Khoa Dược - BV Từ Dũ

    LIỀU THUỐC ĐIỀU CHỈNH THEO MỨC ĐỘ SUY  THẬN

     

       

    HOẠT CHẤT

    BIỆT
    DƯỢC
    TẠI
    BỆNH
    VIỆN

    LIỀU
    THÔNG
    THƯỜNG

    LIỀU ĐIỀU CHỈNH THEO ĐỘ SUY THẬN

    ClCr 50-80 mL/phút

    ClCr 10-49 mL/phút

    ClCr <10 mL/phút

    Amoxicillin/clavulanate

    Augbactam 625mg

    250-500mgx3lần/ngày
    Hoặc:
    875mg x2lần/ngày

    250-500mg x3lần/ngày
    Hoặc:
    875mg x2lần/ngày

    ClCr 30-49mL/phút:
    250-500mg x3lần/ngày

    ClCr 10-29mL/phút:
    250-500mg x2lần/ngày

    250-500mg x1lần/ngày

    Ampicillin

    Ampicillin 1g

    1-2g x4-6lần/ngày

    1-2g x4-6lần/ngày

    ClCr 30-49mL/phút:
    1-2g x4-6lần/ngày

    ClCr 10-29mL/phút:
    1-2g x2-3lần/ngày

    1-2g x1-2lần/ngày

    Ampicillin/
    sulbactam
    (Unasyn)

     


    1.5-3g x3-4lần/ngày

    1.5-3g x3-4lần/ngày

    ClCr 30-49mL/phút:
    1.5-3gx3-4lần/ngày

    ClCr 15-29mL/phút:
    1.5-3g x2lần/ngày

    ClCr 10-14mL/phút:
    1.5-3g x1lần/ngày

    1.5-3g x1lần/ngày

    Cefadroxil

    Cefalvidi 500mg

    500mg-1g x2lần/ngày

    500mg-1g x2lần/ngày

    ClCr 25-49mL/phút:
    500mg x2lần/ngày

    ClCr 10-24mL/phút:
    500mg x1lần/ngày

    500mg x1lần/ngày

    Cefazolin

    Shinzolin 1g

    1-2g x3lần/ngày

    1-2g x3lần/ngày

    ClCr 30-49mL/phút:
    1-2g x3lần/ngày

    ClCr 10-29mL/phút:
    1-2g x2lần/ngày

    1g x1lần/ngày

    Cefepim

    Maxipim 1g

    1-2g x2lần/ngày

    ClCr >=60mL/phút:
    1-2g x2lần/ngày
    Cl
    Cr 50-59mL/phút:
    1-2g x1lần/ngày

    ClCr 30-49mL/phút:
    1-2g x1lần/ngày

    ClCr 10-29mL/phút:
    500mg-1g x1lần/ngày

    250-500mg x1lần/ngày

    Nhiễm trùng đe dọa tính mạng, nhiễm pseudomonas:
    2g x3lần/ngày

    ClCr >=60mL/phút:
    2g x3lần/ngày
    Cl
    Cr 50-59mL/phút:
    2g x2lần/ngày

    ClCr 30-49mL/phút:
    2g x2lần/ngày

    ClCr 10-29mL/phút:
    2g x1lần/ngày

    1g x1lần/ngày

    Cefixim

    Cefixim
    200mg

    400mg x1lần/ngày
    Hoặc:
    200mg x2lần/ngày

    400mg x1lần/ngày
    Hoặc:
    200mg x2lần/ngày

    ClCr 20-49mL/phút:
    300mgx1lần/ngày

    ClCr <20mL/phút:
    200mg x1lần/ngày

    200mgx1lần/ngày

    Cefotaxim

    Cefotaxim
    1g

    1-2gx2-6lần/ngày
    thường:
    1-2gx3lần/ngày

    1-2g x2-6lần/ngày
    Thông thường:
    1-2g x3lần/ngày

    ClCr10-49mL/phút:
    1-2g x2-3lần/ngày

    1-2g x1lần/ngày

    Ceftazidime

    Cefodimex
    1g

    Nefitaz
    1g

    1-2gx3lần/ngày

    1-2g x3lần/ngày

    ClCr 30-49mL/phút:
    1-2gx2lần/ngày

    ClCr 10-29mL/phút:
    1-2g x1lần/ngày

    500mg-1g x1lần/ngày

    Ceftriaxon

    Ceftriaxon
    1g

    1-2gx1lần/ngày
    Nhiễm trùng thần kinh:
    2g x2lần/ngày

    1-2g x1lần/ngày

    1-2g x1lần/ngày

    1-2gx1lần/ngày

    Cefuroxime

    Quincef
    250mg (uống)

