Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng dự toán Mua sắm văn phòng phẩm, vòng tay đeo bệnh nhân, ấn chỉ, y trang, khăn các loại năm 2025 và năm 2026, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho các gói thầu như sau:

    Gói thầu số 1: Mua sắm y trang, khăn các loại năm 2025 và năm 2026

    Gói thầu số 2: Mua sắm văn phòng phẩm, vòng đeo tay bệnh nhân, ấn chỉ năm 2025 và năm 2026

    I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá

    1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Từ Dũ.

    2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

    Ds. Trần Thụy Thanh Trúc – Tổ Quản lý Đấu thầu.

    CN. Phan Thuỷ Tiên – Tổ Quản lý Đấu thầu.

    Điện thoại: (028) 54042829. Line nội bộ: 682

    Nhận qua Email (file excel): quanlydauthau@tudu.com.vn

    3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

    Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ: Phòng Hành chính Quản trị- Tổ Đấu thầu, Lầu 3 khu D, số 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh (Bản giấy có đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên).

    4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ ngày 21/03/2025 đến trước 15 giờ 00 phút, ngày 31/03/2025.

    Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

    5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 21 tháng 03 năm 2025.

    II. Nội dung yêu cầu báo giá

    1. 1.      Danh mục hàng hóa: (đề nghị chào giá theo form mẫu bên dưới)

    1.1  Danh mục gói thầu số 1: Mua sắm y trang, khăn các loại năm 2025 và năm 2026 

    Stt

    Mặt hàng

    ĐVT

    Mô tả kỹ thuật

    Số lượng mua sắm

    1. 

    Bao chân (PM)

    Cái

    - Phạm vi áp dụng: Sử dụng trong phòng mổ.
    - Kích thước: Dài 95cm, miệng bao 40cm, đáy bao 30cm.
    - Loại vải: calicot, vải không bị co rút khi hấp sấy.
    - Màu sắc: Trắng, không có vết hoen, ố, vàng.
    - Cảm quang: mặt vải đẹp, mềm mại, có độ thấm hút tốt.
    - Đường chỉ may nhặt, đều, đẹp.
    - Tiêu chuẩn: May 2 lớp thành bao.
    - Tiêu chuẩn vải:

    + Khối lượng vải (G/M2): 129 (±3)

    +   Mật độ (dọc x ngang) (sợi/10 cm): dọc: 277(±3), Chiều ngang: 250(±3)

    +   Độ dày vải (mm): 0.32(±0.3)

    +   Độ bền màu giặt ở 40°C (Phai màu- cấp): 4 – 5.

    +   Độ vón gút ( cấp): 4-5

    +   Không loang màu.

    +   Sự thay đổi kích thước sau giặt và làm khô ở 40°C (dọc x ngang) (%): Chiều dọc: (-2,2) (±0,1); Chiều ngang: (-4,4) (±0,1)

    +   Định lượng (%): 100% cotton

    + Hàm lượng FORALDEHYDE ( < 16 PPM ): không phát hiện
    - Quy cách in/sản phẩm: kích thước 7 cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư,  tên nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho (in mặt ngoài sản phẩm).
    - Đóng gói: 20 cái/bao, có dán tên sản phẩm ngoài bao bì.

    3.314

    2. 

    Drap giường

    Cái

    Phạm vi áp dụng: Sử dụng để trải giường bệnh nhân.
    - Kích thước: 150cm x 260cm.
    - Loại vải: Kate ford .
    - Màu sắc: Màu trắng, không có vết hoen, ố, vàng.
    - Cảm quang: mặt vải đẹp, mềm mại.
    - Mô tả: hình chữ nhật, may gấp biên 2 đầu, không được vắt sổ thế đường may. Đường chỉ may nhặt, đều, đẹp.
    - Tiêu chuẩn kỹ thuật vải:

    + Khối lượng vải (G/M2): 164.1(±3)

    + Mật độ (dọc x ngang) (sợi/10 cm): Chiều dọc: 276 (±3); Chiều ngang: 276(±3)

    + Độ bền màu giặt ở 40°C (Phai màu- cấp): 4 – 5.

    + Định lượng và định tính nguyên liệu(%): Polyester: 65(±1)%, cotton: 35(±3)%

     Hàm lượng FORALDEHYDE ( < 16 PPM ): không phát hiện
    - Quy cách in/sản phẩm: kích thước 7cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư,  tên nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho (in mặt ngoài sản phẩm).
    - Đóng gói: 10 cái/bao, có dán tên sản phẩm ngoài bao bì.

    4.373

    3. 

    Drap phòng mổ

    Cái

    - Kích thước: 1.5m x 2.6 m
    - Chất liệu vải: Kate ford màu xanh
    - Quy cách may: May cuốn 4 cạnh,in tên Bệnh viện, tên nhà cung cấp cùng ngày tháng nhập kho
    Tiêu chuẩn kỹ thuật và thông số vải kate ford :
    1/ khổ vải 148.3 cm ± 5cm
    2/ khối lượng vải ≥152.4 g/m2 

    3/ mật độ vải dọc 264 x ngang 260 (sợi/10cm)
    4/ định tính và định lượng nguyên liệu: polyester 64 - 65 x  cotton 35 – 36 (%)
    5/ độ dày vải 0.4 mm ± 0.1
    6/ độ bền màu chất tẩy phai màu cấp  4-5
    7/ hàm lượng formaldehyde < 16 ppm  không phát hiện
    8/ hàm lượng kim loại nặng dễ tan (*) chỉ tiêu kiểm nghiệm kết quả (mg/kg) bao gồm các kim loại asen as antimon sb,chì ,cadimi cd, thủy ngân hg,đồng cu,crom cr ,coban co,niken ni,thiếc sn ,kẽm zn tất cả các kim loai đều không được phát hiện.
    - Quy cách in/sản phẩm: kích thước 7 cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư,  tên nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho (in mặt ngoài sản phẩm).
    - Đóng gói: 10 cái/bao.

    89

    4. 

    Nắp đôi trung

    Cái

     Phạm vi áp dụng: Sử dụng trong phòng mổ
    - Kích thước: 135cm x 145cm
    - Loại vải: Calicot, vải không bị co rút khi hấp sấy.
    - Màu sắc: Màu trắng, không có vết hoen, ố, vàng.
    - Bề mặt sản phẩm: Mềm mại, độ thấm hút tốt.
    - Mô tả: May 2 lớp gấp, cuốn 4 cạnh. Đường chỉ may nhặt, đều, đẹp.
    - Tiêu chuẩn vải:

    + Khối lượng vải (G/M2): 129 (±3)

    +   Mật độ (dọc x ngang) (sợi/10 cm): dọc: 277(±3), Chiều ngang: 250(±3)

    +   Độ dày vải (mm): 0.32(±0.3)

    +   Độ bền màu giặt ở 40°C (Phai màu- cấp): 4 – 5.

    +   Độ vón gút ( cấp): 4-5

    +   Không loang màu.

    +   Sự thay đổi kích thước sau giặt và làm khô ở 40°C (dọc x ngang) (%): Chiều dọc: (-2,2) (±0,1); Chiều ngang: (-4,4) (±0,1)

    +   Định lượng (%): 100% cotton

    + Hàm lượng FORALDEHYDE ( < 16 PPM ): không phát hiện
    - Quy cách in/sản phẩm: kích thước 7 cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư, nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho (in mặt ngoài sản phẩm).
    - Đóng gói: 10 cái/bao, có dán tên sản phẩm ngoài bao bì.

    1.356

    5. 

    Săn lỗ lớn (175 cm x 320 cm)

    Cái

     Phạm vi áp dụng: Sử dụng trong phòng mổ
    - Kích thước: 175cm x 320cm.
    - Loại vải: Calicot, độ thấm hút tốt, vải không bị co rút khi hấp sấy.
    - Màu sắc: Màu trắng, không có vết hoen, ố, vàng.
    - Bề mặt sản phẩm: Mềm mại.
    - Mô tả: Miếng đắp: 100cm x 75cm, lỗ thành phẩm: 3.5cm x 40cm. Đường chỉ may nhặt, đều, đẹp.
    - Tiêu chuẩn vải:

    + Khối lượng vải (G/M2): 129 (±3)

    +   Mật độ (dọc x ngang) (sợi/10 cm): dọc: 277(±3), Chiều ngang: 250(±3)

    +   Độ dày vải (mm): 0.32(±0.3)

    +   Độ bền màu giặt ở 40°C (Phai màu- cấp): 4 – 5.

    +   Độ vón gút ( cấp): 4-5

    +   Không loang màu.

    +   Sự thay đổi kích thước sau giặt và làm khô ở 40°C (dọc x ngang) (%): Chiều dọc: (-2,2) (±0,1); Chiều ngang: (-4,4) (±0,1)

    +   Định lượng (%): 100% cotton

    + Hàm lượng FORALDEHYDE ( < 16 PPM ): không phát hiện
    - Quy cách in/sản phẩm: kích thước 7cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư, nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho (in mặt ngoài sản phẩm).
    - Đóng gói: 10 cái/bao, có dán tên sản phẩm ngoài bao bì

    644

    6. 

    Săn lỗ trung

    Cái

    Phạm vi áp dụng: Sử dụng trong phòng mổ
    - Kích thước: 80cm x 100cm.
    - Loại vải: Calicot, độ thấm hút tốt, vải không bị co rút khi hấp sấy.
    - Màu sắc: Màu trắng, không có vết hoen, ố, vàng.
    - Bề mặt sản phẩm: Mềm mại.
    - Mô tả: Miếng đắp: 20cm x 40cm, lỗ thành phẩm: 3cm x 16cm, bấm lỗ lệch: 30cm x 50cm. Đường chỉ may nhặt, đều, đẹp.
    - Tiêu chuẩn vải:

    + Khối lượng vải (G/M2): 129 (±3)

    +   Mật độ (dọc x ngang) (sợi/10 cm): dọc: 277(±3), Chiều ngang: 250(±3)

    +   Độ dày vải (mm): 0.32(±0.3)

    +   Độ bền màu giặt ở 40°C (Phai màu- cấp): 4 – 5.

    +   Độ vón gút ( cấp): 4-5

    +   Không loang màu.

    +   Sự thay đổi kích thước sau giặt và làm khô ở 40°C (dọc x ngang) (%): Chiều dọc: (-2,2) (±0,1); Chiều ngang: (-4,4) (±0,1)

    +   Định lượng (%): 100% cotton

    + Hàm lượng FORALDEHYDE ( < 16 PPM ): không phát hiện
    - Quy cách in/sản phẩm: kích thước 7cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư, nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho (in mặt ngoài sản phẩm).
    - Đóng gói: 20 cái/bao, có dán tên sản phẩm ngoài bao bì.

    4.594

    7. 

    Săn vải

    Cái

     Phạm vi áp dụng: Sử dụng trong phòng mổ
    - Kích thước: 73cm x 77cm.
    - Loại vải: Calicot, vải không bị co rút khi hấp sấy.
    - Màu sắc: Màu trắng, không có vết hoen, ố, vàng.
    - Bề mặt sản phẩm: Mềm mại, độ thấm hút tốt.
    - Mô tả: May 1 lớp. Đường chỉ may nhặt, đều, đẹp.
    - Tiêu chuẩn vải:

    + Khối lượng vải (G/M2): 129 (±3)

    +   Mật độ (dọc x ngang) (sợi/10 cm): dọc: 277(±3), Chiều ngang: 250(±3)

    +   Độ dày vải (mm): 0.32(±0.3)

    +   Độ bền màu giặt ở 40°C (Phai màu- cấp): 4 – 5.

    +   Độ vón gút ( cấp): 4-5

    +   Không loang màu.

    +   Sự thay đổi kích thước sau giặt và làm khô ở 40°C (dọc x ngang) (%): Chiều dọc: (-2,2) (±0,1); Chiều ngang: (-4,4) (±0,1)

    +   Định lượng (%): 100% cotton

    + Hàm lượng FORALDEHYDE ( < 16 PPM ): không phát hiện
    - Quy cách in/sản phẩm: kích thước 7cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư, nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho (in mặt ngoài sản phẩm).
    - Đóng gói: 50 cái/bao, có dán tên sản phẩm ngoài bao bì.

    39.661

    8. 

    Săn lỗ vuông

    Cái

    Phạm vi áp dụng: sử dụng trong khoa chăm sóc trước sinh
    - Chất liệu: Vải Kate ford.
    - Màu sắc: màu trắng, không có vết hoen, ố vàng
    - Bề mặt sản phẩm: mềm mại, độ thấm hút tốt
    - Kích thước: 70cm x 70cm, kích thước lỗ: 15cm x 17cm.
    -Tiêu chuẩn kỹ thuật vải:

    +Khối lượng vải (G/M2): 164.1(±3)

    +Mật độ (dọc x ngang) (sợi/10 cm): Chiều dọc: 276 (±3); Chiều ngang: 276(±3)

    +Độ bền màu giặt ở 40°C (Phai màu- cấp): 4 – 5.

    + Định lượng và định tính nguyên liệu(%): Polyester: 65(±1)%, cotton: 35(±3)%

    + Hàm lượng FORALDEHYDE ( < 16 PPM ): không phát hiện

    - Quy cách in/sản phẩm: kích thước 7cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư, nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho (in mặt ngoài sản phẩm).
    - Đóng gói: 10 cái/bao.

    288

    9. 

    Bao đại

    Cái

    Phạm vi áp dụng: sử dụng trong khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn.
    - Chất liệu vải: kaki màu xanh, vải không bị co rút khi hấp sấy.
    - Kích thước: 0.7 x 0.7 m
    - Quy cách may: may cuộn thành hình túi, may liền đáy dưới may bẻ 01 cm. Đường chỉ may nhặt, đều, đẹp.

    - Tiêu chuẩn vải

    + Khối lượng vải (G/M2): 212.1 (±3)

    +Mật độ (dọc x ngang) (sợi/10 cm): dọc: 455(±3), Chiều ngang: 247(±3)

    +Sự thay đổi kích thước sau giặt và làm khô ở 40°C (dọc x ngang) (%): Chiều dọc: (-0,0) (±0,1); Chiều ngang: (-0,1) (±0,1)

    + Phai màu (cấp):4

    + Độ vón gút (Cấp): 4-5

    + Không loang màu.

    + Độ dày vải (mm): 0.45(±0.01)

     + Hàm lượng FORALDEHYDE ( < 16 PPM ): không phát hiện
    - Quy cách in/sản phẩm: kích thước 7 cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư, nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho (in mặt ngoài sản phẩm).

    509

    10. 

    Bao vải trắng viền xanh

    Cái

    - Kích thước: Ngang 70 cm, cao 75 cm, viền màu xanh két ngang 0,5 cm dài 8 cm.
    - Chất liệu Kate ford Trắng
    -Tiêu chuẩn kỹ thuật vải:

    +Khối lượng vải (G/M2): 164.1(±3)

    +Mật độ (dọc x ngang) (sợi/10 cm): Chiều dọc: 276 (±3); Chiều ngang: 276(±3)

    +Độ bền màu giặt ở 40°C (Phai màu- cấp): 4 – 5.

    + Định lượng và định tính nguyên liệu(%): Polyester: 65(±1)%, cotton: 35(±3)%

    + Hàm lượng FORALDEHYDE ( < 16 PPM ): không phát hiện
    - Quy cách in/sản phẩm:  kích thước 7cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư, nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho (in mặt ngoài sản phẩm).
    - Đóng gói: 10 cái/bao.

    65

    11. 

    Bao trung

    Cái

    - Kích thước: Ngang 49 cm, cao 67 cm.
    - Chất liệu Kaki màu xanh két
    -Tiêu chuẩn kỹ thuật vải:

    + Khối lượng vải (G/M2): 212.1 (±3)

    +Mật độ (dọc x ngang) (sợi/10 cm): dọc: 455(±3), Chiều ngang: 247(±3)

    +Sự thay đổi kích thước sau giặt và làm khô ở 40°C (dọc x ngang) (%): Chiều dọc: (-0,0) (±0,1); Chiều ngang: (-0,1) (±0,1)

    + Phai màu (cấp):4

    + Độ vón gút (Cấp): 4-5

    + Không loang màu.

    + Độ dày vải (mm): 0.45(±0.01)

    + Hàm lượng FORALDEHYDE ( < 16 PPM ): không phát hiện
    - Quy cách in/sản phẩm:  kích thước 7cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư, nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho (in mặt ngoài sản phẩm).
    - Đóng gói: 10 cái/bao.

    168

    12. 

    Đầm bầu dài (Khoa lâm sàng)

    Cái

    Phạm vi áp dụng: các khoa lâm sàng
    - Kích thước: dài 106cm, rộng từ nách này sang nách kia là 63cm, dài tay 23,5cm, rộng tay 20cm. (Theo mẫu bệnh viện)
    - Loại vải:
    + Vải lụa nhung.
    + Xuất xứ: Châu Á
    + Màu sắc: theo yêu cầu bệnh viện
    + Thiết kế hoa văn theo thiết kế của Bệnh viện, in chuyển nhiệt không phai màu khi giặt trong môi trường chất tẩy.
    - Kỹ thuật may: đường may thẳng và chắc. 2 Pel ngực 2 bên phải cân đối và bằng nhau. Nút áo làm bằng nhựa trong tốt, đơm chắc, 8 nút , có khả năng chịu lực giặt tốt, không bị cứng và giòn dễ bể khi giặt trong môi trường chất tẩy
    - Cổ tròn, gài nút.
    -Tiêu chuẩn kỹ thuật vải:

    +   Khối lượng vải (G/M2):128 (±3)

    +   Mật độ (dọc x ngang) (sợi/10 cm): dọc: 1300 (±1), ngang: 465(±1)

    +   Sự thay đổi kích thước sau giặt và làm khô ở 40°C (dọc x ngang) (%): Chiều dọc: (0,0) (±0,1); Chiều ngang: (-0,2) (±0,1)

    +   Độ dày vải (MM): 0.29 (±0,01)

    +   Hàm lượng Formandehyde (PPM)(<16PPM): không phát hiện

    +   Độ vón gút sau giặt(cấp): 4-5

    +   Phai màu sau giặt (cấp):4-5

    + Không loang màu sau giặt
    - Quy cách in/sản phẩm: nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư, nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho. In mặt trong sản phẩm
    - Về mặt cảm quang: bề mặt vải mềm mại, thoáng mát
    - Đóng gói: 10 cái/bao

    3.385

    13. 

