Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu mua sắm ấn chỉ, dịch vụ như sau:
STT |
MẶT HÀNG |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
NGUỒN GỐC/ XUẤT XỨ |
1 |
Sổ lãnh hóa chất |
Cuốn |
100 |
|
2 |
Phiếu phẫu thuật thủ thuật |
Cuốn |
50 |
|
3 |
Sổ giấy gửi trẻ vào khoa sơ sinh |
Cuốn |
50 |
|
4 |
Sổ BB bàn giao trẻ tại khoa sơ sinh cho khoa…..và sản phụ |
Cuốn |
20 |
|
5 |
Giấy báo sanh(Sổ chứng nhận giấy báo sinh) |
Cuốn |
180 |
|
6 |
Sổ trả lại thuốc/ hóa chất |
Cuốn |
24 |
|
7 |
Phiếu xin mỗ (cam kết mỗ) |
Tờ |
10.000 |
|
8 |
Phiếu kiểm gạc |
Tờ |
10.000 |
|
9 |
Phiếu theo dõi huyết áp |
Tờ |
4.000 |
|
10 |
Phiếu kiểm tra xuất viện |
Tờ |
10.000 |
|
11 |
Phiếu đăng ký phòng dịch vụ |
Tờ |
10.000 |
|
12 |
Cam kết điều trị đúng mẫu |
Tờ |
2.000 |
|
13 |
Phiếu khám chuyên khoa |
Tờ |
4.000 |
|
14 |
Bảng kê chỉ-vật tư tiêu hao-hóa chất bệnh nhân gây tê |
Tờ |
5.000 |
|
15 |
Bảng kê chỉ-vật tư tiêu hao-hóa chất bệnh nhân mổ sản |
Tờ |
5.000 |
|
16 |
Bảng kê chỉ-vật tư tiêu hao-hóa chất bệnh nhân nội soi |
Tờ |
5.000 |
|
17 |
Phiếu khám tiền mê |
Tờ |
5.000 |
|
18 |
Phiếu chăm sóc (Khoa sơ sinh) |
Tờ |
5.000 |
|
19 |
Những dấu hiệu thai phụ cần lưu ý |
Tờ |
5.000 |
|
20 |
Biên bản cam kết thực hiện thủ thuật-phẫu thuật |
Tờ |
5.000 |
|
21 |
Bản cam kết thực hiện thủ thuật |
Tờ |
5.000 |
|
22 |
Phiếu truyền dịch |
Tờ |
20.000 |
|
23 |
Phiếu đăng ký dịch vụ theo yêu cầu |
Tờ |
15.000 |
|
24 |
Phiếu tự khai - ủy nhiệm |
Tờ |
15.000 |
|
25 |
Phiếu xác nhận giấy báo sanh |
Tờ |
10.000 |
|
26 |
Phiếu xác nhận đồng ý xét nghiệm HIV |
Tờ |
10.000 |
|
27 |
Phiếu tư vấn tiêm ngừa VGSVB và lao cho trẻ sau sinh |
Tờ |
10.000 |
|
28 |
Phiếu chăm sóc (Hồi sức) |
Tờ |
8.000 |
|
29 |
Bảng thống kê vật tư tiêu hao (sơ sinh) |
Tờ |
8.000 |
|
30 |
Bàn kê chi tiết chi phí khám chữa bệnh cho trẻ em<6 tuổi (con trại khoa sơ sinh) |
Tờ |
4.000 |
|
31 |
Phiếu chăm sóc (Nội soi) |
Tờ |
4.000 |
|
32 |
Phiếu chăm sóc hồi sức cấp cứu (K.SS) |
Tờ |
4.000 |
|
33 |
Phiếu chăm sóc (khoa N1, khoa N2, hậu phẫu, hậu sản) |
Tờ |
4.000 |
|
34 |
Bản kê chi phí khám chữa bệnh cho trẻ em<6t (Nằm viện sơ sinh) |
Bộ |
4.000 |
|
35 |
Bản kê chi tiết chi phí khám chữa bệnh cho trẻ em<6tuổi (kangaroo) |
Tờ |
2.000 |
|
36 |
Phiếu đo chức năng sống bệnh nhân |
Tờ |
2.000 |
|
37 |
Biên bản họp tư vấn giữa khoa-tour-thân nhân |
Tờ |
2.000 |
|
38 |
Biên bản hủy thuốc |
Tờ |
2.000 |
|
39 |
Phiếu xét nghiệm sinh thiết |
Tờ |
10.000 |
|
40 |
Biên bản họp tư vấn cho sản phụ & thân nhân |
Tờ |
2.000 |
|
41 |
Hướng dẫn sử dụng thuốc cho trẻ em |
Tờ |
4.000 |
|
42 |
Hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn |
Tờ |
4.000 |
|
43 |
Nhãn thuốc ngoài da - 6 tháng |
