Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu “ Bảo trì kho lạnh của khoa Dược – Bảo trì Tủ lạnh, tủ mát, tủ đông khoa Xét nghiệm và Ngân hàng sữa mẹ - Bảo trì máy lạnh casette âm trần – Bảo trì quạt làm mát năm 2025 và năm 2026 với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Từ Dũ.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Ds.CKI Nguyễn Duy Dung – Tổ Đấu thầu.
Điện thoại: (028) 54042811. Line nội bộ 680
Nhận qua Email (file excel): quanlydauthau@tudu.com.vn
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ: Phòng Hành chính Quản trị - Tổ Đấu thầu, Lầu 3 khu D, số 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh (Bản giấy có đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên).
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 7 giờ 30 phút, ngày 11/4/2025 đến trước 08 giờ 30 phút, ngày 17/4/2025.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 60 ngày, kể từ ngày 17/4/2025.
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
- Danh sách hạng mục thực hiện:
STT
|
Nội dung / Thiết bị bảo trì
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Số lần bảo trì
|
Yêu cầu kỹ thuật và mô tả công việc
|
Ghi chú
|
I. Bảo trì kho lạnh của Khoa Dược
|
|
|
1
|
Cụm dàn nóng 3HP
|
Cái
|
2
|
03 tháng/lần
|
1. Bảo trì định kỳ 03 tháng/lần (8 lần/ 02 năm). 2. Bảo trì, vệ sinh sạch sẽ dàn lạnh dàn nóng, test tủ cảnh báo nhiệt độ cho hú còi và bộ Emerson-Dixell báo tín hiệu về máy tính để quản lý thông số nhiệt độ. 3. Công việc bảo trì định kỳ được thực hiện trong giờ hành chính (từ thứ 2 đến thứ 7). 4. Thời gian khắc phục sự cố: Khi máy gặp sự cố, đơn vị có mặt từ 01-02 giờ tính từ khi nhận được cuộc gọi báo đối với ngày thường và thứ bảy, chủ nhật. Riêng ngày Lễ, Tết phải có mặt khắc phục sự cố không quá 02 giờ. 5. Trường hợp có xảy ra hư hỏng, Công ty sẽ kiểm tra thực tế (có xác nhận của 02 bên bằng văn bản) và báo giá riêng tùy theo từng trường hợp cụ thể (giá vật tư, phụ tùng thay thế, sửa chữa phải chào cố định trong 06 tháng kể từ thời điểm công ty báo giá) khi có sự đồng ý và yêu cầu của Bên A.
|
Kho lạnh: 1 hệ
|
2
|
Dàn lạnh
|
Cái
|
2
|
03 tháng/lần
|
3
|
Tủ điện điều khiển
|
Cái
|
1
|
03 tháng/lần
|
4
|
Tủ cảnh báo nhiệt độ
|
Cái
|
1
|
03 tháng/lần
|
5
|
Emerson-Dixell
|
Bộ
|
1
|
03 tháng/lần
|
II. Bảo trì tủ mát, tủ lạnh, tủ đông của Khoa Xét nghiệm và Ngân hàng sữa mẹ
|
1
|
Tủ mát, tủ lạnh có dung tích từ 50 lít đến 200 lít
|
Cái
|
8
|
06 tháng/lần
|
1. Bảo trì định kỳ: 06 tháng/lần (4 lần/ 02 năm) 2. Kiểm tra tổng quan trước khi bảo trì: . Lịch sử lỗi; . Thông số cảm biến, công tắc, nhiệt độ; . Kiểm tra độ ồn của quạt; . Ghi nhận. 3. Bảo trì: . Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy; . Kiểm tra đường ống thoát nước ngưng; . Tháo dỡ nắp máy; Tháo dỡ máng nước (nếu được); Tháo dỡ quạt (nếu được); Tháo dỡ lưới lọc (nếu có); . Vệ sinh dàn trao đổi nhiệt; Vệ sinh quạt; Vệ sinh máng nước; Vệ sinh vỏ và thùng máy; . Thông đường ống nước ngưng. 4. Sau bảo trì: . Ghi nhận Model/Serie máy. . Vệ sinh khu vực xung quanh. . Ký xác nhận vị trí máy đã làm với người giám sát. 5. Báo cáo: . Tiến hành tổng hợp và làm báo cáo về thông số hoạt động của máy; . Đưa ra khuyến nghị cho khách hàng (nếu có). . Gửi file báo cáo cho những người có liên quan. 6. Yêu cầu khác: - Công việc bảo trì định kỳ được thực hiện trong giờ hành chính (từ thứ 2 đến thứ 7); - Thời gian khắc phục sự cố: Khi máy gặp sự cố, đơn vị có mặt từ 01-02 giờ tính từ khi nhận được cuộc gọi báo đối với ngày thường và thứ bảy, chủ nhật. Riêng ngày Lễ, Tết phải có mặt khắc phục sự cố không quá 02 giờ. - Trường hợp có xảy ra hư hỏng, Công ty sẽ kiểm tra thực tế (có xác nhận của 02 bên bằng văn bản) và báo giá riêng tùy theo từng trường hợp cụ thể (giá vật tư, phụ tùng thay thế, sửa chữa phải chào cố định trong 06 tháng kể từ thời điểm công ty báo giá) khi có sự đồng ý và yêu cầu của Bên A.