    Drap giường Deluxe

    Cái

    - Kích thước: ngang 1m x dài 2m x cao 15cm may bọc thun xung quanh, thun có độ co giãn tốt.
    - Chất liệu: Vải cotton sọc vân trắng 3 phân.
    - Mô tả: May có yếm, thêu hoạ tiết hoa bồ công anh màu xanh, hồng.

    - Tiêu chuẩn kỹ thuật vải:

    + Khối lượng vải (G/M2):108 (±2)

    + Mật độ (dọc x ngang) (sợi/10 cm): dọc: 304 (±3), ngang: 260(±3)

    + Sự thay đổi kích thước sau giặt và làm khô ở 40°C (dọc x ngang) (%): Chiều dọc: (-2,1) (±0,1); Chiều ngang: (-1,4) (±0,1)

    + Hàm lượng Formandehyde (PPM)(<16PPM): Không phát hiện

    + Độ vón gút sau giặt(cấp): 4-5

    + Phai màu sau giặt (cấp):4

    + Không loang màu sau giặt
    - Quy cách in/sản phẩm: kích thước 7 cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư, nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho.(in mặt trong sản phẩm).
    - Đóng gói: 50 cái/bao.

    34

    14. 

    Tấm trải Sofa Deluxe

    Cái

    - Kích thước: ngang 1,4m x dài 2m chần gòn kỹ thuật cao, phối màu sử dụng được 2 mặt xám họa tiết và vàng trơn
    - Chất liệu vải: Vải lụa tự nhiên mềm mịn, mát
    - Quy cách in/sản phẩm: kích thước 7 cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư, nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho.(in mặt trong sản phẩm).
    - Đóng gói: 1 cái/bao

    12

    15. 

    Áo ghế phòng họp

    Cái

    - Kích thước: Hình hộp chữ nhật Dài 38 cm Rộng 25 cm Cao 78cm Vòng tròn 150 cm, chòm mí cửa trước 3cm; may lật xếp 3 ly đỉnh góc.
    Miệng bao hình chữ nhật may 2 lớp, có 3 lỗ : 1 hình tròn ngay tâm đường kính 3,5cm; 2 hình chũ nhật  dài 14,5cm Ngang 8cm đối xứng hai bên cạnh vào 5,8cm.
    - Chất liệu Kaki màu trắng
    - Quy cách in/sản phẩm:  kích thước 7cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư, nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho (in mặt ngoài sản phẩm).
    - Tiêu chuẩn kỹ thuật vải:

    + Khối lượng vải (G/M2):278.5 (±3)

    + Mật độ (dọc x ngang) (sợi/10 cm): dọc: 456(±1), ngang: 284(±1)

    + Hàm lượng Formandehyde (PPM)(<16PPM): Không phát hiện

    + Độ bền màu giặt ở 40OC: Phai màu cấp 4-5

    + Định lượng và định tính nguyên liệu(%): Polyester:78.5(±1), rayon: 21.5 (±1).
    - Đóng gói: 10 cái/bao.

    252

    16. 

    Mền chần Deluxe

    Cái

    - Kích thước ngang 1,6m x 2m chần gòn xung quanh may nẹp thẳng 4 góc
    - Chất liệu: Vải cotton sọc vân trắng 3 phân.
    - Tiêu chuẩn kỹ thuật vải:

    + Khối lượng vải (G/M2):108 (±2)

    + Mật độ (dọc x ngang) (sợi/10 cm): dọc: 304 (±3), ngang: 260(±3)

    + Sự thay đổi kích thước sau giặt và làm khô ở 40°C (dọc x ngang) (%): Chiều dọc: (-2,1) (±0,1); Chiều ngang: (-1,4) (±0,1)

    + Hàm lượng Formandehyde (PPM)(<16PPM): Không phát hiện

    + Độ vón gút sau giặt(cấp): 4-5

    + Phai màu sau giặt (cấp):4

    + Không loang màu sau giặt
    - Quy cách in/sản phẩm: kích thước 7 cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư, nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho.(in mặt trong sản phẩm).
    - Đóng gói: 1 cái/bao

    17

    17. 

    Mền trắng (hồi sức)

    Cái

    Phạm vi áp dụng: sử dụng trong khoa Gây mê hồi sức.
    - Chất liệu: vải cotton .
    - Màu sắc: màu trắng.
    - Kích thước: 1.8m x 2m.
    - Quy cách may: May viền xung quanh 4 cạnh nẹp 5cm, chần gòn may kỹ.
    - Tiêu chuẩn kỹ thuật vải:

    + Khối lượng vải (G/M2): 125.9 (±3)

    + Mật độ (dọc x ngang) (sợi/10 cm): dọc: 273(±3), ngang: 246(±3)

    + Sự thay đổi kích thước sau giặt và làm khô ở 40°C (dọc x ngang) (%): Chiều dọc: (-2,9) (±0,1); Chiều ngang: (-6,6) (±0,1)

    + Hàm lượng Formandehyde (PPM)(<16PPM): không phát hiện

    + Độ vón gút sau giặt(cấp): 4-5

    + Phai màu sau giặt (cấp):4-5

    + Không loang màu sau giặt
    - Đóng gói: 2 cái/bao

    12

    18. 

    Mền em bé

    Cái

     Phạm vi áp dụng: sử dụng trong khoa sơ sinh.
    - Chất liệu: vải nỉ có hoa văn.
     - Kích thước:  120cm x 120cm.
     - May viền 4 cạnh, dằn dấu (+) giữa mền.
    - Đảm bảo an toàn, không gây kích ứng da, không gây độc hại cho người sử dụng.
    -Tiêu chuẩn kỹ thuật vải:

    + Khối lượng vải (G/M2): 238 (±3)

    + Kiểu dệt: Vải dệt kim 2 mặt cào lông

    + Độ dày vải(MM): 3.3(±0.01)

    + Sự thay đổi kích thước sau giặt và làm khô ở 40°C (dọc x ngang) (%): Chiều dọc: -0,4(±0.1); Chiều ngang: 0,2(±0.1)

    + Độ dãn (%):Chiều dọc:  56(±3); chiều ngang: 17(±3)

    + Giá trị PH : ≤6

    + Hàm lượng Amin thơm phát sinh từ thuốc nhuộm Azo (mg/kg): K.P.H = Không phát hiện.

    + Hàm lượng Formandehyde (PPM)(<16PPM): không phát hiện.

    + Độ bền màu Phai màu (cấp):4-5

    + Tính kháng nước bề mặt ( cấp):1
    - Quy cách in/sản phẩm: kích thước 7 cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư,  tên nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho (in mặt ngoài sản phẩm).
    - Đóng gói: 10 cái/bao.

    163

    19. 

    Bao rọi đèn

    Cái

    - Kích thước: Hình hộp chữ nhật Dài 38 cm Rộng 22cm Cao 78cm Vòng tròn 150 cm, chòm mí cửa trước 3cm; may lật xếp 3 ly đỉnh góc.
    Miệng bao hình chữ nhật  may 2 lớp, có 3 lỗ : 1 hình tròn ngay tâm đường kính 3,5cm; 2 hình chũ nhật  dài 14,5cm Ngang 8cm đối xứng hai bên cạnh vào 4cm.
    - Chất liệu Kaki màu xanh lam
    - Giấy xác nhận không kích ứng da (xác nhận không phát hiện hàm lượng formaldehyde).
    - Quy cách in/sản phẩm:  kích thước 7cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư, nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho (in mặt ngoài sản phẩm).
    - Đóng gói: 5 cái/bao.

    12

    20. 

    Màn cho cũi

    Cái

    - Kích thước và môt tả: Màn vòm tròn 2 lớp rời :
    Lớp ngoài: vòng tròn nắp màn đường kính 28cm, nhúng bèo có in viền hoa văn trên vòng tròn và cửa lật 3cm, hoa văn phù hợp bé nhỏ, lớp trong 17cm, bèo 10,5 cm. Dài 160cm, vòng 450cm
    Lớp trong đường kính 15cm dài 160cm, vòng 450 cm.
    - Chất liệu Vải mùng tuyn màu trắng
    - Đóng gói: 5 cái/bao.

    10

    21. 

    Áo khoác bác sĩ hồi sức

    Cái

    - Áo cổ Danton, cài cúc giữa có 3 túi trước (1 túi mổ ngực trái, 2 túi bên sườn), dài tay, chiều dài áo qua gối, xẻ sau. May theo size.
    - In logo bệnh viện trên bắp tay trái
    - Chất liệu : Kate ford màu trắng
    - Tiêu chuẩn kỹ thuật vải:

    +Khối lượng vải (G/M2): 164.1(±3)

    +Mật độ (dọc x ngang) (sợi/10 cm): Chiều dọc: 276 (±3); Chiều ngang: 276(±3)

    +Độ bền màu giặt ở 40°C (Phai màu- cấp): 4 – 5.

    + Định lượng và định tính nguyên liệu(%): Polyester: 65(±1)%, cotton: 35(±3)%

    +  Hàm lượng FORALDEHYDE ( < 16 PPM ): không phát hiện
    - Quy cách in/sản phẩm: kích thước 7 cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư,  tên nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho (in mặt trong sản phẩm).
    - Đóng gói: 5 cái/bao

    24

    22. 

    Áo bác sĩ  tay ngắn trắng

    Cái

    Áo cổ 2 ve, cài cúc giữa, 2 túi trước,ngắn tay, dài áo qua gối. Freesize ( dài áo 92cm, vai 47cm, tay 24cm, ngực 56cm, tùng 57cm. In logo bệnh viện ngực trái.
    - Chất liệu Kate ford màu trắng
    -Tiêu chuẩn kỹ thuật vải:

    +Khối lượng vải (G/M2): 164.1(±3)

    +Mật độ (dọc x ngang) (sợi/10 cm): Chiều dọc: 276 (±3); Chiều ngang: 276(±3)

    +Độ bền màu giặt ở 40°C (Phai màu- cấp): 4 – 5.

    + Định lượng và định tính nguyên liệu(%): Polyester: 65(±1)%, cotton: 35(±3)%

    + Hàm lượng FORALDEHYDE ( < 16 PPM ): không phát hiện
    - Quy cách in/sản phẩm:  kích thước 7cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư, nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho (in mặt trong sản phẩm).
    - Đóng gói: 5 cái/bao

    26

    23. 

    Áo choàng tắm

    Cái

    - Kích thước, mô tả: Áo cổ bà lai, tay ráp lăng, dài tay, có 2 túi trước, dây cột ngang eo. Nẹp cổ 5cm, dài áo 112cm, ngực 60 cm, dài tay 56cm. Dây dài 183cm, bản dây 5cm.
    - Chất liệu thun chỉ màu trắng kem
    - Giấy xác nhận không kích ứng da (xác nhận không phát hiện hàm lượng formaldehyde).
    - Quy cách in/sản phẩm: kích thước 7 cm x 11.5cm, nội dung gồm: tên sản phẩm, tên chủ đầu tư,  tên nhà cung cấp, ngày tháng nhập kho (in mặt ngoài sản phẩm).
    - Đóng gói: 10 cái/bao, có dán tên sản phẩm ngoài bao bì.

    48

    24. 

    Gối (vip)

    Cái

    - Kích thước: 45*60cm
    - Chất liệu ruột gối: Bông Micro có đặc tính mềm mại, tháng mát với màu trắng tự nhiên
    - Chất liệu vỏ gối: Vải màu trắng chất liệu 100% Cotton

    Tiêu chuẩn kỹ thuật vải vỏ gối:

    + Khối lượng vải (G/M2): 125.9 (±2)

    + Mật độ (dọc x ngang) (sợi/10 cm): dọc: 273(±3), ngang: 246(±3)

    + Sự thay đổi kích thước sau giặt và làm khô ở 40°C (dọc x ngang) (%): Chiều dọc: (-2,9) (±0,1); Chiều ngang: (-6,6) (±0,1)

    + Hàm lượng Formandehyde (PPM)(<16PPM): không phát hiện

    + Độ vón gút sau giặt(cấp): 4-5

    + Phai màu sau giặt (cấp):4-5

    + Không loang màu sau giặt

    -  Đóng gói bao bì: hút chân không

    391

    25. 

    Quần lót vải (quần lót nữ sau sinh)

    Cái

    Phạm vi áp dụng: Dùng cho bệnh nhân mặc sau sanh.
    - Vải chính: Borip 1x1 4 chiều, 100% cotton.
    - Miếng dán: vải cào lông 100% Poly.
    - Miếng nhám dán: Bản 2cm, 100% Nylon.
    - Thun lưng - đùi: Bản 1cm.
    - Chỉ kim: 100% spun polyester.
    - Chỉ vắt sổ: 100% spun polyester.
    - Thông số thành phẩm:
    + ½ vòng lưng: 30,5cm. Độ giãn tối đa từ 45cm đến 50cm.
    + ½ ống (đo phần thun): 28,5cm.
    + Dài quần (đo giữa): 32cm.
    + Đáy điểm nhỏ nhất: 8cm.
    + Dài sườn: 16cm.
    + Dung sai: 0,5-1cm.
    - Về mặt cảm quang: bề mặt vải mềm mại, co giãn tốt, thoáng mát.
    - Giấy xác nhận không kích ứng da (xác nhận không phát hiện hàm lượng formaldehyde).
    - Đóng gói 15 cái/bao.

    108.864

    26. 

    Túi vải không dệt

    Cái

    Phạm vi áp dụng: Dùng đựng đồ dùng tiện ích cho bệnh nhân sau sanh.
    - Chất liệu: vải không dệt trọng lượng 80gram, 100% polyester.
    - Dây kéo: dài 40cm.
    - Túi namecard: 100% nylon.
    - Namecard: giấy briston.
    - Kích thước túi:
    + Màu xanh: Ngang 34, dọc 32cm, hông 10cm, dây quai (tính từ dây kéo) 48cm.
    + Màu hồng: Ngang 34, dọc 32cm, hông 12cm, dây quai (tính từ dây kéo) 48cm.
    - Đường chỉ may nhặt, đều, đẹp.
    - Đóng gói: 10 cái/bao.

    181.260

    27. 

    Bộ áo sơ sinh

    Bộ

    - Bộ áo sơ sinh gồm có: 01 áo, 01 nón và 01 cặp bao chân.
    - Chất liệu: cotton, 4 chiều, co dãn, thấm hút tốt, giữ ấm bé, vải mềm mại dễ chịu.
    - Kích thước thích hợp sử dụng cho trẻ sơ sinh từ 1,5 – 4 kg.
    - Thun bao tay chân không được quá dãn hoặc quá chật sau hấp ướt tiệt trùng.
    - Giữ màu ổn định, vải không co hoặc dãn sau khi hấp tiệt khuẩn.
    - Miếng dán áo không cứng, mịn, đảm bảo độ bám, bo tròn 04 góc.
    - Áo trắng viền xanh biển, nón và bao chân màu xanh biển dành cho bé trai;
    - Áo trắng viền hồng, nón và bao chân màu hồng dành cho bé gái.
    - Trang trí: đáp ứng các yêu cầu về in logo bệnh viện sau khi trúng thầu, logo in rõ đẹp, không lem màu.
    - Tiêu chuẩn kỹ thuật vải:

    +   Khối lượng vải (G/M2): 158 (±3)

    +   Mật độ (dọc x ngang) (sợi/10 cm): cột vòng: 388(±3) x hàng vòng: 456(±3)

    +   Sự thay đổi kích thước sau giặt và làm khô ở 40°C (dọc x ngang) (%): Chiều dọc: (-0,3) (±0,1); Chiều ngang: (-0,3) (±0,1)

    +   Hàm lượng Formandehyde (PPM)(<16PPM): không phát hiện

    +   Độ vón gút sau giặt(cấp): 4-5

    +   Phai màu sau giặt (cấp):4

    + Không loang màu sau giặt

    -  Tiêu chuẩn chất lượng ISO 14001, ISO 9001.
    - Đóng gói: 10 bộ/bao

    178.560

    28. 

    Bộ áo kangaroo (áo, tã, nón)

    Bộ

    Phạm vi áp dụng: sử dụng trong khoa sơ sinh.
    - Kích thước:
    + Size L: mũ 12x28cm, áo 21x44cm, tã 27x37cm.
    + Size XL: mũ 14x30cm, áo 24x46cm, tã 29x39cm.
    - Chất liệu: Vải borip 4 chiều, 100% cotton, co dãn, thấm hút tốt, giữ ấm bé, vải mềm mại dễ chịu, phù hợp cho trẻ sinh non tháng.
    - Đảm bảo an toàn, không gây kích ứng da, không gây độc hại cho người sử dụng.
    - Giấy xác nhận không kích ứng da (xác nhận không phát hiện hàm lượng Formaldehyde)
    - Đóng gói 10 bộ/bao.

    24.365

    29. 

