Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu Mua sắm Chỉ thị đông băng và thiết bị theo dõi nhiệt độ theo yêu cầu chuyên môn năm 2025, với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Từ Dũ.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
DS. Bùi Đức Tâm – Phòng Vật tư Thiết bị y tế.
Số điện thoại: 028. 54042811 - 0903728930 (Số nội bộ: 336).
Nhận qua Email (file excel): baogiatuduvthc@gmail.com
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ: Phòng Vật tư Thiết bị y tế - Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh (Bản báo giá có đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên).
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ 00, ngày 29/10/2025 đến trước 16 giờ 00
ngày 07/11/2025.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 07/11/2025.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
- Danh mục hàng hóa:
|
STT |
Tên hàng hóa |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mô tả chi tiết |
Tiêu chuẩn chất lượng |
|
1 |
Chỉ thị đông băng điện tử có hiệu chuẩn |
Cái
|
37 |
Thiết bị theo dõi nhiệt độ bảo quản vắc xin. Kết quả hiển thị dễ dàng, chính xác. Thời hạn sử dụng lâu dài. Kích thước màn hình hiển thị: 10x10mm. Phạm vi nhiệt độ: -20 ⁰C đến +55⁰C / -4⁰F đến +131 ⁰F Mức cảnh báo: a) 10 phút hoặc 60 phút dưới 0⁰C / +32⁰F b) 60 phút dưới -0,5⁰C / +31⁰F. Độ chính xác về thời gian: ± 5⁰ tại 0⁰C / +32⁰CF Pin cell dạng đồng xu Lithium. |
ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc Chỉ thị EC 2002/95 |
|
2 |
Thiết bị theo dõi nhiệt độ liên tục (Có hiệu chuẩn) Cấu hình cho 01 bộ, bao gồm: 01 bộ đo nhiệt độ, cổng USB. Một Pin nguồn. |
Bộ |
03 |
- Nhiệt độ được hiển thị trên màn hình LCD. - Thiết bị có thể đặt bên trong tủ trữ lạnh, theo yêu cầu chuyên môn. - Thiết bị đo được theo dõi, quan sát, phân tích và báo cáo chi tiết và liên tục bằng phần mềm do nhà thầu cung cấp. - Có thể thay đổi thang đo nhiệt độ từ C/F. Độ phân giải: 0.1°C nhiệt độ đo: c - Có thể cài mức báo động ở nhiệt độ cao và thấp. - Truy xuất dữ liệu theo yêu cầu bằng cổng USB. - Có thể xem biểu đồ nhiệt độ trong suốt thời gian muốn khảo sát. - Có thể truy xuất bằng file Excell cho báo cáo. - Sử dụng Pin Lithium |
ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc CE |
|
|
TC: 02 mặt hàng |
|
|
|
|
2. Địa điểm cung cấp: Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Thời gian giao hàng dự kiến:
Giao hàng tửng đợt trong thời gian 12 tháng (theo yêu cầu đặt hàng của Phòng Vật tư Thiết bị y tế bằng văn bản / fax / e.mail / điện thoại);
Thời gian giao hàng: giao hàng trong vòng 24 - 72 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu đặt hàng của Phòng Vật tư Thiết bị Y tế.
4. Các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:
Tạm ứng: Không áp dụng
Phương thức thanh toán: Chuyển khoản.
Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng.
Số lần thanh toán: Theo từng đợt giao hàng.
Thời hạn thanh toán: Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hoàn tất thủ tục thanh toán (biên bản giao nhận, biên bản nghiệm thu hàng hóa, bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành, hóa đơn tài chính hợp pháp đúng quy định và chứng từ thanh toán theo từng đợt).
5. Các thông tin khác (nếu có): Tài liệu kỹ thuật hàng hóa
Các hồ sơ gửi kèm bảng chào giá phải được sao y bảng chính hoặc sao y công ty hoặc đóng mộc treo của công ty
Đơn vị báo giá: là nhà sản xuất hoặc nhà phân phối hợp pháp hoặc đơn vị được ủy quyền hợp pháp từ nhà phân phối/nhà sản xuất của hàng hóa.
PHÓ PHÒNG ĐIỀU HÀNH
Bs.CKII. Đinh Gia Đức
|
BÁO GIÁ |
|||||||||||||||||
|
Kính gửi: BỆNH VIỆN TỪ DŨ |
|||||||||||||||||
|
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của Bệnh viện Từ Dũ, chúng tôi .... [ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp; |
|||||||||||||||||
|
1. Báo giá cho các hàng hóa |
|||||||||||||||||
|
STT |
Mã theo quyết định 5086/QĐ-BYT(nếu có) |
Tên hàng hóa theo quyết định 5086 |
Tên hàng hóa |
Tên thương mại |
Tính năng kỹ thuật |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Ký, mã, nhãn hiệu, model |
Hãng sản xuất/ Nước sản xuất |
Quy cách đóng gói |
Đơn vị tính |
Số lượng/khối lượng |
Đơn giá có thuế GTGT |
Thuế, phí, lệ phí (nếu có) |
Thành tiền |
Mã HS |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú : Ghi cụ thể đơn giá có thuế (5% hoặc 8% hoặc 10%) vào cột Thuế, phí, lệ phí Khi in xóa dòng này |
|
||||||||||||||||
|
2. Báo giá này có hiệu lực trong vòng: 90 ngày, kể từ ngày 07 tháng 11 năm 2025. |
|||||||||||||||||
|
3. Chúng tôi cam kết:
……., Ngày…. tháng…..năm Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp (Ký tên, đóng dấu (nếu có)) |
|||||||||||||||||



