công suất lạnh 54.3kW (Bao gồm: Chi phí tháo dỡ máy lạnh, tháo dỡ hệ thống đường ống gió, ống nước ngưng, dây điện, ống chiller, phòng để AHU…) |
|
Bộ |
1,000 |
2 |
Tháo dỡ và di dời máy tách ẩm |
|
Bộ |
1,000 |
3 |
Tháo dỡ máy lạnh công suất 1HP-5HP (Bao gồm: Chi phí tháo dỡ máy lạnh, tháo dỡ hệ thống đường ống đồng, ống nước ngưng, dây điện…) |
|
Bộ |
4,000 |
II |
CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT MỚI |
|
|
|
4 |
Cung cấp, lắp đặt sắt hình đen I 150x70x5mm |
Việt Nam |
m |
24,000 |
5 |
Cung cấp, lắp đặt sắt hình đen U 100x50x5mm |
Việt Nam |
m |
54,000 |
6 |
Cung cấp, lắp đặt sắt hình đen V 50x25x5mm |
Việt Nam |
m |
90,000 |
7 |
Cung cấp, lắp đặt tôn tráng kẽm chống trượt dày 3mm |
Việt Nam |
m2 |
30,000 |
8 |
Lắp đặt bộ xử lý không khí AHU công suất 5.3kW (Bao gồm: Chi phí cẩu AHU từ mặt đất lên tầng 1, vận chuyển và lắp đặt) |
|
Bộ |
1,000 |
9 |
Lắp đặt máy tách ẩm (Bao gồm: Chi phí cẩu máy từ mặt đất lên tầng 1, vận chuyển và lắp đặt) |
|
Bộ |
1,000 |
10 |
Lắp đặt máy lạnh treo tường công suất lạnh 1HP-5HP |
|
Bộ |
4,000 |
11 |
Dây điện CV-4.0mm2 |
Cadivi/Việt Nam |
m |
120,000 |
12 |
Tấm Panel EPS dày 50mm |
Phương Nam/Việt Nam |
m2 |
16,000 |
13 |
Phụ kiện lắp đặt Panel dày 50mm |
Phương Nam/ Việt Nam |
Lô |
1,000 |
14 |
Treo đỡ dàn nóng 1HP-2.5HP |
Việt Nam |
Bộ |
4,000 |
15 |
Ống gió KT: 600x350, dày 0.75mm |
Hoa Sen/ Việt Nam |
m |
48,000 |
16 |
Ống gió KT: 450x300, dày 0.75mm |
Hoa Sen/ Việt Nam |
m |
10,000 |
17 |
Co gió KT: 600x350, dày 0.75mm |
Hoa Sen/ Việt Nam |
Cái |
10,000 |
18 |
Co gió KT: 450x350, dày 0.75mm |
Hoa Sen/ Việt Nam |
Cái |
4,000 |
19 |
Thùng cấp AHU KT: 690 x 690 x L800 |
Hoa Sen/ Việt Nam |
Cái |
1,000 |
20 |
Thùng hồi AHU KT: 1100 x 500 x L800 |
Hoa Sen/ Việt Nam |
Cái |
1,000 |
21 |
Cách nhiệt ống gió dày 20mm |
Aerofoam/ Việt Nam |
m2 |
100,000 |
22 |
Cách nhiệt ống gió dày 10mm |
Aerofoam/ Việt Nam |
m2 |
25,000 |
23 |
Van điều chỉnh lưu lượng KT: 600x350mm |
Hoa Sen/ Việt Nam |
Cái |
2,000 |
24 |
Van điều chỉnh lưu lượng KT: 450x300mm |
Hoa Sen/ Việt Nam |
Cái |
2,000 |
25 |
Hệ treo đỡ ống đồng, ống chiller (Ty treo, cùm, tán, bulong,...); Vật tư phụ ống đồng, nước ngưng (Keo con chó, simili, băng keo, tắc ke, que hàn, đá cắt, co, Y...); vật tư lắp ống gió (Sắt V, silicon, băng keo, bulong tán) |
Việt Nam |
Lô |
1,000 |
2. Địa điểm thực hiện:
- Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Thời gian thực hiện:
- Thời gian thực hiện công việc: 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng.
4. Các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:
Tạm ứng: Không áp dụng.
Phương thức thanh toán: Chuyển khoản.
Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng.
Số lần thanh toán: 01 đợt
Thời hạn thanh toán: trong vòng 30 ngày kể từ ngày Công ty hoàn tất thủ tục thanh toán (Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng, bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành, hóa đơn tài chính hợp pháp đúng quy định và chứng từ thanh toán theo từng đợt) cho Bệnh viện.
