Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam

    Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho Mua máy siêu âm nhũ đàn hồi và siêu âm màu 4D với nội dung cụ thể như sau: 

    I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá

    1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Từ Dũ.

    2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

    Bà Vũ Thị Ngọc Thủy – Nhân viên phòng Vật tư Thiết bị y tế.

    Số điện thoại: 028 54042811 (Số nội bộ: 336).

    Địa chỉ email: vttbyt.tudu@gmail.com.

    3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

    Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ: Phòng Vật tư Thiết bị y tế - Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh (Bản báo giá có đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên).

    4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ, ngày 21/08/2023 đến trước 16 giờ ngày 31/08/2023.

    Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

    5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 06 tháng, kể từ ngày 31/08/2023.

     

    II. Nội dung yêu cầu báo giá

    1. Danh mục thiết bị y tế (gọi chung là thiết bị):

    Stt

    Danh mục

    thiết bị

    Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật

    Số lượng / Khối lượng

    Đơn vị tính

    1.  

    Máy siêu âm nhũ đàn hồi

    1/ Danh mục yêu cầu:

    Máy chính: 01 cái

    Phụ kiện kèm theo:  

    + Đầu dò tổng quát (Convex): 01 cái  

    + Đầu dò tuyến tính (Linear) : 01 cái  

    + Đầu dò âm đạo 3D Transvaginal: 01 cái 

    + Dây nguồn lọc nhiễu, gel siêu âm, …

    + Máy in nhiệt: 01 cái

    2/ Tính năng và yêu cầu kỹ thuật cơ bản:

    Màn hình siêu âm:

    - Loại LED: kích thước ≥ 21 inch, Độ phân giải: ≥ 1920 x 1080.

    - Nâng, hạ, xoay, nghiêng được.

    Thang xám: ≥  256

    Kênh xử lý tín hiệu: ≥ 2.000.000 kênh

    Các mode hình:

    + 2D-Mode, M-Mode, Mode doppler màu, Mode doppler năng lượng, Mode doppler xung, Mode doppler dòng màu, Mode doppler vi mạch
    + Mode đồng thời (hoặc tương đương)

    Đầu dò tổng quát (Convex)
    + Dải tần số: ≤ 3 MHz  đến  ≥ 5.5 MHz
    + Bán kính cong: ≥ 45mm
    + Trường quan sát: ≥ 65 độ
    + Số chấn tử: ≥ 192
    + Ứng dụng: Ổ bụng, sản phụ khoa

    Đầu dò tuyến tính (Linear)
    + Dải tần số: ≤ 4 MHz đến ≥ 9 MHz
    + Trường quan sát: ≥ 38mm
    + Số chấn tử: ≥ 192
    + Dùng trong định lượng đàn hồi mô.
    + Ứng dụng: tuyến vú, mạch máu

    Đầu dò 3D siêu âm qua ngã âm đạo (Transvaginal)
    + Dải tần số: ≤ 3.8 MHz đến ≥ 9MHz
    + Trường quan sát: ≥ 140 độ
    + Số chấn tử: ≥ 192
    + Ứng dụng: Sản phụ khoa

    Chương trình tính toán
    + Các phép đo thông thường: khoảng cách, góc, ellipse (khoảng cách, chu vi, diện tích), đường vẽ (chu vi, diện tích), (hoặc tương đương).
    + Các phép đo trong M mode: khoảng cách, thời gian, độ dốc.
    + Các phép đo trong Doppler mode: tần số, thời gian, gia tốc, tỷ lệ, tự động đo, S/D, D/S, PI, RI, nhịp tim, (hoặc tương đương).
    + Chương trình sản khoa: sinh học của thai, các xương dài của thai, các số đo sọ thai nhi, chỉ số nước ối, (hoặc tương đương).
    + Chương trình phụ khoa: tử cung, Nang, Buồng trứng phải/ trái, Nang  noãn  phải/ trái, Động mạch buồng trứng phải/ trái, Động mạch tử cung phải/ trái, Khối u buồng trứng phải/ trái, (hoặc tương đương).
    + Chương trình tim thai nhi: tim thai nhi, động mạch phổi, Tĩnh mạch chủ dưới, Động mạch chủ , van 2 lá, van 3 lá, (hoặc tương đương).

    Hình ảnh 2D Mode
    + Tốc độ quét hình: ≥ 2000Hz (hoặc  ≥ 2000 hình/giây)
    + Mật độ dòng: ≥ 3
    + Dải động: ≤ 10 đến ≥ 80
    + Bản đồ xám: ≥ 7
    + Bản đồ màu: ≥ 10

    Hình ảnh M-mode
    + Tốc độ quét: ≥ 5
    + Dải động: ≤ 10 đến ≥ 80
    + Bản đồ xám: ≥ 7
    + Bản đồ màu: ≥ 10

    Doppler màu Color Doppler mode
    + Vận tốc tối đa: ≥ 4 m/s
    + Vận tốc tối thiểu: ≤ 1 cm/s
    + PRF: ≤ 200 Hz đến ≥ 12000 Hz.
    + Tốc độ quét hình doppler màu: ≥ 450Hz (hoặc ≥ 450 hình/giây)
    + Lọc: ≥ 4
    + Độ nhạy: ≥ 6
    + Mật độ dòng: ≥ 3
    + Bản đồ màu: ≥ 8

    Doppler năng lượng PD/Doppler dòng màu S-Flow:
    + PRF: ≤ 500Hz đến ≥ 20.500Hz.
    + Lọc: ≥ 4