    Áo thun Kangaroo

    Cái

    Phạm vi áp dụng: Sử dụng cho phòng mổ
    - Kích thước: dài 40cm; ngang có 5 size: 38cm, 40cm, 42cm, 44cm, 46cm.
    - Chất liệu: Vải thun 4 chiều, co dãn tốt. Vải không bị co rút khi hấp sấy.
    - Cảm quang: mặt vải đẹp, mềm mại.
    - Màu sắc: màu xanh lý (xanh ngọc).
    - Kiểu dáng: Hình ống (ráp lại thành ống sau đó may lại 2 đầu ống 1cm). Đường chỉ may nhặt, đều, đẹp.
    - Nhãn size được may bên ngoài thân áo từng sản phẩm.
    - Giấy xác nhận không kích ứng da (xác nhận không phát hiện hàm lượng formaldehyde).
    - Đóng gói: 5 cái/bao, có dán tên sản phẩm ngoài bao bì.

    57.600

    30. 

    Áo thun Kangaroo Sơ sinh

    Cái

    Phạm vi áp dụng: Sử dụng cho khoa Sơ sinh
    - Kích thước: dài 40cm, ngang có 4 size: 38cm, 40cm, 42cm, 44cm.
    - Chất liệu: vải thun 35% cotton, 65% polyeste. Vải không bị co rút khi hấp sấy.
    - Màu sắc: màu xanh lý (xanh ngọc).
    - Cảm quang: mặt vải đẹp, mềm mại.
    - Kiểu dáng: Hình ống, thân trước may theo đường lượn sóng bán nguyệt chính giữa thân áo để đỡ đầu em bé, điểm đầu và điểm cuối sóng gắn dây cố định 1 điểm và đính nút tại điểm còn lại. Độ dài của điểm đầu và điểm cuối sóng tương đương size: 18, 20, 22, 24. Độ cao của sóng tương đương size: 9, 10, 11, 12. Dây bản 3cm, dài 100cm có 3 khuy nút để tăng giảm độ dài. Đường chỉ may nhặt, đều, đẹp.
    - Nút: bản 2cm.
    - Kim chỉ: theo màu vải, 100% polyeste.
    - Chỉ tơ: theo màu vải, 100% polyeste.
    - Nhãn size may bên ngoài thân áo từng sản phẩm.
    - Giấy xác nhận không kích ứng da (xác nhận không phát hiện hàm lượng formaldehyde).
    - Đóng gói: 20 cái/bao, có dán tên sản phẩm ngoài bao bì.

    11.117

    31. 

    Khăn trải bàn

    Cái

    - Kích thước: 50cm x 120cm x 70cm
    - Chất liệu: vải gấm trơn cao cấp, màu trắng, không đổ lông, vải sọc chéo, khổ 160cm, 100% cotton.
    - Mô tả: xếp ly 10*10, 3 mặt cách đất 5cm, 1 mặt cao 20cm để đồ trong hộc bàn, dưới chân dập Brodee, may dằn 2 đường chỉ.
    Chỉ: Tiger 1
    - Đóng gói: 10 cái/bao

    60

    32. 

    Khăn lau bé ( 35*35 )

    Cái

    - Phạm vi áp dụng: Dùng lau bé sơ sinh.
    - Kích thước: 35cm x 35cm x 4 lớp
    - Màu sắc: Trắng sạch, không có vết hoen, ố, vàng.
    - Loại vải: Vải gạc, 100% cotton thiên nhiên.
    - Bề mặt sản phẩm: Mềm mại.
    - Giấy xác nhận không kích ứng da (xác nhận không phát hiện hàm lượng formaldehyde).
    - Đóng gói: 20 cái/gói, có dán tên sản phẩm ngoài bao bì.

    72.000

    33. 

    Khăn trắng 35cm

    Cái

    Chất liệu:  Vải calicot
    Kích thước: 35cm * 35 cm
    Màu sắc: Màu trắng, không có vết hoen, ố vàng
    Quy cách may: may cuộn 4 góc
    Đóng gói: 50 cái/bao, có dán tên bao bì sản phẩm
    Tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật vải calicot:
    1/ kiểu dệt: vân điểm
     2/ khổ vải thành phẩm 162.8cm ± 3cm
    3/ khối lượng vải ≥ 135.6  g/m2
    4/ mật độ vải (sợi/10cm) dọc 270 x ngang 246
    5/ định tính và định lượng nguyên liệu 100% cotton
    6/ độ dày vải 0.4 mm
    7/ độ thoáng khí của vải 407.6 mm/s
    - Giấy xác nhận không kích ứng da (xác nhận không phát hiện hàm lượng formaldehyde).

    6.480

    34. 

    Khăn tay nén

    Cái

     Chất liệu: cotton
    Kích thước: 28*42cm ± 3%

    Trọng lượng: 31gr/cái ± 3%)
    - Giấy xác nhận không kích ứng da (xác nhận không phát hiện hàm lượng formaldehyde).

    - Giấy chứng nhận chất lượng Oeko-tex­ standard 100 và Oeko-tex STeP còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu.
    - Giấy chứng nhận ISO: 9001:2015,  ISO 14001:2015 còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu.
    Đóng gói: 01 cái/ 01 cuộn (màng co PE).

    108.864

    35. 

    Khăn bông loại 300gr

    Cái

     Kích thước:
    + Chiều dọc: 125 cm ± 3%
    + Chiều ngang: 60 cm ± 3%
    Trọng lượng: 300 gr ± 3%
    Thành phần: 100% cotton , Chỉ may: PE
    Chất liệu mềm mại dễ chịu, thấm hút tốt, giữ ấm bé.
    Giữ màu ổn định sau khi tiệt khuẩn.
    Màu xanh biển dành cho bé trai.
    Màu hồng dành cho bé gái.
    - Giấy chứng nhận chất lượng Oeko-tex­ standard 100 và Oeko-tex STeP còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu.
    - Giấy chứng nhận ISO: 9001:2015,  ISO 14001:2015 còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu.

    178.560

    36. 

    khăn tắm bé (Khăn tắm B901 White 1013)

    Cái

    Kích thước:
    + Chiều dọc: 125 cm ± 3%
    + Chiều ngang:   60 cm ± 3%
    Trọng lượng: 300 gr ± 3%
    Thành phần: 100% cotton , Chỉ may: PE
    Chất liệu mềm mại dễ chịu, thấm hút tốt, giữ ấm bé.
    Giữ màu ổn định sau khi tiệt khuẩn.
    - Giấy chứng nhận chất lượng Oeko-tex­ standard 100 và Oeko-tex STeP còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu.
    - Giấy chứng nhận ISO: 9001:2015,  ISO 14001:2015 còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu.

    2.299

    37. 

    Khăn tay 30*42 (xanh)

    Cái

    - Kích thước:
    + Chiều dọc: 42 cm ± 3%
    + Chiều ngang:   30 cm ± 3%
    - Trọng lượng: 54 gr ± 3%
    - Thành phần: 100% cotton , Chỉ may: PE
    - Chất liệu mềm mại dễ chịu, thấm hút tốt
    Giữ màu ổn định sau khi tiệt khuẩn.
    Giấy chứng nhận chất lượng Oekotex còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu.
    Có giấy chứng nhận ISO 9001:2015, ISO 14001:2015 còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu
    - Đóng gói: 10 cái/bao

    74

    38. 

    Khăn lau đa năng (40*40)

    Cái

    - Kích thước:
    + Chiều dọc: 40 cm ± 3%
    + Chiều ngang:   40 cm ± 3%
    - Trọng lượng: 300gr/m2 ± 3%
    - Thành phần: Chất liệu: Microfiber (87% Polyester, 13% Nylon)
    - Chất liệu mềm mại dễ chịu, thấm hút tốt, không bị đổ lông.
    - Giữ màu ổn định sau khi tiệt khuẩn.
    - Đóng gói: 10 cái/bao

    1.200

    39. 

    Khăn tay 28*42

    Cái

    - Kích thước:
    + Chiều dọc: 42 cm ± 3%
    + Chiều ngang:   28 cm ± 3%
    - Trọng lượng: 35gr ± 3%
    - Thành phần: 100% cotton , Chỉ may: PE
    - Chất liệu mềm mại dễ chịu, thấm hút tốt
    Giữ màu ổn định sau khi tiệt khuẩn.
    Giấy chứng nhận chất lượng Oekotex còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu.
    Có giấy chứng nhận ISO 9001:2015, ISO 14001:2015 còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu
    - Đóng gói: 10 cái/bao

    120

    40. 

    Khăn tắm 70*150

    Cái

    - Kích thước:
    + Chiều dọc: 150 cm ± 3%
    + Chiều ngang:   70 cm ± 3%
    - Trọng lượng: 463 gr ± 3%
    - Thành phần: 100% cotton , Chỉ may: PE
    - Chất liệu mềm mại dễ chịu, thấm hút tốt
    Giữ màu ổn định sau khi tiệt khuẩn.
    Giấy chứng nhận chất lượng Oekotex còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu.
    Có giấy chứng nhận ISO 9001:2015, ISO 14001:2015 còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu
    - Đóng gói: 10 cái/bao

    84

    41. 

    Khăn tắm 140*200

    Cái

    - Kích thước:
    + Chiều dọc: 200 cm ± 3%
    + Chiều ngang:   140 cm ± 3%
    - Trọng lượng: 1500 gr ± 3%
    - Thành phần: 100% cotton , Chỉ may: PE
    Chất liệu mềm mại dễ chịu, thấm hút tốt
    Giữ màu ổn định sau khi tiệt khuẩn.
    Giấy chứng nhận chất lượng Oekotex còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu.
    Có giấy chứng nhận ISO 9001:2015, ISO 14001:2015 còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu
    - Đóng gói: 10 cái/bao

    120

    42. 

    Khăn mặt 40*75 (trắng)

    Cái

    - Kích thước:
    + Chiều dọc: 75 cm ± 3%
    + Chiều ngang: 40 cm ± 3%
    - Trọng lượng: 132 gr ± 3%
    - Thành phần: 100% cotton , Chỉ may: PE
    Chất liệu mềm mại dễ chịu, thấm hút tốt
    Giữ màu ổn định sau khi tiệt khuẩn.
    Giấy chứng nhận chất lượng Oekotex còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu.
    Có giấy chứng nhận ISO 9001:2015, ISO 14001:2015 còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu
    - Đóng gói: 10 cái/bao

    60

    43. 

    Khăn mặt 40*75 (xanh)

    Cái

    - Kích thước:
    + Chiều dọc: 75 cm ± 3%
    + Chiều ngang: 40 cm ± 3%
    - Trọng lượng: 132 gr ± 3%
    - Thành phần: 100% cotton , Chỉ may: PE
    Chất liệu mềm mại dễ chịu, thấm hút tốt
    Giữ màu ổn định sau khi tiệt khuẩn.
    Giấy chứng nhận chất lượng Oekotex còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu.
    Có giấy chứng nhận ISO 9001:2015, ISO 14001:2015 còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu
    - Đóng gói: 10 cái/bao

    60

    44. 

    Khăn mặt Deluxe (40*80)

    Cái

    - Kích thước:
    + Chiều dọc: 80 cm ± 3%
    + Chiều ngang: 40 cm ± 3%
    - Trọng lượng: 175 gr ± 3%
    - Thành phần: 100% cotton , Chỉ may: PE
    - Chất liệu mềm mại dễ chịu, thấm hút tốt
    Giữ màu ổn định sau khi tiệt khuẩn.
    Giấy chứng nhận chất lượng Oekotex còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu.
    Có giấy chứng nhận ISO 9001:2015, ISO 14001:2015 còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu.
    - Đóng gói: 10 cái/bao

    50

    45. 

    Khăn tắm Deluxe (60*120)

    Cái

    - Kích thước:
    + Chiều dọc: 120 cm ± 3%
    + Chiều ngang: 60 cm ± 3%
    - Trọng lượng: 320 gr ± 3%
    - Thành phần: 100% cotton , Chỉ may: PE
    Chất liệu mềm mại dễ chịu, thấm hút tốt
    Giữ màu ổn định sau khi tiệt khuẩn.
    Giấy chứng nhận chất lượng Oekotex còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu.
    Có giấy chứng nhận ISO 9001:2015, ISO 14001:2015 còn hiệu lực tính tới thời điểm đóng thầu
    - Đóng gói: 10 cái/bao

    46

     

    1.2  Danh mục gói thầu số 2: Mua sắm văn phòng phẩm, vòng đeo tay bệnh nhân, ấn chỉ năm 2025 và năm 2026

    Stt

    Mặt hàng

    ĐVT

    Mô tả kỹ thuật

    Số lượng mua sắm

    Lô 1: Văn phòng phẩm

     1.

    Máy số 10

    Cái

    -  Máy sử dụng kim bấm số 10
    - Chất liệu: Bằng thép không gỉ, sử dụng chắc chắn, bền bỉ. Phần đầu được bọc nhựa ABS giúp êm tay khi bấm.
    - Cơ cấu bấm có khoá an toàn để tránh làm tổn thương các ngón tay khi nạp kim. Lò xo có độ đàn hồi tốt, bền khi sử dụng.
    - Thiết kế thông minh, nhỏ gọn, cầm thuận tay, bấm nhẹ, sử dụng thuận tiện và dễ dàng.
    - Bấm nhẹ nhàng, có thể bấm được 15 tờ A4 (80gsm).                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                           

    811

       2.

    Máy tính 14 số

    cái

    - Máy 14 số, phím bằng nhựa cứng, sử dụng pin và năng lượng, hàng chính hãng
    - Bảo hành từ nhà sản xuất : 2 năm

    26

    3. 

    Pin Cmos

    Cục

    - Pin comos CR2032, 3V

    67

    4. 

    Keyboard MSM (bàn phím)

    Cái

    - Hàng Chính hãng (có giấy xác nhận chính hãng từ nhà sản xuất) – Bảo hành 36 tháng.
    - Gõ phím nhanh, thoải mái. Thiết kế chống tràn, bo góc bàn phím. Độ bền cao, ký tự dễ đọc.
    -Giao tiếp qua cổng kết nối USB.

    192

    5. 

    Mousse optical (chuột vi tính)

    Cái

    -  Hàng Chính hãng (có giấy xác nhận chính hãng từ nhà sản xuất)  – Bảo hành 36 tháng (1 đổi 1).
    - Độ phân giải 1000dpi.
    - Kết nối qua cổng USB.

    241

    6. 

    Băng keo trong (2,4P)

    Cuộn

    - Bề mặt rộng 2,4cm, độ dày 80yard- Màu trắng trong- Độ bám dính cao, dai và chắc

    322

    7. 

    Bao thơ

    Cái

    KT 12*22 DL 80, 100cái/ xấp

    7.563

    8. 

    Băng keo 2 mặt

    Cuộn

    - Bề mặt rộng 2,4cm, độ dài 9yard
    - Độ bám dính cao, dai và chắc

    364

    9. 

    Băng keo 5P (màu)                      

    Cuộn

    - Bề mặt rộng 5cm, độ dày 23yard
    - Có nhiều màu
    - Độ bám dính cao, dai và chắc

    603

    10. 

    Băng keo giấy

    Cuộn

    -  Bề mặt rộng 2,4cm, độ dày 23yard
    - Màu trắng kem
    - Chất liệu: Giấy tráng keo
    - Độ bám dính cao, dai và chắc

    2.016

    11. 

    Băng keo 5P

    Cuộn

    - Bề mặt rộng 5cm, độ dày 80yard
    - Màu trắng trong
    - Độ bám dính cao, dai và chắc

    1.838

    12. 

    Bìa mỏng (Bìa nhuộm A3)

    Tờ

    - Khổ giấy A3
    - Giấy dày, định lượng 180mgs, màu sáng bóng
    - Có 4 màu: hồng, xanh lá, vàng ,xanh biển.

    540

    13. 

    Bìa cứng

    Cái

    - Bìa 3 dây loại dày 7 phân cột mỗi cạnh
    - Làm bằng giấy carton cứng
    - 04 góc có bọc kim loại
    - Kích thước khổ F4

    4.100

    14. 

    Bìa hộp đựng hồ sơ

    Cái

    - Rổ nhựa xéo 1 ngăn
    - Kích thước: ngang 10.5 cm phù hợp đựng các loại giấy tờ, hồ sơ kích cỡ A5, A4, F4
    - Khay đứng 1 ngăn đựng hồ sơ
    - Chất liệu bằng nhựa cứng, tốt, nhiều màu

    161

    15. 

    Bìa có nút

    Cái

    -Bìa nút nhựa trong, loại dày, có độ dẻo
    - Nút nhựa bấm dễ dàng, khổ bìa F4.
    - Nhựa PP không độc hại, thân thiện với môi trường. Chống thấm nước, dễ dàng lau chùi, chịu được va đập cao.
    -Có thể lưu trữ tối đa 125 tờ F4

    3.052

    16. 

    Bìa còng ĐL (Bìa còng 10F)

    Cái

    - Bìa 2 còng tròn, chất liệu simili, khổ bìa A4, chiều gáy bìa cao 10cm.
    - Còng được phủ lớp chống oxy hóa bề mặt tránh bị gỉ và rất chắc chắn.

    52

    17. 

    Bìa 60 lá

    Cái

    - Bìa nhựa khổ A4
    - Chứa tài liệu dạng album, có 60 lá

    605

    18. 

    Bìa 100 lá

    Cái

    - Bìa nhựa khổ A4
    - Chứa tài liệu dạng album, có 100 lá

    455

    19. 

    Bìa màu A4

    Tờ

    - Khổ giấy A4
    - Giấy dày, định lượng 180mgs, màu sáng bóng
    - Có 4 màu: hồng, xanh lá, vàng , xanh biển.

    312.969

    20. 

    Bìa lỗ

    Cái

    - Bìa bằng nhựa trong, vật liệu PP đặc biệt chịu va đập cao, nhựa PP không độc hại, thân thiện với môi trường. bề mặt có vân hình vuông- Kích thước: 303mm x 231mm- Quy cách: 100 cái/túi nilong PP- Màu sắc: trong suốt- Độ dày : 0.03mm - Độ trong suốt: cao, ít phản quang, có thể copy trực tiếp.
    - Đường hàn chắc, độ bền đường hàn cao, đẹp mắt- Các lỗ dập chính xác, không so le, lỗ bền chắc, thẳng hàng, không bị dãn khi lưu nhiều tài liệu.- Có thể chứa 10 tờ A4 trong 1 lá- Bìa không dính, dể dàng tách bìa ra để tài liệu vào nhanh hơn.