5. Các thông tin khác (nếu có): Không có.
Các hồ sơ gửi kèm bảng chào giá phải được sao y công chứng hoặc sao y công ty có ký tên đóng mộc công ty.
Công ty cần cung cấp đầy đủ các tài liệu chứng minh về năng lực, kinh nghiệm của Quý công ty và các tài liệu liên quan đã kê khai trong bảng chào giá.
Đơn vị báo giá: là các đơn vị nhà thầu thi công hệ thống điều hòa không khí tại Việt Nam.
Rất mong nhận được sự hợp tác của Công ty.
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ TỔ ĐẤU THẦU
ThS. Nguyễn Hải Dương
|
BÁO GIÁ |
|
|
||||||||||||||||||||
Kính gửi: BỆNH VIỆN TỪ DŨ |
|
|
||||||||||||||||||||
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của Bệnh viện Từ Dũ, chúng tôi .... [ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp; |
|
|||||||||||||||||||||
|
|
|
1. Báo giá cho các hàng hóa |
|||||||||||||||||||
STT |
Tên hàng hóa |
Tên thương mại |
Tính năng kỹ thuật |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Ký, mã, nhãn hiệu, model |
Hãng sản xuất/ Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Quy cách đóng gói |
Đơn vị tính |
Số lượng/ khối lượng |
Đơn giá có thuế GTGT (VND) |
Chi phí cho các dịch vụ liên quan (VND) |
Thuế, phí, lệ phí (nếu có) (%) |
Thành tiền (VND) |
Mã HS |
|
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
(Gửi kèm theo các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng và các tài liệu liên quan của hàng hóa) 2. Báo giá này có hiệu lực trong vòng: … ngày, kể từ ngày ... tháng ... năm 2025. |
|
|
||||||||||||||||||
|
|
3. Chúng tôi cam kết:
……., Ngày…. tháng…..năm 2025 Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp(17) Ký tên, đóng dấu (nếu có)) |
|
|
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||
Ghi chú:
(2)Tên hàng hóa: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi tên hàng hóa theo đúng yêu cầu trong Yêu cầu báo giá
(3) Tên thương mại: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể tên thương mại ương ứng với chủng loại hàng hóa ghi tại cột(3)
(4) Tính năng kỹ thuật: Hãng sản xuất, nhà cung cấp miêu tả khái quát thông số kỹ thuật của hàng hóa và gửi kèm các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật
(5) Tiêu chuẩn chất lượng: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể các giấy chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng và các tài liệu chứng minh gửi kèm theo
(6) Ký, mã, nhãn hiệu, model: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể tên gọi, ký hiệu, mã hiệu, model của hàng hóa tương ứng với chủng loại hàng hóa ghi tại cột (3)
(7) Hãng sản xuất/ Nước sản xuất: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể Hãng sản xuất, nước sản xuất (xuất xứ) của hàng hóa
(8) Năm sản xuất: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể năm sản xuất của hàng hóa
(9) Quy cách đóng gói: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể nquy cách đóng gói của hàng hóa
(10) Đơn vị tính: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể đơn vị tính của hàng hóa
(11) Số lượng/khối lượng: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể số lượng, khối lượng theo đúng số lượng, khối lượng nêu trong Yêu cầu báo giá.
(12) Đơn giá có thuế GTGT (VND): Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị của đơn giá đã bao gồm thuế tương ứng với từng hàng hóa và bằng đồng Việt Nam (VND)
(13) Chi phí cho các dịch vụ liên quan (VND): Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị để thực hiện các dịch vụ liên quan như lắp đặt, vận chuyển, bảo hành cho từng hàng hóa; chỉ tính chi phí cho các dịch vụ liên quan trong nước và bằng đồng Việt Nam (VND)
(14)Thuế, phí, lệ phí (nếu có) (%): Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị thuế, phí, lệ phí (nếu có) (5% hoặc 8% hoặc 10%) cho từng hàng hóa.
(15) Thành tiền (VND): Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi giá trị báo giá cho từng hàng hóa. Giá trị ghi tại cột này được hiểu là toàn bộ chi phí của từng hàng hóa (bao gồm thuế, phí, lệ phí và dịch vụ liên quan (nếu có)) theo đúng yêu cầu nêu trong Yêu cầu báo giá và bằng đồng Việt Nam (VND)
(16) Mã HS: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể mã HS của từng hàng hóa
(17) Người đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp phải ký tên, đóng dấu (nếu có). Trường hợp ủy quyền, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào báo giá.