|
Khoa xét nghiệm
|
2
|
Tủ mát, tủ lạnh có dung tích từ 210 lít đến 300 lít
|
Cái
|
1
|
06 tháng/lần
|
3
|
Tủ mát, tủ lạnh có dung tích từ 310 lít đến 1000 lít
|
Cái
|
12
|
06 tháng/lần
|
4
|
Tủ mát, tủ lạnh có dung tích từ 1100 lít trở lên
|
Cái
|
2
|
06 tháng/lần
|
5
|
Tủ trữ đông, tủ rã đông, Tủ làm mát có dung tích từ 210 lít đến 300 lít
|
Cái
|
1
|
06 tháng/lần
|
Ngân hàng sữa mẹ
|
6
|
Tủ trữ đông, tủ rã đông, Tủ làm mát có dung tích từ 310 lít đến 1000 lít
|
Cái
|
16
|
06 tháng/lần
|
III. Bảo trì máy lạnh CASSETTE âm trần
|
1
|
Quầy tiếp nhận 227 (Cống Quỳnh)
|
Cái
|
1
|
02 tháng/lần
|
I. Yêu cầu chung: 1. Bảo trì định kỳ: 02 tháng/lần (12 lần/02 năm) 2. Dàn lạnh: 2.1 Kiểm tra trước khi bảo trì: . Lịch sử lỗi(A3,AF, A6….). . Thông số cảm biến nhiệt(C4,C5,C9) . Kiểm tra độ cách điện; Kiểm tra độ ồn của quạt; Kiểm tra ty treo, đai ốc. . Đo nhiệt độ gió hút và thổi . Ghi nhận thông báo đến giám sát 2.2 Thực hiện bảo trì: . Tháo dỡ mặt nạ hoặc cover; Tháo dỡ máng nước; Tháo dỡ quạt; Tháo dỡ lưới lọc. . Vệ sinh dàn trao đổi nhiệt; Vệ sinh bơm nước ngưng; Vệ sinh quạt; Vệ sinh lưới lọc; Vệ sinh máng nước; Vệ sinh miệng gió hồi, gió cấp; Vệ sinh hộp điện .Thông đường ống nước ngưng. . Lắp lại hoàn chỉnh. . Dùng khăn lâu sạch và khô xung quanh máy. . Dán băng keo cách nhiệt ống gió. . Vệ sinh khu vực làm việc. 2.3 Kiểm tra sau bảo trì: . Ghi nhận Model/Serie máy; . Đo nhiệt độ gió hút vào và thổi ra; . Kiểm tra cảm biết nhiệt (C4, C5, C9); Kiểm tra độ rung động và độ ồn của quạt; Kiểm tra bộ điều khiển; Kiểm tra các điểm kết nối điện. . Ký xác nhận vị trí máy đã làm với người giám sát. 3. Dàn nóng: 3.1 Kiểm tra trước bảo trì: . Kiểm tra điện áp, dòng điện; Kiểm tra độ ồn máy nén, quạt; Kiểm tra các cảm biến nhiệt (J5, J9,…); Kiểm tra cảm biến áp xuất; Kiểm tra van an toàn; Kiểm tra công tắc cao áp, hạ áp; Kiểm tra dây tiếp đất; Kiểm tra đai ốc, ty treo, bệ đặt dàn nóng. . Đo độ cách điện; Đo nhiệt độ gió hút vào thổi ra; Đo nhiệt độ gas lỏng và gas hơi. . Ghi nhận, thông báo đến giám sát. 3.2 Thực hiện bảo trì: . Tháo dỡ cover; Tháo dỡ quạt. . Vệ sinh dàn trao đổi nhiệt; Vệ sinh quạt; Vệ sinh sàn máy, vỏ máy; Vệ sinh tủ điện, tiếp điểm, kiểm tra dây kết nối. . Lắp lại hoàn chỉnh. . Lâu sạch và khô xung quanh máy. . Vệ sinh khu vực làm việc. 3.3 Kiểm tra sau bảo trì: . Ghi nhận Model/serie máy . Kiểm tra điện áp, dòng điện; Kiểm tra độ ồn, rung động của quạt; Kiểm tra áp suất gas. . Đo nhiệt độ gió hút vào thổi ra; Đo nhiệt độ gas lỏng và gas hơi. . Ký xác nhận vị trí máy đã làm với người giám sát. 3.4 Báo cáo: . Tổng hợp tất cả các thông số kiểm tra, đo đạt được. . Lập file báo cáo công tác bảo trì, cảnh báo hư hỏng, yêu cầu thay thế hoặc sửa chữa các hạng mục hư hỏng và gửi lại cho nhân viên phụ trách của bệnh viện. II. Yêu cầu khác: . Công