Tờ |
4.000 |
|
44 |
Bảng tên đầu giường cho bệnh nhi |
Tờ |
4.000 |
|
45 |
Giấy mời hồi sức |
Tờ |
5.000 |
|
46 |
Phiếu đăng ký khám theo yêu cầu (khoa hiếm muộn) |
Tờ |
5.000 |
|
47 |
Sổ tay thông tin |
Cuốn |
10.000 |
|
48 |
Bao thơ ấn chỉ 12*18 |
Cái |
2.500 |
|
49 |
Giấy tiêu đề ( Di truyền ) |
Tờ |
20.000 |
|
50 |
Giấy tiêu đề ( Hiếm Muộn ) |
Tờ |
5.000 |
|
51 |
Bảng thanh toán viện phí bệnh nhân xuất viện |
Tờ |
2.000 |
|
52 |
BLG sau lớp học: nuôi con bằng sữa mẹ |
Tờ |
1.000 |
|
53 |
BLG sau lớp học: dinh dưỡng trong thai kỳ |
Tờ |
1.000 |
|
54 |
BLG sau lớp học: tắm bé sau sanh |
Tờ |
1.000 |
|
55 |
BLG sau lớp học: sự hình thành & phát triển bào thai |
Tờ |
1.000 |
|
56 |
Bảng LGNB sau tư vấn |
Tờ |
2.000 |
|
57 |
Bảng LGNB trước tư vấn |
Tờ |
2.000 |
|
58 |
Biên bản hội chẩn sử dụng thuốc |
Tờ |
4.000 |
|
59 |
Biên bản hủy máu |
Tờ |
2.000 |
|
60 |
Giấy nghỉ phép |
Tờ |
4.000 |
|
61 |
Giấy mời phòng sanh |
Tờ |
20.000 |
|
62 |
Giấy mời phòng sanh cầu thang nhân viên |
Tờ |
5.000 |
|
63 |
Giấy mời hồi sức |
Tờ |
6.000 |
|
64 |
Hướng dẫn cho thai phụ khi làm xét nghiệm dung nạp đường |
Tờ |
5.000 |
|
65 |
Hướng dẫn chụp tử cung vòi trứng cản quang |
Tờ |
2.000 |
|
66 |
Phiếu xin mổ (cam kết mổ) |
Tờ |
20.000 |
|
67 |
Phiếu hẹn Nội Soi (Khoa nội soi) |
Tờ |
2.000 |
|
68 |
Phiếu đăng ký thân nhân lưu trú |
Tờ |
10.000 |
|
69 |
Phiếu theo dõi điều trị VLTL |
Tờ |
4.000 |
|
70 |
Phiếu tiêm chủng trẻ sơ sinh nội viện |
Tờ |
10.000 |
|
71 |
Phiếu yêu cầu của người bệnh độc thân |
Tờ |
10.000 |
|
72 |
Phiếu đăng ký xông hơi hồi phục sàn châu sau sinh (A5) |
Tờ |
10.000 |
|
73 |
Phiếu điện tâm đồ |
Tờ |
10.000 |
|
74 |
Phiếu đăng ký khám theo yêu cầu - VLTL(trẻ em) |
Tờ |
2.000 |
|
75 |
Sổ tổng hợp y lệnh |
Cuốn |
50 |
|
76 |
Sổ biên bản hội chẩn |
Cuốn |
53 |
|
77 |
Sổ bàn giao thuốc- dụng cụ thường trực |
Cuốn |
51 |
|
78 |
Sổ giao nhận trực |
Cuốn |
31 |
|
79 |
Bảng kiểm an toàn phẫu thuật |
Tờ |
10.000 |
|
80 |
Biên bản cam kết thực hiện thủ thuật-phẫu thuật |
Tờ |
10.000 |
|
81 |
Phiếu truyền dịch |
Tờ |
10.000 |
|
Kính mời các nhà thầu có quan tâm tham gia chào giá.
Trong đó, đơn giá chào phải đáp ứng:
- Bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển, giao nhận,…
- Hiệu lực : 30 ngày kể từ ngày báo giá.
- Tạm ứng : không
- Thanh toán : bằng chuyển khoản trong vòng 45 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ.
KHOA/PHÒNG PHỤ TRÁCH: PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ
- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028. 54042829 – line nội bộ 338 (gặp Hà).
- Thời gian đăng thông tin và nhận báo giá: từ ngày 02/03/2020 đến hết ngày 04/03/2020.
Trân trọng./.
|
TRƯỞNG PHÒNG
|