    23.813

    21. 

    Bìa còng 3.5P

    Cái

    - Bìa 2 còng tròn, chất liệu simili, khổ bìa A4, chiều gáy bìa cao 3,5cm.
    - Còng được phủ lớp chống oxy hóa bề mặt tránh bị gỉ và rất chắc chắn.

    31

    22. 

    Bìa hộp 10phân

    Cái

    - Thiết kế dạng hộp
    - Làm bằng simili, gáy bìa rộng 10cm, khổ bìa F4.

    806

    23. 

    Bìa cây A4

    Cái

    - Chất liệu PP đặc biệt chịu va đập cao. Bề mặt có độ bóng và độ trong suốt cao. Kích thước: 210mm x 279mm có gáy rút dầy 1cm. Qui cách đóng gói 10 cái/xấp.

    520

    24. 

    Bìa còng 5P

    Cái

    - Bìa 2 còng bật, chất liệu simili, khổ bìa A4, chiều gáy bìa cao 5cm.
    - Còng được phủ lớp chống oxy hóa bề mặt tránh bị gỉ và rất chắc chắn.

    62

    25. 

    Bìa nylon màu F4

    cái

    -  Bìa lá, bìa làm bằng nhựa nhiều màu
    - Màu trắng, hoặc màu khổ bìa F4.

    2.613

    26. 

    Bìa nylon A4

    Cái

    - Bìa lá, Bìa làm bằng nhựa trong
    - Màu trắng, hoặc Màu khổ Bìa A4.

    182

    27. 

    Bút bic đỏ

    Cây

    -  Mực màu đỏ.
    - Nút bấm và lò xo rất nhạy và bền, không bung, không kẹt, không tự rơi ra ngoài thân viết.
    - Mực không độc hại tiêu chuẩn quốc tế.
    - Nút cò cùng màu mực.
    - Đường kính viên bi: 0.5mm, viết trơn êm, màu mực đậm tươi, mực ra đều và liên tục, không rỉ mực.
    Thân bút tròn, trơn, cầm viết không đau tay
    Hiệu Thiên Long

    13.852

    28. 

    Bút bic xanh

    Cây

     -Mực màu xanh.
    - Nút bấm và lò xo rất nhạy và bền, không bung, không kẹt, không tự rơi ra ngoài thân viết.
    - Mực không độc hại tiêu chuẩn quốc tế.
    - Nút cò cùng màu mực.
    - Đường kính viên bi: 0.5mm, viết trơn êm, màu mực đậm tươi, mực ra đều và liên tục, không rỉ mực.
    -Thân bút tròn, trơn, cầm viết không đau tay.
    - Hiệu Thiên Long

    75.012

    29. 

    Bút xóa kéo

    Cái

    -  Xóa kéo nhỏ gọn, dính chặt bề mặt giấy
    - Bề mặt xóa nhẵn mịn, không để lại vết khi scan, fax…
    - Sau khi xóa viết đè lên ngay được.
    - Đầu xóa nằm ngang giúp lực kéo êm, nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng.
    - Kích thước: 5.0 mm x 12m.
    - Băng xóa chất lượng cao, dày và dẻo dai, ít đứt khi sử dụng, giúp cho chữ viết rõ ràng, không bị nhòe. An toàn, không độc hại

    1.024

    30. 

    Bút dạ quang

    Cây

    - Có 2 đầu bút: Một đầu nhỏ và một đầu lớn, giúp đa dạng nét viết, thuận tiện khi sử dụng. Sản phẩm được sản xuất theo công nghệ hiện đại.
    - Kiểu dáng thon gọn, trẻ trung Màu dạ quang mạnh, không làm lem nét chữ của mực khi viết chồng lên và không để lại vết khi qua photocopy

    1.107

    31. 

    Bút lông kim

    Cây

    - Mực ra đều, không bôi xóa được
    - Mực không bị khô trong quá trình sử dụng
    - Vỏ bút bằng nhựa, chất lượng cao, thân thiện với môi trường, không bể gãy khi rớt.
    - Đầu bút: INOX chổng rỉ
    - Đầu bi: Hợp kim cacbua tungsten 0.5mm giúp mực ra đều và nhanh khi viết
    - 1 đầu bút bọc kim loại,1 đầu bút lông nhỏ.
    - Mực tươi và đậm, không thấm ra phía sau giấy.
    - 3 màu: đỏ, xanh dương, đen

    10.163

    32. 

    Bút cắm bàn

    Bộ

    - Bút cắm bàn đôi - một đế cắm 2 cây, đầu bi 0.8mm.
    - Mực xanh, mực ra đều, không rỉ mực, nét bút đậm, viết dễ dàng trên các loại giấy.

    4.204

    33. 

    Bút lông dầu

    Cây

    -  Bút lông dầu 2 đầu, nét bút 6.0mm và 0.8mm
    - Mực ra đều, rõ nét và không bôi xóa được
    - Chịu được ma sát cao và bền trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau. Mực bám tốt và gần như không thể xóa được. Đảm bảo dù không đóng nắp trong vòng 24 tiếng vẫn không bị khô mực.
    - Chất lượng: Mực đậm, độ bền màu cao, bám dính và ghi tốt trên nhiều loại bề mặt
    - 3 màu: đỏ, xanh dương, đen

    631

    34. 

    Bút lông bảng

    Cây

    - Bút lông bảng lớn 1 đầu, đầu bút ngoại nhập chất lượng cao, nét viết êm, có thể sử dụng được nhiều lần, sợi Polyeste viết êm. Bề rộng nét viết 2.5mm.- Mực ra đều, rõ nét và bôi xóa được, không để lại bóng mực sau khi lau bảng và các bề mặt nhẵn bóng- Mực không bị khô trong quá trình sử dụng- Viết tốt, trơn, êm trơn bảng trắng, thủy tinh và những bề mặt nhẵn bóng- Bao bì được thiết kế thuận tiện cho việc nhận dạng màu mực- 3 màu: đỏ, xanh dương, đen

    4.982

    35. 

    Chuốt bút chì

    Cái

    - Chuốt được hầu hết bút chì gỗ, lưỡi thép không rỉ, hạn chế làm gãy đầu bút chì khi chuốt

    104

    36. 

    Dao rọc giấy

    Cây

    - Lưỡi bằng thép không rỉ. Chuôi dao có rãnh để bẻ các đốt của lưỡi dao khi cần thiết. Lưỡi dao làm bằng thép carbon bền, sắc bén, bề mặt sáng bóng, không trầy xước, không bị rỉ sét.
    - Kích thước dài 159mm x rộng 18mm x dày 0.4mm.

    44

    37. 

    Kéo (VPP)

    Cái

    - Được làm bằng nhựa cứng ABS độ bền cao. được làm bằng kim loại không gỉ, mũi kéo tròn để bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
    - Kích thước: 175mm.

    54

    38. 

    Mực chuyên dùng shiny

    Hộp

    - Thể tích: 28 ml;
    - Mực được làm từ chất liệu gần gũi với môi trường và không độc hại; Mực thấm hút nhanh vào bề mặt giấy, mau khô

    144

    39. 

    Tẩy

    Cái

    - Độ bền dẻo cao có khả năng tẩy sạch các vết chì đen không gây rách giấy, không làm bẩn, lem trên giấy trắng. Được bọc giấy bảo vệ bên ngoài nên hạn chế dơ khi sử dụng khi chưa dùng hết. Kích thước: 25mm x 65mm x 10mm.

    96

    40. 

    Phim trong

    Hộp

    - Phim trong (bìa kiếng A4):
    - Dạng phim trong
    - Quy cách: khổ phim A4
    - Độ dày: 1.5 mm
    - Chất lượng: đẹp, trong suốt, bề mặt mịn, bóng, yêu cầu màng phim không bị đục và nổi hạt cát, độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt,   không thấm nước
    - Hộp: 100 tờ (297mmx210mm)

    23

    41. 

    Giấy carbon (in tím)

    Tờ

    - Đóng gói: 100 tờ/tập- Màu đen hoặc xanh
    - Cỡ giấy: A4 (210 x 297mm)

    1.055

    42. 

    Giấy hoa

    Tờ

    - Giấy có độ dẻo dai, không dễ bị rách tạo sự tiện lợi khi gói những món quà có kích thước lớn.
    Dùng được với nhiều mục đích khác nhau: gói quà, bao tập, dán tường, gói hoa, làm lồng đèn, xếp hình trang trí, làm phong bì...
     Kích thước 75cmx50cm

    436

    43. 

    Giấy note

    Xấp

    - Kích thước 76mm x 76mm
    - 100 tờ/xấp,
    - Màu vàng, xanh, hồng

    569

    44. 

    Giấy roneo

    Gram

    - Khổ giấy đúng theo chuẩn KT 297x 210 mm
    - Định lượng giấy : 60gsm – 70gsm (+/- 3%)
    - Đúng theo tiêu chuẩn bao bì đóng gói : 500 tờ/gram.
    - Độ sắc nét trong in ấn: bề mặt nhẵn cho phép mực được đồ tốt, tạo ra các bản sao sắc nét như bản gốc, đặc biệt là đối với các dòng máy có tốc độ cao.
    - Bề mặt giấy trắng ngà, không bị cuốn giấy khi sử dụng.
    - Có thể dùng để quay roneo hoặc Fax…

    213

    45. 

    Hồ ống (Hồ thơm)

    Tuýp

    - Dạng tube, 50gr/tube.
    - Độ dính cao, mau khô.
    - Sử dụng cho mọi chất liệu giấy.

    78.249

    46. 

    Hồ khô

    ống

    - Keo màu trắng, có độ kết dính cao, khô nhanh.
    - Keo không độc hại, 8g/ống

    33

    47. 

    Keo

    Lọ

    - Hồ dán dạng keo, dung tích 30ml.
    - Độ dính cao, mau khô.
    - Sử dụng cho mọi chất liệu giấy.

    16.761

    48. 

    Kẹp bướm 5P

    Cái

    - Bề rộng kẹp 51mm, dùng kẹp hồ sơ
    - Chất liệu: kim loại, sơn tĩnh điện
    - Màu đen, chống gỉ, nhẹ tay, kẹp chắc chắn

    - Hộp 12 cái

    2.888

    49. 

    Kẹp bướm 1p

    Cái

    - Bề rộng kẹp 15mm, dùng kẹp hồ sơ
    - Chất liệu: kim loại, sơn tĩnh điện
    - Màu đen, chống gỉ, nhẹ tay, kẹp chắc chắn. Hộp 12 cái

    8.411

    50. 

    Kẹp bướm 2P

    Cái

    - Bề rộng kẹp 19mm, dùng kẹp hồ sơ
    - Chất liệu: kim loại, sơn tĩnh điện
    - Màu đen, chống gỉ, nhẹ tay, kẹp chắc chắn. Hộp 12 cái

    2.516

    51. 

    Kẹp bướm 3P

    Cái

    - Bề rộng kẹp 32mm, dùng kẹp hồ sơ
    - Chất liệu: kim loại, sơn tĩnh điện
    - Màu đen, chống gỉ, nhẹ tay, kẹp chắc chắn. Hộp 12 cái

    1.313

    52. 

    Kẹp bướm 4P

    Cái

    - Bề rộng kẹp 41mm, dùng kẹp hồ sơ
    - Chất liệu: kim loại, sơn tĩnh điện
    - Màu đen, chống gỉ, nhẹ tay, kẹp chắc chắn. Hộp 12 cái

    1.112

    53. 

    Kim số 10

    Hộp

    - Số lượng: 1.000 kim/hộp.
    - Bóng, sáng, không gỉ
    - Dùng cho máy bấm kim số 10.

    38.476

    54. 

    Kim kẹp

    Hộp

    - Số lượng: đủ 100cây/hộp.
    - Dùng để kẹp giấy, kiểu dáng hình tam giác.
    - Phủ lớp niken chống gỉ, kẹp chắc

    6.320

    55. 

    Mực dấu ngoại

    Lọ

    - Mực dấu màu xanh và màu đỏ
    - Không có dầu, 28ml/lọ

    1.874

    56. 

    Phân trang mũi tên

    xấp

    - Phân trang mũi tên Pronoti 12.5 x 45mm, 1 vỉ gồm 5 tép nhỏ với 5 màu dạ quang, 1 tép nhỏ có 20 miếng phân trang.

    254

    57. 

    Sáp đếm tiền

    Cái

    - Chuyên dùng để đếm tiền bằng tay. Giúp đếm tiền nhanh hơn.
    Sản phẩm có nhiều màu sắc khác nhau, không gây độc hại cho da tay và sức khỏe của con người.

    312

    58. 

    Sổ 20*30

    Cuốn

    - Sổ kế toán, khổ 20 x 30 cm.
    - Mẫu mã đẹp, giấy trắng bên trong kẻ carô nhuyễn, xanh, rõ nét, có chất keo bám mực rất tốt, giấy không bị ố vàng, có mùi thơm của giấy.
    - Bìa bằng giấy cứng nhiều màu, đẹp, có bọc lớp kiếng mỏng.
    - Độ dày 200 trang

    574

    59. 

    Tập 100 trang

    Cuốn

    - Tập học sinh đủ 96 trang luôn bìa.
    - Định lượng 70gsm, tập có đường kẻ ôli
    - Chất lượng giấy tốt, độ trắng sáng cao
    - Bề mặt giấy dày, không bụi giấy, viết êm tay. Quy cách: khổ 15x20,5cm, 10 cuốn/1 block

    460

    60. 

    Tập 200 trang

    Cuốn

    - Tập học sinh đủ 200 trang luôn bìa
    - Định lượng 70gsm, tập có đường kẻ ôli
    - Chất lượng giấy tốt, độ trắng sáng cao
    - Bề mặt giấy dày, không bụi giấy, viết êm tay.
    - Quy cách: khổ 15x20,5cm, 10 cuốn/1 block Đóng gói: 10 cuốn/1 block

    1.978

    61. 

    Decan Tomy No.135

    Hộp

    -  21tem/ 1 tờ A4 kích thước 66 x 40 mm, 1 xấp 100 tờ

    28

    62. 

    Nhãn Tom & Jerry

    Xấp

    - Khổ A5, gồm nhiều kich cỡ tem, 1 xấp 10 tờ

    748

    63. 

    Giấy photo A4

    Gram

    - Khổ giấy đúng theo chuẩn KT 297 x 210 mm (A4)
    - Định lượng giấy : 80gsm (+/- 3%)
    - Đúng theo tiêu chuẩn bao bì đóng gói : 500 tờ/ram
    - Độ sắc nét trong in ấn: bề mặt nhẵn cho phép mực được đồ tốt, tạo ra các bản sao sắc nét như bản gốc, đặc biệt là đối với các dòng máy có tốc độ cao.
    - Giấy không Axit có thời hạn sử dụng lâu hơn, giúp thời gian lưu trữ tài liệu dài hơn.
    - Bề mặt giấy trắng sáng, độ tương phản cao khi in và khả năng chống phai màu, không bị cuốn giấy khi sử dụng.
    - Có thể dùng được cho cả 2 bề mặt giấy khi in ấn, copy, Fax…

    46.828

    64. 

    Giấy photo A5

    Gram

    - Khổ giấy đúng theo chuẩn KT 148 x 210 mm
    - Định lượng giấy : 80gsm (+/- 3%)
    - Đúng theo tiêu chuẩn bao bì đóng gói : 500 tờ/ram
    - Độ sắc nét trong in ấn: bề mặt nhẵn cho phép mực được đồ tốt, tạo ra các bản sao sắc nét như bản gốc, đặc biệt là đối với các dòng máy có tốc độ cao.
    - Giấy không Axit có thời hạn sử dụng lâu hơn, giúp thời gian lưu trữ tài liệu dài hơn.
    - Bề mặt giấy trắng sáng, độ tương phản cao khi in và khả năng chống phai màu, không bị cuốn giấy khi sử dụng.
    - Có thể dùng được cho cả 2 bề mặt giấy khi in ấn, copy, Fax…

    8.208

    65. 

    Mực EPSON 003

    Hộp

    - Dùng cho máy: in phun màu Epson L3110/L3150/L1110 hoặc tương đương (Màu đen, xanh,vàng, đỏ).
    Loại mực: mực in phun màu
    Dung tích: 65ml/hộp
    Dung lượng: 4.500 trang/hộp màu đen và 7.500 trang/ hỗn hợp màu theo tiêu chuẩn ISO/IEC 19752
    Bảo hành: Chính hãng
    Tính năng: Nhanh khô hơn, bám giấy tốt hơn, thời gian bay mực hay mờ mực lâu hơn, khi khô hoàn toàn có khả năng chống nước tốt.
    Hạn chế tối đa lỗi phát sinh trong quá trình in với số lượng lớn như kẹt giấy, tắc mực.
    Có khả năng bảo vệ máy in tốt hơn,không gây ăn mòn linh kiện của máy in, bảo vệ đầu phun giúp tăng tuổi thọ thiết bị của người dùng

    1.523

    66. 

    Bìa nylon

    Cái

    -Bìa lá, Bìa làm bằng nhựa trong
    - Màu trắng, hoặc Màu khổ Bìa A4.

    13.109

    67. 

    Giấy K.210/3L/2D (Xẻ giữa)

    Thùng

    - Khổ giấy đúng theo chuẩn KT 297 x 210 mm, có đường cắt răng cưa chính giữa của tờ giấy.
    - Đúng theo tiêu chuẩn bao bì đóng gói : 2.000 tờ /thùng – Tương đương 650 bộ/thùng
    - Giấy trắng, kèm theo 2 mặt giấy in than cacbon, phân định được 3 màu giấy.
    - Là loại giấy in liên tục, chuyên dùng cho máy in kim.

