Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu “Thay mới máy nén hệ thống chiller máy MRI khoa CĐHA” với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Từ Dũ.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
CN. Nguyễn Thị Lý– Tổ Đấu thầu.
Điện thoại: (028) 54042829. Line nội bộ 682
Nhận qua Email (file excel): quanlydauthau@tudu.com.vn
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ: Phòng Hành chính Quản trị- Tổ Đấu thầu, Lầu 3 khu D, số 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh (Bản giấy có đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên) và gửi qua Email (file excel): quanlydauthau@tudu.com.vn
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 15 giờ 00 phút, ngày 04/3/2025 đến 15 giờ 00 phút, ngày 14/3/2025.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 60 ngày, kể từ ngày 04 tháng 3 năm 2025.
6. Mọi thông tin về kỹ thuật liên hệ KS. Phi – SĐT: 0907417455
II. Nội dung yêu cầu báo giá
- Danh mục hàng hóa:
STT |
Tên hàng hóa |
Khối lượng/ Số lượng |
ĐVT |
Mô tả tính năng kỹ thuật |
Địa điểm thực hiện |
1 |
Máy nén hệ thống chiller máy MRI khoa CĐHA |
01 |
Gói |
- Máy nén lạnh hiệu Coperland Model: ZR160KC-TFD-550 Nguồn điện: 3Pha/380Vol/50Hz; - Dịch vụ lắp đặt đi kèm: Thay ống chống rung;Nạp gas cho hệ thống;Ni tơ làm sạch đường ống;Hút chân không;Vận chuyển;Nhân công thay thế |
Bệnh viện Từ Dũ |
2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt:
- Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Thời gian giao hàng dự kiến:
- Thời gian giao hàng dự kiến: 04 ngày kể từ ngày ký hợp đồng đặt hàng.
- Thời gian bảo hành yêu cầu: ≥ 12 tháng từ ngày nghiệm thu hoàn thành.
4. Các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:
Tạm ứng: không áp dụng
Phương thức thanh toán: Chuyển khoản.
Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng.
Số lần thanh toán: 01 đợt.
Thời hạn thanh toán: trong vòng 45 ngày kể từ ngày Công ty hoàn tất thủ tục thanh toán (biên bản giao nhận, biên bản nghiệm thu hàng hóa, bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành, hóa đơn tài chính hợp pháp đúng quy định và chứng từ thanh toán theo từng đợt) cho Bệnh viện.
5. Các thông tin khác (nếu có): Tài liệu kỹ thuật hàng hóa
Các hồ sơ gửi kèm bảng chào giá phải được sao y công chứng hoặc sao y công ty có ký tên đóng mộc công ty.
Công ty cần cung cấp đầy đủ các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng và các tài liệu liên quan của hàng hóa mà công ty đã kê khai trong bảng chào giá.
Đơn vị báo giá: là nhà sản xuất hoặc nhà phân phối hợp pháp hoặc đơn vị được ủy quyền hợp pháp từ nhà phân phối/nhà sản xuất của hàng hóa.
Rất mong nhận được sự hợp tác của Công ty.
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ TỔ ĐẤU THẦU
ThS. Nguyễn Hải Dương
|
BÁO GIÁ |
|
|
||||||||||||||||||||
Kính gửi: BỆNH VIỆN TỪ DŨ |
|
|
||||||||||||||||||||
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của Bệnh viện Từ Dũ, chúng tôi .... [ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp; |
|
|||||||||||||||||||||
|
|
|
1. Báo giá cho các hàng hóa |
|||||||||||||||||||
STT |
Tên hàng hóa |
Tên thương mại |
Tính năng kỹ thuật |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Ký, mã, nhãn hiệu, model |
Hãng sản xuất/ Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Quy cách đóng gói |
Đơn vị tính |
Số lượng/ khối lượng |
Đơn giá có thuế GTGT (VND) |
Chi phí cho các dịch vụ liên quan (VND) |
Thuế, phí, lệ phí (nếu có) (%) |
Thành tiền (VND) |
Mã HS |
|
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
(Gửi kèm theo các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng và các tài liệu liên quan của hàng hóa) 2. Báo giá này có hiệu lực trong vòng: … ngày, kể từ ngày ... tháng ... năm 2025. |
|
|
||||||||||||||||||
|
|
3. Chúng tôi cam kết:
……., Ngày…. tháng…..năm 2025 Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp(17) Ký tên, đóng dấu (nếu có)) |
|
|
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||
Ghi chú:
(2)Tên hàng hóa: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi tên hàng hóa theo đúng yêu cầu trong Yêu cầu báo giá
(3) Tên thương mại: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể tên thương mại ương ứng với chủng loại hàng hóa ghi tại cột(3)
(4) Tính năng kỹ thuật: Hãng sản xuất, nhà cung cấp miêu tả khái quát thông số kỹ thuật của hàng hóa và gửi kèm các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật
(5) Tiêu chuẩn chất lượng: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể các giấy chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng và các tài liệu chứng minh gửi kèm theo
(6) Ký, mã, nhãn hiệu, model: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể tên gọi, ký hiệu, mã hiệu, model của hàng hóa tương ứng với chủng loại hàng hóa ghi tại cột (3)
(7) Hãng sản xuất/ Nước sản xuất: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể Hãng sản xuất, nước sản xuất (xuất xứ) của hàng hóa
(8) Năm sản xuất: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể năm sản xuất của hàng hóa
(9) Quy cách đóng gói: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể nquy cách đóng gói của hàng hóa
(10) Đơn vị tính: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể đơn vị tính của hàng hóa
(11) Số lượng/khối lượng: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể số lượng, khối lượng theo đúng số lượng, khối lượng nêu trong Yêu cầu báo giá.
(12) Đơn giá có thuế GTGT (VND): Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị của đơn giá đã bao gồm thuế tương ứng với từng hàng hóa và bằng đồng Việt Nam (VND)
(13) Chi phí cho các dịch vụ liên quan (VND): Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị để thực hiện các dịch vụ liên quan như lắp đặt, vận chuyển, bảo hành cho từng hàng hóa; chỉ tính chi phí cho các dịch vụ liên quan trong nước và bằng đồng Việt Nam (VND)
(14)Thuế, phí, lệ phí (nếu có) (%): Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị thuế, phí, lệ phí (nếu có) (5% hoặc 8% hoặc 10%) cho từng hàng hóa.
(15) Thành tiền (VND): Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi giá trị báo giá cho từng hàng hóa. Giá trị ghi tại cột này được hiểu là toàn bộ chi phí của từng hàng hóa (bao gồm thuế, phí, lệ phí và dịch vụ liên quan (nếu có)) theo đúng yêu cầu nêu trong Yêu cầu báo giá và bằng đồng Việt Nam (VND)
(16) Mã HS: Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể mã HS của từng hàng hóa
(17) Người đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp phải ký tên, đóng dấu (nếu có). Trường hợp ủy quyền, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào báo giá.