    Doppler xung PW
    + Vận tốc: ≥ 16m/s
    + PRF: ≤ 2 KHz đến ≥ 22KHz

    Mode 3D/4D
    + Chế độ 3D tĩnh, 3D động
    + Hiển thị đa mặt cắt
    + Khảo sát cắt lớp 3 chiều
    + Tự động đo thể tích khối
    + Chế độ hình ảnh 3D mở rộng
    + Mode tự động đo kích thước và hình dạng tử cung
    + Mode xác định và đo lường nhiều nang noãn trong một lần quét
    + Mode Doppler màu 3D

    Chương trình siêu âm đàn hồi định lượng
    + Chương trình đo độ đàn hồi của mô mà không dùng lực ép bằng tay.
    + Đo độ đàn hồi theo phương pháp định lượng.
    + Kết quả hiển thị: vận tốc, độ đàn hồi (hoặc kPa)
    + Ứng dụng: tuyến vú

    Quản lý dữ liệu siêu âm
    + Xuất dữ liệu qua CD/DVD, USB
    + Định dạng hình ảnh: JPEG, BMP, TIFF, DICOM, (hoặc tương đương)
    + Lưu lại kết quả báo cáo.

    + Ổ cứng: ≥ 500 GB (hoặc cao hơn)

    01

    Cái

    1.  

    Máy siêu âm màu 4D

    1/ Danh mục yêu cầu:

    Máy chính: 01 cái

    Phụ kiện kèm theo:  

    + Đầu dò bụng 2D: 01 cái

    + Đầu dò bụng 4D: 01 cái

    + Đầu dò âm đạo: 01 cái

    + Dây nguồn lọc nhiễu, gel siêu âm, …

    + Máy in nhiệt: 01 cái

     

    2/ Tính năng và yêu cầu kỹ thuật cơ bản:

    • Màn hình hiển thị:
    - Màn hình LCD hoặc LED
    - Kích thước: ≥ 21 inch
    - Độ phân giải: ≥ 1920 x 1080
    - Điều chỉnh được nghiêng, xoay.

    • Các mode hiển thị hình ảnh:
    - 2D-Mode
    - M-Mode
    - Mode doppler màu (C)
    - Mode doppler năng lượng (PD)
    - Mode doppler xung (PW)
    - Mode Doppler năng lượng có hướng (hoặc Doppler năng lượng độ nhạy cao)
    - Có chế độ hiển thị nhiều hình ảnh: 2 ảnh (Dual mode hoặc Split mode), 4 ảnh (Quad mode)

    • Xử lý tín hiệu:
    - Kênh xử lý tín hiệu: ≥ 1.700.000 kênh
    - Ổ đĩa cứng ≥ 500 GB.

    • Hình ảnh 2D Mode:
    - Tốc độ quét hình: ≥ 2000 hình/giây (hoặc ≥ 2000 Hz)
    - Bản đồ xám: ≥ 12 mức (hoặc bước)
    - Bản đồ màu: ≥ 8 mức (hoặc bước)

    • Hình ảnh M-Mode:
    - Bản đồ xám: ≥ 12 mức (hoặc bước)
    - Bản đồ màu: ≥ 10 mức (hoặc bước)
    - Tốc độ quét ≥ 5 mức (hoặc loại)

    • Hình ảnh PW Mode:
    - Điều chỉnh PRF: từ ≤ 1,1 kHz đến ≥ 22 kHz
    - Lọc: ≥ 4 mức (hoặc bước) hoặc mức lọc ³ 30 Hz

    • Hình ảnh Doppler màu C-Mode:
    - Thang PRF: ≤ 1 kHz đến ≥ 18 kHz
    - Vận tốc tối đa: ≥ 400 cm/giây
    - Bản đồ màu: ≥ 8 mức (hoặc bước)
    - Mật độ dòng: ≥ 3 mức (hoặc bước)
    - Chức năng đảo màu

    • Hình ảnh Doppler năng lượng có hướng (hoặc Doppler năng lượng độ nhạy cao):
    - Thang PRF: ≤ 1 kHz đến ≥ 18 kHz
    - Lọc  ≥ 4 mức (hoặc bước)

    • Mode 3D/4D
    - Chương trình tự động bắt khuôn mặt thai nhi.

    • Các chương trình:
    - Các phép đo thông thường: khoảng cách, góc, ellipse
    - Các phép đo trong mode: vận tốc, thời gian, nhịp tim
    - Chương trình sản khoa, phụ khoa

    • Đầu dò bụng:
    - Dải tần số: ≤ 2.5 MHz đến ≥ 7 MHz
    - Bán kính cong: ≥ 43 mm
    - Số chấn tử: ≥192

    • Đầu dò âm đạo:
    - Dải tần số: ≤ 3 MHz đến ≥ 9.5 MHz
    - Trường quan sát: ≥ 150 độ
    - Số chấn tử: ≥ 192

    • Đầu dò bụng 4D:
    - Dải tần số: ≤ 2MHz đến ≥ 8MHz
    - Trường quan sát: ≥ 70 độ
    - Số chấn tử: ≥ 192

    06

    Cái

    2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt:

    Bệnh viện Từ Dũ

    284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

    3. Thời gian giao hàng dự kiến: ≤ 90 ngày từ ngày xác nhận đặt hàng.

    Thời gian bảo hành yêu cầu: ≥ 12 tháng từ ngày nghiệm thu hoàn thành.

    4. Các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:

    Tạm ứng: Không

    Thanh toán: bằng chuyển khoản trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ

    Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng

    5. Các thông tin khác: Không

    DS. Nguyễn Thị Minh Ngọc
    Files Attachment

    Connect with Tu Du Hospital