    208

    68. 

    Giấy K.210/2L/2D (xẻ giữa)

    Thùng

    - Khổ giấy đúng theo chuẩn KT 297 x 210 mm, có đường cắt răng cưa chính giữa của tờ giấy.
    - Đúng theo tiêu chuẩn bao bì đóng gói : 2.000 tờ /thùng – Tương đương 1.000 bộ/thùng
    - Giấy trắng, kèm theo 1 mặt giấy in than cacbon, phân định được 2 màu giấy.
    - Là loại giấy in liên tục, chuyên dùng cho máy in kim.

    106

    69. 

    Giấy photo A4 màu

    Gram

    - Khổ giấy đúng theo chuẩn KT 297x 210 mm
    - Định lượng giấy : 80gsm (+/- 3%)
    - Đúng theo tiêu chuẩn bao bì đóng gói : 500 tờ/gram
    - Bề mặt giấy có màu tươi sáng theo 4 màu thông dụng : vàng, xanh lá, xanh biển, hồng…, không bị cuốn giấy khi sử dụng.
    - Độ sắc nét trong in ấn: bề mặt nhẵn cho phép mực được đồ tốt, tạo ra các bản sao sắc nét như bản gốc, đặc biệt là đối với các dòng máy có tốc độ cao.
    - Giấy không Axit có thời hạn sử dụng lâu hơn, giúp thời gian lưu trữ tài liệu dài hơn.
    - Bề mặt giấy trắng sáng, độ tương phản cao khi in và khả năng chống phai màu, không bị cuốn giấy khi sử dụng.
    - Có thể dùng được cho cả 2 bề mặt giấy khi in ấn, copy, Fax…

    1.310

    70. 

    Mực in 85A                             

    Hộp

    - Mã mực: 85A, Sử dụng cho máy in HP-P1102/1102W/1212NF/M1132
    - Chính hãng HP hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng.
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng (Có giấy tờ chứng minh).
    - Mực in rõ, đẹp, không phai.
    - Mực ra đều, không chảy mực, không lem giấy.

    564

    71. 

    Mực in 80A                             

    Hộp

    - Mã mực: 80A, Sử dụng cho máy in HP Pro 400/M401DN/M425
    - Chính hãng HP hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng.
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng (Có giấy tờ chứng minh).
    - Mực in rõ, đẹp, không phai.
    - Mực ra đều, không chảy mực, không lem giấy.

    117

    72. 

    Mực cartridge HP Pro 400M402(CF226A)

    Hộp

    - Mã mực: CF226A, Sử dụng cho máy in HP Pro 400 M402.
    - Chính hãng HP hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng.
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng (Có giấy tờ chứng minh).
    - Mực in rõ, đẹp, không phai.
    - Mực ra đều, không chảy mực, không lem giấy.

    202

    73. 

    Mực in EPSON T6641                     

    Hộp

    - Mã mực: T6641, Sử dụng cho máy in Epson - L100/110/120/200/300/350/550/1300 màu đen
    - Chính hãng Epson hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng.
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng.
    - Mực in rõ, đẹp, không phai.
    - Mực ra đều, không chảy mực, không lem giấy.

    551

    74. 

    Mực in EPSON T6642 (X)                 

    Hộp

    - Mã mực: T6642, Sử dụng cho máy in Epson - L100/110/120/200/300/350/550/1300 màu xanh, đỏ, vàng.
    - Chính hãng Epson hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng.
    - Mực in rõ, đẹp, không phai.
    - Mực ra đều, không chảy mực, không lem giấy.

    91

    75. 

    Mực in EPSON T6643 (Đ)                 

    Hộp

    - Mã mực: T6643, Sử dụng cho máy in Epson - L100/110/120/200/300/350/550/1300 màu xanh, đỏ, vàng.
    - Chính hãng Epson hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng.
    - Mực in rõ, đẹp, không phai.
    - Mực ra đều, không chảy mực, không lem giấy.

    101

    76. 

    Mực in EPSON T6644                     

    Hộp

    - Mã mực: T6644, Sử dụng cho máy in Epson - L100/110/120/200/300/350/550/1300 màu xanh, đỏ, vàng.
    - Chính hãng Epson hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng.
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng.
    - Mực in rõ, đẹp, không phai.
    - Mực ra đều, không chảy mực, không lem giấy.

    91

    77. 

    Ruban LQ 310                           

    Cái

    - Sử dụng cho máy in kim Epson - LQ-310- Chính hãng Epson hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng.
    - Mực in rõ, đẹp, không phai.
    - Mực ra đều, không chảy mực, không lem giấy.

    691

    78. 

    Mực in 12A                             

    Hộp

    - Mã mực: 12A, Sử dụng cho máy in HP-1010/1018/1020/3015/M1005/M1319F
    - Chính hãng HP hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng.
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng (Có giấy tờ chứng minh).
    - Mực in rõ, đẹp, không phai.
    - Mực ra đều, không chảy mực, không lem giấy.

    46

    79. 

    Mực in 78A                             

    Hộp

    - Mã mực: 78A, Sử dụng cho máy in HP-P1566/1606/1536
    - Chính hãng HP hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng.
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng (Có giấy tờ chứng minh)..
    - Mực in rõ, đẹp, không phai.
    - Mực ra đều, không chảy mực, không lem giấy.

    7

    80. 

    Mực in 83A

    Hộp

    - Sử dụng cho máy in HP -M125 /125FM /125A - Chính hãng HP hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng.
    - Dung lượng(số trang in) ≥ 2.200 trang(độ phủ 5%).
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng (Có giấy tờ chứng minh).
    -  Mực in rõ, đẹp, không phai.
    - Mực ra đều,không chảy mực,không lem giấy
    - Bảo hành tại nơi sử dụng trong vòng 2 giờ từ lúc nhận thông báo.

    18

    81. 

    Mực In 540A/B                          

    Hộp

    - Mã mực: 540A, Sử dụng cho máy in HP-CP1215/1515/CM1312 , màu đen
    - Chính hãng HP hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng.
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng.
    - Mực in rõ, đẹp, không phai.
    - Mực ra đều, không chảy mực, không lem giấy.

    62

    82. 

    Mực In 541                            

    Hộp

    - Mã mực: 541A, Sử dụng cho máy in HP-CP1215/1515/CM1312 màu xanh, vàng, đỏ
    - Chính hãng HP hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng.
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng.
    - Mực in rõ, đẹp, không phai.
    - Mực ra đều, không chảy mực, không lem giấy.

    46

    83. 

    Mực In 542                             

    Hộp

    - Mã mực: 542A, Sử dụng cho máy in HP-CP1215/1515/CM1312 màu xanh, vàng, đỏ
    - Chính hãng HP hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng.
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng.
    - Mực in rõ, đẹp, không phai.
    - Mực ra đều, không chảy mực, không lem giấy.

    31

    84. 

    Mực In 543                             

    Hộp

    - Mã mực: 543A, Sử dụng cho máy in HP-CP1215/1515/CM1312 màu xanh, vàng, đỏ
    - Chính hãng HP hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng.
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng.
    - Mực in rõ, đẹp, không phai.
    - Mực ra đều, không chảy mực, không lem giấy.

    33

    85. 

    Mực in (Canon 337)                     

    Hộp

    - Sử dụng cho Máy canon MF211, 211D, 212w,215,217W,226dn,229dw, 221D,151dw, 244dw, MF232W, MF235, MF237W, MF241D, MF246DN, MF249DW.
    - Chính hãng Canon hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng.
    - Dung lượng(số trang in) ≥ 2.200 trang(độ phủ 5%)
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng.
    - Mực in rõ,đẹp, không phai.
    - Mực ra đều, không chảy mực, không lem giấy

    52

    86. 

    Bút chì 4B

    Cây

    - Thân màu vàng, có kèm tẩy.
    - Loại chuốt tốt không gãy khi đang sử dụng, hoặc chuốt.

    78

    87. 

    Cọ vẽ

    Cây

    Thích hợp vẽ line, vẽ 1 đường dài hay còn gọi là vẽ stroke, thư pháp
    Các size 6,8,10,12 Thích hợp sử dụng màu nước, acrylic và tempera

    78

    88. 

    Mực CF502Y

    hộp

    - Mã mực: 502Y, Sử dụng cho máy in HP-M254nw, M280nw, M281nw màu vàng
    - Chính hãng HP hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng.
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng.
    - Mực in rõ, đẹp, không phai.
    - Mực ra đều, không chảy mực, không lem giấy.

    15

    89. 

    Mực CF501C

    hộp

    - Mã mực: 501C, Sử dụng cho máy in HP-M254nw, M280nw, M281nw màu xanh.
    - Chính hãng HP hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng.
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng.
    - Mực in rõ, đẹp, không phai.
    - Mực ra đều, không chảy mực, không lem giấy.

    15

    90. 

    Mực CF503M

    hộp

    - Mã mực: 503M, Sử dụng cho máy in HP-M254nw, M280nw, M281nw màu hồng
    - Chính hãng HP hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng.
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng.
    - Mực in rõ, đẹp, không phai.
    - Mực ra đều, không chảy mực, không lem giấy.

    15

    91. 

    Mực CF500B

    hộp

    - Mã mực: 500B, Sử dụng cho máy in HP-M254nw, M280nw, M281nw màu đen
    - Chính hãng HP hoặc tương thích – Bảo hành 12 tháng.
    - Không gây hại cho máy in, không ảnh hưởng người sử dụng.
    - Mực in rõ, đẹp, không phai.
    - Mực ra đều, không chảy mực, không lem giấy.

    15

    92. 

    Giấy pelure

    tờ

    - Chất liệu giấy mỏng, dùng niêm phong cửa, tủ…

    2.623

    93. 

    Bìa trình ký đôi

    cái

    - Bìa có kẹp ở trên, chất liệu simili, khổ bìa A4, 2 mặt

    130

    94. 

    Giấy decal (VPP)

    cái

    - Giấy decal A4 210 x 297cm thiết kế đúng tiêu chuẩn Decan A4 đế xanh, mặt nhám như giấy A4 bình thường bắt mực in, đảm bảo chữ/ảnh màu sắc nét, không nhòe, mỗi tập có 100 tờ

    676

    95. 

    Bìa hộp 20 phân văn thư                

    Cái

    - Thiết kế dạng hộp
    - Làm bằng simili, gáy bìa rộng 20cm, khổ bìa F4.

    260

    96. 

    Mực in mã vạch Wax - Resin 110*300m

    Cuộn

    - Chất liệu: Wax-Resin cấu trúc 3 lớp
    - Mực màu đen
    - Kích thước: 110mmx300m
    Có các chứng nhận phù hợp sử dụng trong cơ sở y tế, khám chữa bệnh:
    - Chứng nhận đạt tiêu chuẩn hạn chế sử dụng các hóa chất mức độ quan ngại cao (REACH / SVHC)
    - Chứng nhận tiếp xúc thực phẩm (Food Contact)
    - Chứng nhận kiểm soát kim loại nặng độc hại (RoHS)
    - Chứng nhận hạn chế hóa chất gây ung thư, gây dị tật bẩm sinh hoặc các tổn hại sinh sản (California Proposition 65)
    - Chứng nhận không chứa Halogen (Halogens)
    Yêu cầu nhà thầu đính kèm hình ảnh sản phẩm tham gia dự thầu: hình ảnh phải rõ ràng, mô tả được sản phẩm, hình in màu, kích thước: nhỏ nhất A6, lớn nhất A4.

    691

    97.

    Giấy nhiệt decal 90*30

    Cuộn

    - Ngang 90mm x Cao 30mm x 50m
    - Giấy loại 1. Độ dày mặt nhãn: 77 μm
    - Trọng lượng mặt nhãn: 74 g/m²
    - In phát số thứ tự QMS
    - Số lượng tem mỗi cuộn: 1300 tem.
    - Có nét đậm khi in.
    - Đường kính lõi: 25,4mm
    - Giấy in nhiệt trực tiếp.
    - Răng cưa.
    - Có khả năng chống ẩm, mỡ, dầu, v.v. rất tốt.
    - Keo dán là chất kết dính acrylic dạng nhũ tương
    - Có chứng chỉ FSC Mix Credit
    Yêu cầu nhà thầu đính kèm hình ảnh sản phẩm tham gia dự thầu: hình ảnh phải rõ ràng, mô tả được sản phẩm, hình in màu, kích thước: nhỏ nhất A6, lớn nhất A4.

    1.903

    98. 

    Decal in nhiệt 50*25

    Cuộn

    - Khổ 50*25mm, chiều dài cuộn 50m
    - Giấy loại 1. Độ dày mặt nhãn: 77 μm
    - Trọng lượng mặt nhãn: 74 g/m²
    - Số lượng nhãn 1 cuộn: 1780 nhãn
    - Đường kính cuộn: 100mm
    - Đường kính lõi: 25,4mm
    - Giấy in nhiệt
    - 1 con ngang
    - Có răng cưa
    - Khoảng cách tem 3mm
    - Có chứng chỉ FSC Mix Credit
    - Tiêu chuẩn chất lượng:
    - Chất kết dính: S2420 acrylic nhũ tương
    Yêu cầu nhà thầu đính kèm hình ảnh sản phẩm tham gia dự thầu: hình ảnh phải rõ ràng, mô tả được sản phẩm, hình in màu, kích thước: nhỏ nhất A6, lớn nhất A4.

    1.659

    99. 

    Mực Resin RN710 Khổ 60*300 m

    Cuộn

    - Mực chất liệu nhựa, bám chắc, không bị trầy sướt và trôi khi quét qua nước
    - Cồn và chất tẩy rửa có độ PH thấp.
    - Kích thước khổ mực: 60mm x 300m
    - Lõi cuộn mực: 25mm
    Có các chứng nhận phù hợp sử dụng trong cơ sở y tế, khám chữa bệnh:
    - Chứng nhận hạn chế sử dụng các chất độc hại (RoHS)
    - Chứng nhận tuân thủ Đạo luật kiểm soát chất độc hại (TSCA)
    - Chứng nhận đạt tiêu chuẩn hạn chế chất có nguy cơ cao (REACH-SVHC Free).
    Yêu cầu nhà thầu đính kèm hình ảnh sản phẩm tham gia dự thầu: hình ảnh phải rõ ràng, mô tả được sản phẩm, hình in màu, kích thước: nhỏ nhất A6, lớn nhất A4.

    445

    100. 

    Decal nhiệt 50*30*50

    Cuộn

    - Khổ 50*30mm, cuộn dài 50m
    - Số lượng nhãn 1 cuộn: 1390 tem/cuộn (lõi 5cm) hoặc qui cách : 2300 tem/cuộn (lõi 4cm)
    - Nguyên liệu: giấy in nhiệt trực tiếp, keo vĩnh viễn.
    - Giấy loại 1. Độ dày mặt nhãn: 71 μm
    - Trọng lượng mặt nhãn: 80 g/m²
    - Đường kính cuộn: 100mm
    - Khoảng cách tem 3mm
    - Có chứng chỉ FSC Mix Credit
    Yêu cầu nhà thầu đính kèm hình ảnh sản phẩm tham gia dự thầu: hình ảnh phải rõ ràng, mô tả được sản phẩm, hình in màu, kích thước: nhỏ nhất A6, lớn nhất A4.

    1.716

    101. 

    Giấy nhiệt 80*45

    Cuộn

    In phát số thứ tự QMS – Giấy loại 1
    Quy cách: 100 cuộn/thùng
    - Trọng lượng: 11kg / thùng
    - Khổ: 80mm
    - Đường kính 45mm
    - Định lượng giấy: 58gms/m2
    - Bọc bạc giấy 2 đầu, có nét đậm khi in
    Yêu cầu nhà thầu đính kèm hình ảnh sản phẩm tham gia dự thầu: hình ảnh phải rõ ràng, mô tả được sản phẩm, hình in màu, kích thước: nhỏ nhất A6, lớn nhất A4.

    104.179

    102. 

    Decal PVC (22*22mm)

    Cuộn

    -  Khổ 22 (dài) x 22 (rộng), cuộn dài 50m
    - Giấy loại 1. Độ dày mặt nhãn: 55 μm
    - Trọng lượng mặt nhãn: 50 g/m²
    - Số lượng nhãn 1 cuộn: 2.000 nhãn
    - Đường kính cuộn: 100 mm
    - Nguyên liệu: PVC
    - Đường kính lõi: 25,4mm
    - Xé không rách, không thấm nước chịu được trong môi trường cồn, độ PH thấp.
    - 1 con ngang
    - Có răng cưa
    - Khoảng cách tem 3mm
    - Có chứng chỉ FSC Mix Credit
    Yêu cầu nhà thầu đính kèm hình ảnh sản phẩm tham gia dự thầu: hình ảnh phải rõ ràng, mô tả được sản phẩm, hình in màu, kích thước: nhỏ nhất A6, lớn nhất A4.

    549

    103. 

    Decal thường 50*30*50

    Cuộn

    - Khổ 50*30mm, cuộn dài 50m
    - Giấy loại 1
    - Số lượng nhãn 1 cuộn: 1510 nhãn
    - Nguyên liệu: giấy thường, keo vĩnh viễn.
    - Đường kính cuộn: 100mm
    - Đường kính lõi: 25,4mm
    - Khoảng cách tem 3mm
    - Có chứng chỉ FSC Mix Credit
    Yêu cầu nhà thầu đính kèm hình ảnh sản phẩm tham gia dự thầu: hình ảnh phải rõ ràng, mô tả được sản phẩm, hình in màu, kích thước: nhỏ nhất A6, lớn nhất A4.

    3.802

    104. 