việc bảo trì định kỳ được thực hiện trong giờ hành chính (từ thứ 2 đến thứ 7) . . Thời gian khắc phục sự cố: Khi máy gặp sự cố, đơn vị có mặt từ 01-02 giờ tính từ khi nhận được cuộc gọi báo đối với ngày thường và thứ bảy, chủ nhật. Riêng ngày Lễ, Tết phải có mặt khắc phục sự cố không quá 02 giờ. . Trường hợp có xảy ra hư hỏng, Công ty sẽ kiểm tra thực tế (có xác nhận của 02 bên bằng văn bản) và báo giá riêng tùy theo từng trường hợp cụ thể (giá vật tư, phụ tùng thay thế, sửa chữa phải chào cố định trong 06 tháng kể từ thời điểm công ty báo giá) khi có sự đồng ý và yêu cầu của Bên A.
|
Khu M1- Tầng trệt, khám trẻ DV
|
2
|
Cấp cứu phòng nhận bệnh
|
Cái
|
1
|
02 tháng/lần
|
Khu H - Khu điều trị theo yêu cầu
|
3
|
Phòng xét nghiệm
|
Cái
|
4
|
02 tháng/lần
|
Khu E - Tầng 2 khoa Xét nghiệm
|
4
|
Hội trường giao ban
|
Cái
|
3
|
02 tháng/lần
|
Khu D - Tầng trệt
|
5
|
Hội trường Làng Hòa Bình
|
Cái
|
2
|
02 tháng/lần
|
IV. Bảo trì quạt làm mát:
|
1
|
Quạt làm mát đặt tại Chăm sóc khách hàng
|
Cái
|
4
|
01 tháng/lần
|
I. Yêu cầu chung: 1. Bảo trì định kỳ: 01 tháng/lần (24 lần/02 năm) 2. Ngắt kết nối nguồn điện, nguồn nước cấp, di chuyển máy tới nơi tập trung. 3. Tiến hành tháo nắp, lưới, tấm làm mát, bơm nước, cánh quạt, hộp điện. 4. Làm sạch lồng quạt, cánh quạt, tấm làm mát, lưới, bồn chứa nước, máng nước, bơm nước, miệng gió cấp bằng bơm nước cao áp, vệ sinh hộp điện bằng cọ mềm. 5. Kiểm tra, vô dầu mỡ các ổ đỡ, vòng bi, bạc đạn. 6. Lắp lại hoàn chỉnh. 7. Kiểm tra khả năng vận hành (điện áp, dòng điện, tiếng ồn…). II.Yêu cầu khác: Trong thời gian hiệu lực của hợp đồng, nếu có xảy ra sự cố trong thời gian 1-2 tiếng nhà thầu sẽ cử nhân viên kỹ thuật đến kiểm tra để xác định nguyên nhân hư hỏng, khắc phục. Chi phí vật tư thay thế và công sửa chữa không bao gồm trong báo giá này.
|
Tại CSKH
|
2
|
Quạt làm mát đặt tại Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
|
Cái
|
1
|
01 tháng/lần
|
Tại Khoa KSNK
|
3
|
Quạt làm mát đặt tại đơn vị Khám phụ sản N
|
Cái
|
6
|
01 tháng/lần
|
Tại đơn vị Khám phụ sản N
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa điểm thực hiện:
Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:
- Tạm ứng: không áp dụng;
- Phương thức thanh toán: Chuyển khoản;
- Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng;
- Thời hạn thanh toán: rong vòng 30 ngày kể từ ngày Bên B hoàn thành công việc sau mỗi đợt bảo trì theo hợp đồng và cung cấp đầy đủ chứng từ thanh toán, hóa đơn VAT.
- Lưu ý:
- Quý công ty tham dự phải đảm bảo đáp ứng đầy đủ các Hạng mục ứng với Yêu cầu kỹ thuật và mô tả công việc của Bệnh viện trong Bảng chào giá;
- Bảng chào giá phải sao y bảng chính hoặc có mộc treo của công ty, hợp đồng tương tự, năng lực & kinh nghiệm của công ty.
Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý Công ty.