    Nhãn tiêu chuẩn 18mm TZE-241

    Hộp

    - Nhãn TZE-241
    - Tiêu chuẩn: chữ đen nền trắng
    - Khổ 18mm*8m
    Yêu cầu nhà thầu đính kèm hình ảnh sản phẩm tham gia dự thầu: hình ảnh phải rõ ràng, mô tả được sản phẩm, hình in màu, kích thước: nhỏ nhất A6, lớn nhất A4.

    187

    Lô 2 : Vòng đeo tay bệnh nhân

    1. 

    Vòng đeo tay bệnh nhân màu đỏ

    (Lắc tay bệnh nhân Zebra màu đỏ)

    Cuộn

    Chất liệu: Giấy nhiệt tổng hợp xé không rách
    Kích thước: 275 (dài) mm x 26 (rộng) mm, 200 vòng/cuộn.
    Lắc tay dùng để in thông tin bệnh nhân, mã QR/mã vạch mã hóa thông tin bệnh nhân, in số serial, in hình ảnh.
    Dùng định danh bệnh nhân với độ an toàn cao tránh sai sót khi thăm khám, cấp thuốc & truyền máu.
    Lớp phủ kháng khuẩn, Chống cồn, Chống nước.
    Báo cáo thử nghiệm kháng vi khuẩn
    Chứng nhận kiểm định chất lượng quốc tế SGS
    Chứng nhận đạt chuẩn Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA)
    Chứng nhận hạn chế các chất độc hại (RoHS), Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn an toàn Châu Âu CE
    Nhiệt độ và độ ẩm lưu trữ: 23°C ± 2°C và 50 ±10% độ ẩm tương đối

    840

    2. 

    Vòng đeo tay bé

    (Lắc tay bé)

     

    Cuộn

    Chất liệu: Giấy nhiệt tổng hợp xé không rách
    Kích thước: 180 (dài) mm x 20 (rộng) mm, 200 vòng/cuộn
    Lắc tay dùng để in thông tin bệnh nhân, mã QR/mã vạch mã hóa thông tin bệnh nhân, in số serial, in hình ảnh.
    Dùng định danh bệnh nhân với độ an toàn cao tránh sai sót khi thăm khám, cấp thuốc & truyền máu.
    Lớp phủ kháng khuẩn, Chống cồn, Chống nước.
    Báo cáo thử nghiệm kháng vi khuẩn.
    Chứng nhận kiểm định chất lượng quốc tế SGS.
    Chứng nhận đạt chuẩn Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA).
    Chứng nhận hạn chế các chất độc hại (RoHS), Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn an toàn Châu Âu CE.
    Nhiệt độ và độ ẩm lưu trữ: 23°C ± 2°C và 50 ±10% độ ẩm tương đối.

    1.029

    3.

    Vòng đeo tay sản phụ                   

    Cuộn

    Chất liệu: polypropylene nhiệt trực tiếp màu trắng có keo dính acrylic vĩnh viễn dùng cho mục đích an ninh chống xé.
    Kích thước: 25.4mm x 279.4mm, 200 vòng/cuộn
    Vòng đeo tay dùng để in thông tin bệnh nhân, mã QR/mã vạch mã hóa thông tin bệnh nhân, in số serial, in hình ảnh.
    Dùng định danh bệnh nhân đáp ứng các mục tiêu an toàn và ID bệnh nhân chăm sóc sức khỏe, loại bỏ rủi ro về dữ liệu trên vạch (HIPPA), và ngăn ngừa các lỗi về thuốc và truyền máu (FDA).
    Không chứa latex, không thấm nước và có khả năng chống nhòe, mài mòn, cồn, chất tẩy rửa…Chịu được ngâm hoàn toàn trong nước 40° C trong tối đa 6 giờ.
    An toàn trong môi trường cộng hưởng từ (MR-Safe), không hấp thụ bức xạ từ, không làm nhiễu sóng siêu âm, MRI.
    Nhiệt độ và độ ẩm lưu trữ: 23°C ± 2°C và 50 ±10% độ ẩm tương đối

    936

    Lô 3 : Ấn chỉ

    1. 

    Bìa hồ sơ công việc

    Cái

    - Giấy For 160 xanh lá, in màu đen 2 mặt
    - Cán mờ 1 mặt - Khổ trãi: 39x50 cm
    - Tay gài 7 cm. Bế, dán

    590

    2. 

    Bao thơ ấn chỉ 12*18

    cái

    - Giấy For 80, in màu xanh dương 1 mặt
    - Bế, dán , kt 12 x 18 cm

    8.990

    3. 

    Bản kê chi tiết chi phí khám chửa bệnh cho trẻ em<6tuổi (kangaroo)

    Tờ

    - Giấy For 60, in màu đen 2 mặt , kt 21 x 30 cm

    312

    4. 

    Bàn kê chi tiết cphí khám chữa bệnh cho trẻ em<6 tuổi ( con trại khoa sơ sinh)

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt , kt 21 x 30 cm

    69.350

    5. 

    Bản kê chi phí khám chữa bệnh cho trẻ em<6t ( Nằm viện sơ sinh)

    Bộ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt - bộ/3 tờ #, bấm kim , kt 21 x 30 cm

    25.480

    6. 

    Bệnh án phá thai 3 tháng giữa bằng phương pháp nong & gắp

    Bộ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt - bộ/2 tờ #, bấm kim , kt 21 x 30 cm

    7.841

    7. 

    Bảng kết quả HIV

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt , kt 21 x 30 cm

    2.880

    8. 

    Bảng câu hỏi sàng lọc trước khi tiêm chủng dành cho người lớn

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    75.566

    9. 

    Bảng kê chỉ-vật tư tiêu hao-hóa chất bệnh nhân tiểu phẫu

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt,  kt 21 x 30 cm

    1.560

    10. 

    Bảng lượng giá sau lớp học: nuôi con bằng sữa mẹ

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt, kt 15 x 21 cm

    1.300

    11. 

    Bảng lượng giá sau lớp học: dinh dưỡng trong thai kỳ

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt , kt 15 x 21 cm

    1.690

    12. 

    Bảng lượng giá sau lớp học: tắm bé sau sanh

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt , kt 15 x 21 cm

    1.430

    13. 

    Bảng lượng giá sau lớp học: sự hình thành & phát triển triển bào thai

    Tờ

     - Giấy For 60, in màu đen 2 mặt , kt 15 x 21 cm

    1.690

    14. 

    Bảng kiểm thủ tục hành chính TTON

    Tờ

    -    Giấy For 70, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    4.305

    15. 

    Bao thơ ấn chỉ 12*22

    Cái

      Giấy For 80, in màu xanh dương 1 mặt - Bế, dán , kt 12 x 22 cm

    1.435

    16. 

    Bảng thống kê vật tư tiêu hao (sơ sinh)

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt, kt 21 x 30 cm

    27.801

    17. 

    B/A thủ thuật (K. CSTS)

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt , kt 30 x 42 cm

    12.792

    18. 

    Bảng kê thanh toán chi phí y tế

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 15 x 21 cm

    2.028

    19. 

    Biên bản thủ thuật sinh thiết gây nhau & chọc ối

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    8.554

    20. 

    Biên bản bàn giao trẻ sơ sinh

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    5.803

    21. 

    Biên bản hội chẩn sử dụng thuốc

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 15 x 21 cm

    16.187

    22. 

    Bìa hồ sơ bệnh án ngoại trú

    Bộ

    - Bìa: Fort 160 vàng, in màu đen 2 mặt; cán OPP trang 2 và 3- Ruột: For 60  10 tờ gáy (4 x 30) in màu đen 2 mặt + Tờ điều trị (20,7 x 29,7) in màu đen 2 mặt.- Đóng lồng

    36.511

    23. 

    Cam kết bơm tinh trùng vào buồng tử cung

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt , kt 21 x 30 cm

    9.932

    24. 

    Cam kết đồng ý c.hưởng từ có tiêm thuốc.

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    3.650

    25. 

    Cam kết điều trị đúng mẫu

    tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 15 x 21 cm

    11.700

    26. 

    Cam kết thực hiện kỹ thuật nuôi cấy phôi

    tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt, kt 21 x 30 cm

    2.983

    27. 

    Cam kết trữ phôi

    tờ

    -    Giấy For 70 xanh lá, in màu đen 2 mặt, kt 21 x 30 cm

    14.520

    28. 

    Danh sách bệnh nhân vào khoa

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt, kt 21 x 30 cm

    2.600

    29. 

    Danh sách bệnh nhân phẫu thuật-thủ thuật

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt , kt 21 x 30 cm

    9.152

    30. 

    Danh sách bệnh nhân dời phẫu thuật -khoa

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    876

    31. 

    Bảng kê thuốc - y dụng cụ sử dụng cho BN đẻ không dau (GMHS)

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    42.900

    32. 

    Đơn thuốc BHYT

    Cuốn

    -    Bìa vàng, in màu đen 1 mặt
    - Ruột: 50 bộ 3 liên, in màu đen 1 mặt; giấy Carbon Trắng + Hồng + Xanh - Đục răng cưa, đóng kim - kt 15 x 21 cm

    23

    33. 

    Cam kết thỏa thuận xin, cho trứng

    Bộ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt - bộ/4 tờ #, bấm kim , kt 21 x 30 cm

    780

    34. 

    Giấy tiêu đề ( khoa chẩn đoán hình ảnh )

    Tờ

    -    Giấy For 120, in 4 màu 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    23.218

    35. 

    Giấy mời phòng sanh

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 10,5 x 7,5 cm

    34.636

    36. 

    Giấy mời phòng sanh cầu thang nhân viên

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 10,5 x 7,5 cm

    46.516

    37. 

    Giấy mời hồi sức

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 10,5 x 7,5 cm

    13.860

    38. 

    Giấy tự nguyện triệt sản

    Tờ

    -  Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    6.110

    39. 

    Giấy cam kết chấp thuận điều trị bằng hoá trị

    Tờ

    - Giấy For 60, in màu đen 2 mặt , kt 21 x 30 cm

    6.000

    40. 

    Giấy cam đoan chấp nhận PT, TT và GMHS (PT phụ khoa)

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    50.843

    41. 

    Giấy cam đoan chấp nhận PT, TT và GMHS (TT phụ khoa 2)

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    64.627

    42. 

    Giấy cam đoan chấp nhận PT, TT và GMHS (TT KHGĐ)

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    54.595

    43. 

    Giấy cam đoan chấp nhận PT, TT và GMHS (PTNS Hiếm muộn)

    Tờ

    -     Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    5.623

    44. 

    Giấy cam đoan chấp nhận PT, TT và GMHS (TT phụ khoa 1)

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    7.826

    45. 

    Giấy cam đoan chấp nhận PT, TT và GMHS (PT lấy thai)

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt , kt 21 x 30 cm

    139.976

    46. 

    Hướng dẫn chụp tử cung vòi trứng cản quang

    tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 15 x 21 cm

    12.090

    47. 

    Hướng dẫn chăm sóc trẻ sơ sinh sau khi ra viện 2021

    tờ

    -    Giấy Couche 80, in 4 màu 2 mặt , kt 21 x 30 cm

    42.120

    48. 

    Kết quả CTG (Cardiotocography)

    Cuốn

    -    Bìa in màu đen 1 mặt, ruột 3 tờ (9 x 20,8) in màu đen 2 mặt, giấy For 80 - Đóng lồng , kt 15 x 21 cm

    78.234

    49. 

    Lưu ý dành cho mẹ & trẻ sau xuất viện

    Tờ

    -    Giấy Couche 80, in 4 màu 2 mặt , kt 21 x 30 cm

    40.138

    50. 

    Mẫu Phiếu lưu ý bìa HSBA

    Tờ

    -    Giấy For 70, in màu đen 1 mặt , kt 9 x 14 cm

    27.746

    51. 

    Phiếu khám chuyên khoa

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt , kt 15 x 21 cm

    31.826

    52. 

    Phiếu soi cổ tử cung

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    30.307

    53. 

    Phiếu xét nghiệm tế bào dài (tế bào ctc)

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    3.143

    54. 

    Phiếu theo dõi nan noãn

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    13.728

    55. 

    Phiếu tường trình phẫu thuật nội soi

    Tờ

    -    Giấy For 70 xanh dương, in màu đen 2 mặt , kt 21 x 30 cm

    1.861

    56. 

    Phiếu theo dõi dcụ TC

    Tờ

    -    Giấy For 160 vàng, in màu đen 2 mặt,  kt 21 x 15 cm

    10.462

    57. 

    Phiếu khám bệnh khoa hiếm muộn

    Tờ

    -    Giấy For 160 hồng, in 4 màu 2 mặt, cấn 1 đường , kt 9 x 5,5 cm

    13.000

    58. 

    Phiếu Theo Dõi Kích thích Buồng Trứng

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt, kt 21 x 30 cm

    6.427

    59. 

    Phiếu tự khai

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 10,5 x 20,5 cm

    31.194

    60. 

    Phiếu cam kết (TTON)

    Bộ/2 tờ

    -    Giấy For 80, in màu đen 2 mặt - bộ/2 tờ #, bấm kim kt 21 x 30 cm

    14.040

    61. 

    Phiếu theo dõi TTON

    Tờ

    -    Giấy For 70, in màu đen 2 mặt , kt 21 x 30 cm

    6.617

    62. 

    Phiếu đăng ký khám theo yêu cầu (khoa hiếm muộn)

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 11,8 x 10 cm

    15.600

    63. 

    Phiếu xét nghiệm tế bào tuyến vú

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    6.786

    64. 

    Phiếu duyệt bệnh nhân bảo hiểm y tế

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 10 cm

    60.008

    65. 

    Phiếu những việc người bệnh cần chuẩn bị Nội Soi

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt ,kt 21 x 30 cm

    9.100

    66. 

    Bản cam kết chuyển phôi trữ lạnh

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    9.378

    67. 

    Phiếu tư vấn truyền máu

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt,  kt 21 x 30 cm

    20.716

    68. 

    Phiếu hướng dẫn khách hàng theo dõi phá thai bằng thuốc

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt  kt 21 x 30 cm

    31.486

    69. 

    Phiếu theo dõi điều trị VLTL

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt , kt 15 x 21 cm

    5.179

    70. 

    Phiếu tiếp nhận thông tin thẻ BHYT

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt,  kt 14,5 x 20,5 cm

    2.600

    71. 

    Phiếu chuẩn bị tinh trùng cho IUI

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt ,  kt 21 x 30 cm

    6.240

    72. 

    Phiếu phẫu thuật trong ngày

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 9x 11,5 cm

    19.032

    73. 

    Phiếu theo dõi hồi sức (2 mặt)

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt , kt 30 x 42 cm

    19.110

    74. 

    Phiếu sơ kết 15 ngày điều trị

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt ,  kt 21 x 30 cm

    8.892

    75. 

    Phiếu yêu cầu của người bệnh độc thân

    tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 15 x 21 cm

    165.328

    76. 

    Phiếu tư vấn về thai bám sẹo mổ lấy thai

    tờ

    -    Giấy For 70, in màu đen 2 mặt kt 21 x 30 cm

    4.726

    77. 

    Phiếu đăng ký gửi sữa mẹ

    tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 15 x 21 cm

    5.200

    78. 

    Phiếu đăng ký dịch vụ theo yêu cầu (HS/HP)

    tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 15 x 21 cm

    128.570

    79. 

    Phiếu tư vấn xét nghiệm sàng lọc liên cầu khuẩn trong thai kỳ

    tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt kt 21 x 30 cm

    31.824

    80. 

    Phiếu đánh giá chất lượng thuốc trả về bằng cảm quan truyền dịch

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 15 x 21 cm

    5.200

    81. 

    Bản cam kết BHDV

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt,  kt 21 x 30 cm

    7.800

    82. 

    Phiếu đánh giá chất lượng thuốc trả về bằng cảm quan thuốc tiêm, kháng sinh

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt , kt 15 x 21 cm

    10.400

    83. 

    Phiếu đánh giá chất lượng thuốc uống - thuốc đặt - thuốc dùng ngoài

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt  , kt 15 x 21 cm

    10.400

    84. 

    Phiếu theo dõi niêm mạc tử cung

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt ,  kt 21 x 30 cm

    15.600

    85. 

    Phiếu tiếp nhận trẻ sơ sinh

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt ,  kt 21 x 30 cm

    31.200

    86. 

    Phiếu tư vấn (về các PP khởi phát chuyển dạ)

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt ,  kt 21 x 30 cm

    62.712

    87. 

    Phiếu tư vấn (về bệnh lý trong thai kỳ)

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt ,  kt 21 x 30 cm

    16.900

    88. 

    Phiếu tư vấn (về thai kỳ nguy cơ cao)

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt ,  kt 21 x 30 cm

    27.300

    89. 

    Phiếu tư vấn (về thai non tháng, chuyển dạ sinh non)

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt ,  kt 21 x 30 cm

    28.766

    90. 

    Phiếu xác nhận gửi sữa mẹ

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 15 x 21 cm

    8.060

    91. 

    Phiếu đánh giá CLTTVBCQ - thuốc bảo quản lạnh

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt , kt 15 x 21 cm

    2.600

    92. 

    Phiếu yêu cầu cung cấp túi vật dụng dành cho sản phụ

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 15 x 21 cm

    18.616

    93. 

    Phiếu tiêm phòng HPV

    Tờ

    -    Giấy Bristol 230, in 4 màu 2 mặt, cấn 1 đường , kt 23 x 8 cm

    15.600

    94. 

    Phiếu tư vấn về XN sàng lọc các bệnh lý rối loạn chuyển hóa bẩm sinh ở trẻ SS

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt  , kt 21 x 30 cm

    51.584

    95. 

    Phiếu tự nguyện đăng ký tiêm ngừa HPV

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt  , kt 21 x 30 cm

    8.320

    96. 

    Sổ thủ thuật

    Cuốn

    -    Bìa xanh dương, in màu đen 1 mặt - Ruột: 200 trang, giấy For 60, in màu đen - May chỉ -  kt 21 x 30 cm

    67

    97. 

    Sổ kiểm tra

    Cuốn

    - Bìa xanh dương, in màu đen 1 mặt. - Ruột: 200 trang; in màu đen; giấy For 60 - May chỉ -  kt 21 x 30 cm

    10

    98. 

    Sổ thường trực

    Cuốn

    -    Bìa Bristol 250, in màu xanh dương 2 mặt - Ruột: 200 trang, giấy For 60, in màu xanh 2 mặt - May chỉ -  kt 21 x 30 cm

    39

    99. 

    Phiếu giao nhận đồ vải

    Cuốn

    - Bìa xanh dương, in màu đen 1 mặt - Ruột: 50 bộ 2 liên, in màu đen 1 mặt; giấy Carbon Trắng + Hồng - Số nhảy trên mỗi cuốn: 0000001 - 0000050 - Đục răng cưa,  -  kt 21 x 16 cmđóng kim

    158

    100. 

    Sổ lưu trữ B/A tử vong

    Cuốn

    - Bìa xanh dương, in màu đen 1 mặt - Ruột: 200 trang, giấy For 70, in màu đen - May chỉ -  kt 30 x 42 cm

    2

    101. 

    Sổ công tác đi buồng

    Cuốn

    Bìa xanh dương, in màu đen 1 mặt - Ruột: 200 trang, giấy For 60, in màu đen May chỉ

    49

    102. 

    Sổ tiêm VAT cho phụ nữ

    Cuốn

    -    Bìa xanh dương, in màu đen 1 mặt - Ruột: 26 tờ, giấy For 70, in màu đen 2 mặt - Đục, đóng kim -  kt 21 x 30 cm

    161

    103. 

    Sổ giao nhận dụng cụ

    Cuốn

    -    Bìa xanh dương, in màu đen 1 mặt. Ruột: 100 tờ, For 60, in màu đen 2 mặt. - Đục răng cưa, đóng kim -  kt 21 x 30 cm

    31

    104. 

    Sổ tiêm chủng trẻ em (TP)

    Cuốn

    -    Bìa xanh dương, in màu đen 2 mặt - Ruột: 48 tờ, giấy For 70, in màu đen - Đóng lồng -  kt 21 x 30 cm

    98

    105. 

    Sổ lãnh vật tư y tế tiêu hao

    Cuốn

    -    Bìa xanh dương, in màu đen 1 mặt.- Ruột: 100 tờ, For 60, in màu đen 1 mặt.- Đục răng cưa, đóng kim -  kt 21 x 15 cm

    124

    106. 

    Sổ BBBG trẻ SS tại khoa SS cho k.SS & SP

    Cuốn

    -    Bìa xanh dương, in màu đen 1 mặt - Ruột: 50 bộ 2 liên, in màu đen 1 mặt; giấy Carbon Trắng + hồng - Đục răng cưa, đóng kim -  kt 21 x 30 cm

    62

    107. 

    Sổ giao nhận trực

    cuốn

    -    Bìa: For 160 xanh dương, in màu đen 1 mặt, OPP mặt ngoài - Ruột: 400 trang, giấy For 70, in màu đen - May chỉ -  kt 21 x 30 cm

    156

    108. 

    Sổ chuyển bệnh

    Cuốn

    -    Bìa: Bristol 210, nhuộm hồng, in màu đen 1 mặt - Ruột: 22 tờ giống nhau, giấy For 80, in đen 2 mặt Đóng kim kt 21 x 30 cm

    52

    109. 

    Sổ giao nhận mẫu xét nghiệm

    Cuốn

    -    Bìa: Bristol 210, nhuộm xanh dương, in màu đen 1 mặt - Ruột: 22 tờ giống nhau, giấy For 80, in màu đen 2 mặt - Đóng kim -  kt 21 x 30 cm

    195

    110. 

    Sổ bàn giao người bệnh của hộ sinh - điều dưỡng (Khoa Sanh)

    Cuốn

    -    Bìa: For xanh dương 160, in màu đen 1 mặt. - Ruột: 90 tờ nội dung giống nhau, giấy For 70, in màu đen 2 mặt. - Đóng kim + bìa nhựa + dán băng keo simili xanh dương. -  kt 21 x 30 cm

    52

    111. 

    Sổ bàn giao người bệnh của hộ sinh - điều dưỡng (Khoa ....)

    Cuốn

    -    Bìa: For xanh dương 160, in màu đen 1 mặt. Ruột: 120 tờ nội dung giống nhau, giấy For 70, in màu đen 2 mặt. - Đóng kim + bìa nhựa + dán băng keo simili xanh dương. -  kt 21 x 30 cm

    408

    112. 

    Sổ giấy giới thiệu (KCC)

    Cuốn

    -    Bìa: For 160 xanh dương, in 1 màu 1 mặt - Ruột: 100 tờ, For 80, in 3 màu 1 mặt - Đục răng cưa, đóng kim. -  kt 21 x 15 cm

    273

    113. 

    Sổ chuyển bệnh hậu sản

    Cuốn

    -    Bìa xanh dương, in đen 1 mặt.- Ruột: 100 tờ, For 70, in đen 2 mặt. - Đóng kim -  kt 21 x 30 cm

    156

    114. 

    Thẻ dị ứng

    tờ

    -     Giấy For 160 xanh dương, in màu đen 2 mặt ,  kt 21 x 15 cm

    2.230

    115. 

    Theo dõi mẹ và bé sau sanh thường

    tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    9.952

    116. 

    Tóm tắt theo dõi điều trị tiếp theo

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    6.396

    117. 

    Tư vấn kết quả XN sàng lọc HIV âm tính

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt , kt 21 x 30 cm

    87.620

    118. 

    Bao thơ ấn chỉ 18*24

    Cái

    -    Giấy For 80, in xanh dương 1 mặt - Bế, dán , kt 18 x 24 cm

    14.185

    119. 

    Tóm tắt bệnh án duyệt thụ tinh trong ống nghiệm

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt , kt 21 x 30 cm

    14.352

    120. 

    Phiếu xét nghiệm

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt,  kt 21 x 15 cm

    43.876

    121. 

    Câu hỏi dành cho người bệnh trước phẫu thuật,thủ thuật

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt mặt , kt 21 x 30 cm

    186.093

    122. 

    Biên bản bàn giao trẻ cho sản phụ

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 1 mặt  mặt , kt 21 x 30 cm

    10.764

    123. 

    Phiếu TD trẻ SS thực hiện CS thiết yếu (GMHS)

    Tờ

    -    Giấy For 60, in màu đen 2 mặt  , kt 21 x 30 cm

    42.900

    124. 

    Hồ sơ phá thai (B/A KHGĐ)

    Tờ

    -    Fort 80 màu xanh lá, hồng, In đen – 2 mặt, kt  30 x 40 cm

    47.814

    125. 

    Bản kiểm soát bệnh nhân trước khi lên phòng mổ

    Tờ

    -    For 60 trắng, In đen 1 mặt, kt 21 x 30 cm

    115.765

    126. 

    Phiếu truyền dịch

    Tờ

    -    For 60 trắng, In đen 2 mặt, kt 21 x 30 cm

    145.236

    127. 

    Phiếu xét nghiệm sinh thiết

    Tờ

    -    Fort 80, In đen 1 mặt, kt 21 x 30 cm

    4.802

    128. 

    Phiếu theo dõi điều trị

    Tờ

    -    For 60 trắng, In đen 2 mặt, kt 21 x 30 cm

    1.022.338

    129. 

    Phiếu tiêm chủng trẻ sơ sinh nội viện

    tờ

    -    For 60 trắng, In đen 2 mặt, kt 21 x 30 cm

    135.119

    130. 

    Phiếu khám tiền mê

    Tờ

    -    For 60 trắng, In đen 2 mặt, kt 21 x 30 cm

    130.130

    131. 

    Phiếu trích biên bản hội chẩn

    Tờ

    -    For 60 trắng, In đen 1 mặt, kt 21 x 30 cm

    41.210

    132. 

    Phiếu kiểm gạc

    Tờ

    -    For 60 trắng, In đen 2 mặt -    Kt 21 x 30 cm

    106.080

    133. 

    Phiếu đăng ký phòng dịch vụ

    Tờ

    -    For 60 trắng, In đen 1 mặt -    Kt 15 x 21 cm

    54.600

    134. 

    Phiếu kiểm tra xuất viện

    Tờ

    -    For 60 trắng, In đen 1 mặt -    Kt 15 x 21 cm

    158.262

    135. 

    Phiếu tự khai - ủy nhiệm

    Tờ

    -    For 60 trắng, In đen 1 mặt, kt 21 x 30 cm

    36.153

    136. 

    Phiếu kế hoạch chăm sóc người bệnh

    tờ

    -    For 60 trắng, In đen 2 mặt, kt 21 x 30 cm

    52.400

    137. 

    Phiếu xác nhận đồng ý xét nghiệm HIV

    tờ

    -    For 60 trắng, In đen 1 mặt, kt 21 x 30 cm

    192.400

    138. 

    Phiếu tư vấn tiêm ngừa VGSVB và lao cho trẻ sau sinh

    tờ

    -    For 60 trắng, In đen 1 mặt, kt 21 x 30 cm

    119.064

    139. 

    Sổ giấy gửi trẻ vào khoa sơ sinh

    Cuốn

    Bìa xanh in đen 1 mặt; Ruột BB60 trắng In đen 1 mặt 100 tờ/cuốn – răng cưa, đóng kim -    Kt 30 x 21 cm

    218

    140. 

    Sổ biên bản hội chẩn

    Cuốn

    Bìa xanh in đen 1 mặt; Ruột BB60 trắng -    In đen 2 mặt – 200 trang/cuốn; Khâu chỉ thành phẩm, kt 21 x 30 cm

    421

    141. 

    Sổ tái khám

    Cuốn

    - Ruột: Giấy For 60 trắng in 1 màu đen 2 mặt -    Cuốn 16 trang ruột, đóng 2 kim, Kt 15 x 21 cm

    5.839

    142. 

    Sổ phiếu cung cấp máu + chế phẩm

    Cuốn

    Bìa Bristol 200gsm in 1 mặt; Ruột giấy Cabonless In đen 1 mặt -Đóng Kim 100 tờ/cuốn; -Răng cưa 1 đường; -Liên đầu màu trắng, liên cuối màu hồng -    Kt 15 x 21 cm

    683

    143. 

    Tờ rơi nuôi con bằng sữa mẹ

    Tờ

    -For 60, In đen 2 mặt,
     -   kt 21 x 30 cm

    94.177

    144. 

    Gáy đóng vào bìa hồ sơ bệnh án (AC)

    Bộ/3 tờ

    -For 60, in đen 2 mặt, bấm kim
    - kt 3,7x21 cm

    109.980

    145. 

    Bao thơ ấn chỉ 25*35

    Cái

    Fort 80, In 1 màu pha - Bế dán thành phẩm -    Kt 25 x 34,5cm

    2.922

    146. 

    Bìa hồ sơ bệnh án (sản khoa, phụ khoa)

    Bộ

    Bìa Bristol màu 180 gsm in 1 màu 2 mặt; Ruột For 60,  in đen 2 mặt -    In 1 màu 2 mặt , Cán OPP bìa 2+3;
    Đóng lồng 3 kim – Ruột 10 tờ in đen 2 mặt (4x30cm)+dán 01 tờ 42x30cm, 2 tờ 21x30cm,  in đen 2 mặt, Kt Bìa 46 x 32 cm; Ruột 4x30cm; 42x30cm; 21x30cm

    260.486

    147. 

    Hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn

    Tờ

    -    Fort 80 màu vàng, In đen – 2 mặt, kt 21 x 30 cm

    5.122

    148. 

    Bệnh án ngoại trú

    Tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    Kt 42 x 30 cm

    153.956

    149. 

    Bảng kiểm an toàn phẫu thuật

    Tờ

    - For 60, In đen – 1 mặt  kt 21 x 30 cm

    134.160

    150. 

    Đơn thuốc (cuốn )

    Cuốn

    Bìa xanh in đen 1 mặt; Ruột giấy Cabonless, In đen 1 mặt; -Đóng kim 100 tờ/cuốn, răng cưa 1 đường; -Liên đầu màu trắng, liên cuối màu hồng -    Kt 15 x 21 cm

    156

    151. 

    Giấy tiêu đề ( Hiếm Muộn )

    Tờ

    -    Fort 100, In 4 màu 1 mặt A In đen mặt B, kt 21 x 30 cm

    45.081

    152. 

    Những dấu hiệu thai phụ cần lưu ý

    Tờ

    - For 60, In đen – 1 mặt -    kt 21 x 30 cm

    98.020

    153. 

    Phiếu gây mê

    Tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    Kt 42 x 30 cm

    120.900

    154. 

    Phiếu xác nhận giấy báo sanh

    Tờ

    - For 60, In đen – 1 mặt -    kt 21 x 30 cm

    163.241

    155. 

    Phiếu nộp tiền tạm ứng

    Tờ

    - For 60,  In đen – 1 mặt -    Kt 18 x 6 cm

    13.871

    156. 

    Phiếu đăng ký thân nhân lưu trú

    Tờ

    - For 60, In đen – 1 mặt -    Kt 15 x 21 cm

    140.615

    157. 

    Bảng tên đầu giường cho bệnh nhi

    Tờ

    Fort 70g màu xanh , màu hồng, In đen – 1 mặt -    Kt 11 x 6 cm

    21.507

    158. 

    Sổ tay thông tin

    Cuốn

    Bìa giấy Couche 100 gsm; Ruột giấy For 60 trắng, in 4 màu 2 mặt. Bìa  in 1 màu xanh dương 1 mặt.  Cuốn 16 trang, đóng 2 kim thành phẩm.- Kt 10 x 14,5cm

    117.624

    159. 

    Theo dõi mẹ và bé sau mổ lấy thai

    tờ

    - For 60, In đen 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    21.476

    160. 

    Cam kết bỏ thai bằng thuốc theo ý muốn

    Tờ

    - For 60,In đen – 1 mặt  kt 21 x 30 cm

    37.076

    161. 

    Phiếu theo dõi huyết áp

    Tờ

    - For 60, In đen – 1 mặt -    kt 21 x 30 cm

    34.600

    162. 

    Phiếu đăng ký dịch vụ theo yêu cầu

    Tờ

    - For 60,  In đen – 1 mặt -    kt 21 x 30 cm

    206.050

    163. 

    Bao giấy

    Cái

    Ivory 300, In 4 màu, cán màng, đục lỗ, xỏ dây -    Kt 48 x 77 cm

    9.869

    164. 

    Biểu đồ chuyển dạ

    Tờ

    - For 60,   In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    93.600

    165. 

    Bìa hồ sơ bệnh án sơ sinh

    Bộ

    Bìa Bristol màu 180 gsm in 1 màu 2 mặt, Ruột BB60 trắng  in đen 2 mặt In 1 màu 2 mặt – Cán OPP bìa 2+3; Đóng lồng 3 kim – Ruột 10 tờ in đen 2 mặt (4x30cm)+dán 01 tờ 42x30cm in đen 2 mặt Kt Bìa 46 x 32; Ruột 4x30; 42x30 cm

    21.301

    166. 

    Biên bản họp tư vấn giữa khoa-tour-thân nhân

    Tờ

    - For 60,   In đen – 2 mặt  kt 21 x 30 cm

    42.148

    167. 

    Đơn thuốc trẻ em

    Cuốn

    Bìa hồng in đen 1 mặt; Ruột giấy Cabonless, In đen 1 mặt; -Đóng kim 100 tờ/cuốn, răng cưa 1 đường; -Liên đầu màu trắng, liên cuối màu hồng -    Kt 15 x 21 cm

    213

    168. 

    Hướng dẫn cho thai phụ khi làm xét nghiệm dung nạp đường

    Tờ

    - For 60,   , in đen 1 mặt, Kt 15 x 21 cm

    70.122

    169. 

    Phiếu yêu cầu xét nghiệm

    Tờ

    - For 60, , In đen – 1 mặt, Kt 15 x 21 cm

    6.000

    170. 

    Phiếu điện tâm đồ

    tờ

    -    Fort 70gsm,In đen 2 mặt,kt 21 x 30 cm

    114.004

    171. 

    Sổ ra vào viện

    Cuốn

    -    Bìa xanh in đen 1 mặt; Ruột  For 60, In đen 2 mặt – 200 trang/cuốn; -Khâu chỉ thành phẩm, Kt 30 x 41,5 cm

    23

    172. 

    Sổ giao ban

    Cuốn

    Bìa Bristol 250  in xanh 2 mặt; Ruột for 60, In xanh 2 mặt-200 trang/cuốn; -Khâu chỉ thành phẩm -    kt 21 x 30 cm

    161

    173. 

    Sổ lãnh thuốc

    Cuốn

    Bìa xanh; Ruột for 60, Bìa in đen 1 mặt; Ruột in đen 1 mặt. Đục răng cưa Đóng kim 100 tờ/cuốn -    Kt 15 x 21 cm

    374

    174. 

    Sổ tổng hợp y lệnh

    Cuốn

    Bìa xanh in đen 1 mặt; Ruột for 60, In đen 2 mặt – 200 trang/cuốn; -Khâu chỉ thành phẩm -    Kt 30 x 41,5 cm

    36

    175. 

    Sổ bàn giao thuốc- dụng cụ thường trực

    Cuốn

    Bìa xanh in đen 1 mặt; Ruột for 60, -    In đen 2 mặt – 200 trang/cuốn; Khâu chỉ thành phẩmkt 21 x 30 cm

    202

    176. 

    Sổ giao nhận bệnh phẩm

    Cuốn

    Bìa xanh in đen 1 mặt; Ruột for 60, In đen 2 mặt – 200 trang/cuốn; Khâu chỉ thành phẩm -    kt 21 x 30 cm

    210

    177. 

    Sổ lãnh hóa chất

    Cuốn

    Bìa xanh in đen 1 mặt; Ruột for 60,In đen 1 mặt. 100 tờ/cuốn. Răng cưa -    Kt 15 x 21 cm

    26

    178. 

    Sổ sức khoẻ (trẻ em từ 0 ->15tuổi)

    Cuốn

    Bìa C.250; Ruột F.80 Bìa in 4 màu; Ruột in 4 màu 2 mặt. C/52 tr, đóng lồng -    Kt 15 x 21 cm

    57.864

    179. 

    Sổ phiếu lĩnh dụng cụ y tế & vật tư tiêu hao

    Cuốn

    Bìa xanh in đen 1 mặt; Ruột for 60, In đen 1 mặt. 100 tờ/cuốn. Răng cưa -    Kt 15 x 21 cm

    351

    180. 

    Sổ khám thai

    Cuốn

    Bìa: -  In 4 màu 2 mặt , giấy couche 230 gsm * Ruột: in đen 2 mặt, Giấy fort 80 gsm, Đóng lồng 2 kim, Cuốn/32 trang cả bìa -    Kt 15 x 21 cm

    7.800

    181. 

    Sổ khám phụ khoa <

    Cuốn

    Bìa: -  In 2 màu 2 mặt , giấy couche 210 gsm Ruột: in đen 2 mặt, Giấy fort 80 gsm, Đóng lồng 2 kim, Cuốn/28 trang cả bìa -    Kt 15 x 21 cm

    4.940

    182. 

    Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ em

    cuốn

    Bìa: giấy couche 200 gsm, in 4 màu 2 mặt Ruột: 96 trang, giấy ford 70 gsm, in 4 màu 2 mặt ,Đóng cuốn thành phẩm -     Kt 15 x 21 cm

    4.888

    183. 

    Sổ trả lại thuốc/hóa chất

    cuốn

    - Bìa xanh dương, in màu đen 1 mặt.
    - Ruột: 100 tờ, For 60, in màu đen 1 mặt.
    - Đục răng cưa, đóng kim, Kt 15 x 21 cm

    260

    184. 

    Phiếu thông tin xét nghiệm giải trình tự gen NIPT

    tờ

    - For 60,  In đen – 1 mặt -    kt 21 x 30 cm

    24.960

    185. 

    Sổ cấp giấy báo tử

    cuốn

    Bìa Bristol  300gsm ; Ruột Fort 80gsm
    Ruột in đen 1 mặt. Đục răng cưa; Bìa  in 2 màu 1 mặt – 100tờ/cuốn;'- Đóng kim , dán BK, kt 21 x 30 cm

    23

    186. 

    Bảng kiểm thực hiện giúp sanh ngôi chỏm (PB2)

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    6.240

    187. 

    Giấy đề nghị về việc mai táng mô thai/xác thai nhi/xác trẻ SS

    tờ

    - For 60, In đen – 1 mặt -    Kt 15 x 21 cm

    46.800

    188. 

    Phiếu gửi đồ dùng cá nhân

    tờ

    - For 60, In đen – 1 mặt -    Kt 15 x 21 cm

    7.800

    189. 

    Theo dõi sau thủ thuật tại nhà

    tờ

    - Giấy For 60, in màu đen 2 mặt,  Kt 15 x 21 cm

    7.800

    190. 

    Phiếu phẫu thuật thủ thuật

    cuốn

    Bìa xanh in đen; Ruột BB60 trắng
    Ruột in đen 1 mặt, giấy for 60. Bìa xanh dương in đen 1 mặt – 100 tờ/cuốn; -Đục răng cưa, đóng kim, kt 21 x 30 cm

    31

    191. 

    Sổ bàn giao thuốc giữa các tour trực (thuốc thường)

    cuốn

    Bìa xanh in đen 1 mặt; Ruột BB60 trắng -    In đen 2 mặt – 200 trang/cuốn; Khâu chỉ thành phẩm, kt 21 x 30 cm

    31

    192. 

    Đơn đề nghị chỉnh sửa thông tin

    tờ

    -    For 60 trắng, In đen 1 mặt -    Kt 15 x 21 cm

    3.525

    193. 

    cam kết thụ tinh trong ống nghiệm

    Bộ/2 tờ

    -    Giấy For 80, in màu đen 2 mặt - bộ/2 tờ #, bấm kim,  kt 21 x 30 cm

    11.668

    194. 

    Phiếu tư vấn nguy cơ đa thai

    tờ

    Fort 70, in đen 1 mặt ,  kt 21 x 30 cm

    5.678

    195. 

    Sổ chuyển khoa (GMHS)

    cuốn

    Bìa xanh in đen 1 mặt; Ruột BB60 trắng -    In đen 2 mặt – 200 trang/cuốn; Khâu chỉ thành phẩm, kt 21 x 30 cm

    36

    196. 

    Đơn xin phá thai dành cho KH >18 tuổi

    tờ

    - For 60, In đen – 1 mặt -    kt 21 x 30 cm

    3.250

    197. 

    Giấy cam đoan chấp nhận thủ thuật cấy/tháo que tránh thai

    tờ

    - For 60,In đen – 2 mặt  kt 21 x 30 cm

    8.190

    198. 

    HSBA đình sản

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    Kt 42 x 30 cm

    936

    199. 

    Bảng theo dõi đường huyết tại nhà

    tờ

    - For 60,In đen – 2 mặt  kt 21 x 30 cm

    3.120

    200. 

    Phiếu đánh giá chức năng sàng chậu

    bộ

    - For 60,In đen – 2 mặt  kt 21 x 30 cm

    9.828

    201. 

    Phiếu tư vấn về chỉ định cắt/giữ lại buồng trứng

    tờ

    - For 60,In đen – 2 mặt  kt 21 x 30 cm

    1.872

    202. 

    Những thông tin về PP điều trị TNTC bằng Methotrexate

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    4.680

    203. 

    Phiếu TTTT theo dõi - xử trí BN TNTC điều trị nội khoa Methotrexate đơn liều

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    5.460

    204. 

    Phiếu hẹn tập vật lý trị liệu

    tờ

    - Fort  120, In đen – 2 mặt

    - kt 10 x 13 cm

    5.179

    205. 

    Sổ phiếu X Quang

    cuốn

    - Bìa xanh dương, in màu đen 1 mặt.
    - Ruột: 100 tờ, For 60, in màu đen 2 mặt.
    - Đục răng cưa, đóng kim, kt 15 x 21

    93

    206. 

    Sổ bàn giao DS người bệnh có chỉ định phẫu thuật

    cuốn

    Bìa xanh in đen 1 mặt; Ruột BB60 trắng -    In đen 2 mặt – 200 trang/cuốn; Khâu chỉ thành phẩm, kt 21 x 30 cm

    62

    207. 

    Biên bản cam kết thực hiện thủ thuật-phẫu thuật

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    11.949

    208. 

    Bảng kiểm hồ sơ bệnh án PK hoàn chỉnh trước khi giao vào kho lưu trữ BV

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    Kt 15 x 21 cm

    2.340

    209. 

    Bảng kiểm hồ sơ bệnh án SK hoàn chỉnh trước khi giao vào kho lưu trữ BV

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    Kt 15 x 21 cm

    17.160

    210. 

    Bảng kiểm hiến tặng sữa tại nhà

    tờ

    - For 60,In đen – 2 mặt  kt 21 x 30 cm

    1.690

    211. 

    Biểu đồ tăng trưởng dành cho trẻ non tháng

    tờ

    - For 60,In đen – 2 mặt  kt 21 x 30 cm

    15.600

    212. 

    Hướng dẫn dành cho thân nhân

    tờ

    - For 60,In đen – 2 mặt  kt 21 x 30 cm

    12.480

    213. 

    Hướng dẫn khám sức khoẻ

    tờ

    - For 60,In đen – 2 mặt  kt 21 x 30 cm

    6.240

    214. 

    Mẫu Hướng dẫn khám sức khỏe trẻ em tại phòng khám trẻ em dịch vụ (A5)

    tờ

    - For 60, In đen – 1 mặt -    Kt 15 x 21 cm

    7.800

    215. 

    Bảng kiểm đã được dặn dò trước nạo thai trứng

    tờ

    - For 60,In đen – 2 mặt  kt 21 x 30 cm

    3.120

    216. 

    Biểu đồ HCG

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    2.496

    217. 

    Lời dặn cho BN thai trứng đang điều trị nội trú

    tờ

    -    For 80 màu vàng, In đen 2 mặt -    Kt 15 x 21 cm

    1.029

    218. 

    Phiếu tái đánh giá tình trạng dinh dưỡng

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    2.589

    219. 

    Bảng thu nhận sữa mẹ hiến tặng

    tờ

    - For 60,In đen – 2 mặt  kt 21 x 30 cm

    1.684

    220. 

    Phiếu sàng lọc

    tờ

    - For 60,In đen – 2 mặt  kt 21 x 30 cm

    374

    221. 

    Phiếu xác nhận đồng ý xét nghiệm HIV, VGSVB, VGSVC và giang mai

    tờ

    - For 60,In đen – 2 mặt  kt 21 x 30 cm

    249

    222. 

    Bản cam kết các vấn đề đã được tư vấn nguời cho tinh trùng

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    312

    223. 

    Bản cam kết các vấn đề đã được tư vấn nguời cho và nhận trứng

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    780

    224. 

    Ðơn cam kết cho trứng của 2 vợ chồng nguời cho trứng

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    780

    225. 

    Ðơn cam kết cho trứng của 2 vợ chồng nguời xin trứng

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    780

    226. 

    Ðơn đề nghị thực hiện kỹ thuật TTON

    tờ

    - For 60,In đen – 2 mặt  kt 21 x 30 cm

    7.800

    227. 

    Phiếu đặc điểm cá nhân của nguời hiến giao tử

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    1.404

    228. 

    Sổ phiếu lĩnh sản phẩm hỗ trợ điều trị

    cuốn

    Bìa hồng in đen 1 mặt; Ruột giấy Cabonless, In đen 1 mặt; -Đóng kim 100 tờ/cuốn, răng cưa 1 đường; -Liên đầu màu trắng, liên cuối màu hồng -    Kt 15 x 21 cm 

    156

    229. 

    Sổ bàn giao người bệnh chuyển viện

    cuốn

    - Bìa xanh dương, in màu đen 1 mặt
    - Ruột: bìa giả + 196 trang, giấy For 70, in màu đen
    - May chỉ

    13

    230. 

    Giấy in chứng sinh

    tờ

    - Bìa: giấy Ivory 210 gsm
    -  Giấy For 70, đục 1 đường răng cưa theo mẫu

    187.200

    231. 

    Sổ giao nhận người bệnh chuyển khoa (GMHS)

    cuốn

    Bìa xanh in đen 1 mặt; Ruột BB60 trắng -    In đen 2 mặt – 200 trang/cuốn; Khâu chỉ thành phẩm, kt 21 x 30 cm

    124

    232. 

    Sổ theo dõi điều trị (VLTL)

    cuốn

    - KT: 14,8 x 20,5
    - Bìa:  Couche 210gsm , in 4 màu 1 mặt
    - Ruột: giấy F.80, in đen 2 mặt
    - Đóng cuốn C/24 trang cả bìa

    4.000

    233. 

    Giấy yều cầu bồi thường (Bảo Minh)

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    1.279

    234. 

    Giấy yêu cầu bồi thường BH ATACC

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    780

    235. 

    Giấy yêu cầu bồi thường BH Generali

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    1.279

    236. 

    Giấy yêu cầu bồi thường BH Vietinbank

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    1.279

    237. 

    Giấy yêu cầu chi trả bảo hiểm (Pjico)

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    780

    238. 

    Bảng kiểm xử trí băng huyết sau sinh tại khoa sanh

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    4.000

    239. 

    Phiếu đánh giá tình trạng dinh dưỡng (dùng cho phụ nữ thời kỳ hậu sản)

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    165.672

    240. 

    Phiếu đánh giá tình trạng dinh dưỡng (áp dụng cho PN mang thai >=14 tuần)

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    118.560

    241. 

    Phiếu đánh giá tình trạng dinh dưỡng (áp dụng cho PN mang thai dưới 14 tuần và NB có bệnh lý PK)

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    64.771

    242. 

    Phiếu đăng ký dịch vụ theo yêu cầu dành cho trẻ sơ sinh

    tờ

    - For 60, In đen – 1 mặt -    Kt 15 x 21 cm

    424.320

    243. 

    Bảng kiểm giao nhận trẻ sơ sinh (buồng hồi sức -> sản phụ)

    tờ

    - For 60, In đen – 1 mặt -    kt 21 x 30 cm

    68.640

    244. 

    Bìa bệnh án PHCN Nhi

    bộ

    - KT: 46 x 32 cm
    - Bìa: Fort 160 màu xanh/hồng, in đen 2 mặt. Ruột: For 60
    + 4 tờ gáy trắng (4 x 29,7)
    + 1 tờ A3 (29,7x41,7) in đen 2 mặt
    + 3 tờ A4 (20,7 x 29,7) in đen 1 mặt.
    - Đóng lồng 3 kim, dán theo mẫu

    10.358

    245. 

    Phiếu chăm sóc cấp 1 (Buồng HS)

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    Kt 42 x 30 cm

    127.200

    246. 

    Phiếu theo dõi & chăm sóc cấp 2 - 3 (Hậu sản/Hậu phẫu MLT)

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    Kt 42 x 30 cm

    391.272

    247. 

    Phiếu theo dõi & chăm sóc cấp 2 - 3 (Ngoại trú)

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    163.680

    248. 

    Phiếu theo dõi & chăm sóc cấp 2 - 3 (Tiền sản)

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    Kt 42 x 30 cm

    580.080

    249. 

    Phiếu theo dõi & chăm sóc cấp 1 - 2 (Khoa Sơ Sinh)

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    Kt 42 x 30 cm

    60.000

    250. 

    Phiếu theo dõi & chăm sóc cấp 3 (Khoa Sơ Sinh)

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    kt 21 x 30 cm

    338.400

    251. 

    Phiếu theo dõi & chăm sóc cấp 2 - 3 (Phụ Khoa)

    tờ

    - For 60, In đen – 2 mặt -    Kt 42 x 30 cm

    275.520

    252. 

    Sổ Agenda

    cuốn

    KT: 16 x 24 cm
    * Bìa da màu, bồi carton, ép kim bạc
    * Ruột:
    - Tờ gát in 4 màu, Giấy couche 230, cán màng bóng
    - Tờ cành mai in 4 màu 1 mặt, Couche 230
    - 8 trang nội dung BV: in 4 màu 2 mặt, fort 70
    - 28 trang: ghi chú cá nhân + lịch 3 năm+ lịch năm: in 2 màu , fort 70
    - 136 trang kẻ dòng: in 2 màu, fort 70
    - 6 trang planing: in 2 màu, giấy fort 70
    - Đóng cuốn thành phẩm
    - 1 cuốn/bao nylon

    692

    253. 

    Thiệp chúc tết

    cái

    Thiệp: KT: 15 x 15 cm
    - In 4 màu 2 mặt
    - Giấy Couche 250 gsm
    - Cán mờ 1 mặt
    Bao thiệp:
    KTKT : (19 x 35)cm
    KTTP: (16 x 16) cm
    - In 4 màu 1 mặt
    - Giấy Couche 250 gsm
    - Cán mờ 1 mặt
    - Bế, dán thành phẩm

    1.360

    254. 

    Bao lì xì

    cái

    KTKT: 19,4 x 21,8 cm
    KTTP: 9 x 16
    - In 4 màu 1 mặt
    - Giấy Couche 150 gsm
    - Cán màng mờ 1 mặt
    - Bế, dán thành phẩm
    - 5 cái/bao nylon

    12.704

     

    Báo giá đã bao gồm thuế, phí vận chuyển, giao nhận và tất cả các chi phí khác.

    2. Địa điểm cung cấp:

    - Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.

    3. Thời gian giao hàng dự kiến:

                Đối với gói thầu số 1: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng.

                Đối với gói thầu số 2: đối với những mặt hàng trong lô văn phòng phẩm và lô vòng đeo tay bệnh nhân: 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng; đối với những mặt hàng trong lô ấn chỉ: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng.

    4. Các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:

      Tạm ứng: không áp dụng

      Phương thức thanh toán: Chuyển khoản.

     Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng.

     Số lần thanh toán: theo từng đợt giao hàng.

     Thời hạn thanh toán: trong vòng 45 ngày kể từ ngày Công ty hoàn tất thủ tục thanh toán (biên bản giao nhận, biên bản nghiệm thu hàng hóa, bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành, hóa đơn tài chính hợp pháp đúng quy định và chứng từ thanh toán theo từng đợt) cho Bệnh viện.

    5. Các thông tin khác (nếu có):

                Các hồ sơ gửi kèm bảng chào giá phải được sao y bảng chính hoặc sao y công ty hoặc đóng mộc treo của công ty

                Quý nhà cung cấp cần cung cấp đầy đủ các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật và các tài liệu liên quan của hàng hóa mà công ty đã kê khai trong bảng chào giá.

                Đơn vị báo giá: là nhà sản xuất hoặc nhà phân phối hợp pháp hoặc đơn vị được ủy quyền hợp pháp từ nhà phân phối/nhà sản xuất của hàng hóa.

                Gửi kèm file excel thông tin báo giá qua địa chỉ email quanlydauthau@tudu.com.vn

                YÊU CẦU CÁC NHÀ THẦU GỬI BÁO GIÁ THEO DANH MỤC CỦA TỪNG GÓI THẦU, RIÊNG GÓI THẦU SỐ 2 NHÀ THẦU THAM GIA CHÀO GIÁ TRỌN LÔ.

     

    Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý Công ty.

    PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ-

    TỔ ĐẤU THẦU

     

                                                                                                    

     

                Ths. Nguyễn Hải Dương

    Thủy Tiên

    Connect with Tu Du Hospital