    125-500mg x2lần/ngày

    125-500mgx2lần/ngày

    125-500mg x2lần/ngày

    250-500mgx1lần/ngày

    Zinacef
    750mg
    (tiêm)

    750mg-1.5gx3lần/ngày
    Nhiễm trùng nặng:
    1.5g x4lần/ngày

    750mg-1.5g x3lần/ngày

    ClCr 20-49mL/phút:
    750mg-1.5gx3lần/ngày

    ClCr 10-19mL/phút:
    750mg x2lần/ngày

    750mg x2lần/ngày

    Ciprofloxacin

    Ciprofloxacin
    200mg/100ml
    (tiêm truyền)

    200-400mg x2lần/ngày
    Nhiễm trùng nặng (nosocomial pneumonia):
    400mgx3lần/ngày

    200-400mgx2lần/ngày

    ClCr 30-49mL/phút:
    200-400mgx2lần/ngày

    ClCr 10-29mL/phút:
    200-400mg x1lần/ngày

    200-400mg x1lần/ngày

    Ciprofloxacin
    500mg
    (uống)

    250-750mg x2lần/ngày
    Hoặc:
    500-1000mg x1lần/ngày

    250-750mg x2lần/ngày
    Hoặc:
    500-1000mgx1lần/ngày

    250-500mg x1lần/ngày


    Clindamycin

    Dalacin C
    600mg (tiêm)

    300-900mg
    x3-4lần/ngày

    300-900mg
    x3-4lần/ngày

    300-900mg
    x3-4lần/ngày

    300-900mg
    x3-4lần/ngày

    Dalacin C
    300mg
    (uống)

    150-450mg x4lần/ngày

    150-450mg x4lần/ngày

    150-450mg x4lần/ngày

    150-450mgx4lần/ngày

    Doxycyclin

    Doxycylin
    100mg

    200mg x1liều đầu,
    sau đó:
    100mg x2lần/ngày

    200mg x1liều đầu,
    sau đó:
    100mg x2lần/ngày

    200mg x1liều đầu,
    sau đó:
    100mg x2lần/ngày

    200mg x1liều đầu,
    sau đó:
    100mgx2lần/ngày

    Erythromycin

    Erythromycin
    500mg
    (uống)

    250-500mg x4lần/ngày

    250-500mg x4lần/ngày

    250-500mg x4lần/ngày

    50-75% liều bthường

    Fluconazol

    Fluconazol
    150mg
    (uống)

    200-800mg x1lần/ngày

    Nhiễm trùng tiểu:
    100-200mg x1lần/ngày
    Nhiễm nấm Candida:
    200-800mg x1lần/ngày

    200-800mg x1lần/ngày

    100-400mgx1lần/ngày

    200mg x1lần/ngày

    Imipenem/
    cilastatin

    Tienam 500mg
    (tiêm)

    500mg x4lần/ngày
    Nhiễm trùng nặng:

    3-4g x1lần/ngày

    500mg x3-4lần/ngày

    500mg x2-3lần/ngày

    250-500mg x2lần/ngày

    Levofloxacin

    Tavanic 500mg
    (tiêm)

    250-750mg x1lần/ngày

    250-750mg x1lần/ngày

    ClCr 20-49mL/phút:
    500mgx1liều đầu,
    sau đó:
    250mgx1lần/ngày
    hoặc
    750mgx1lần/2ngày

    ClCr 10-19mL/phút:
    500-750mg x1liều đầu, sau đó:
    250-500mgx1lần/2ngày

    500-750mg liều đầu, sau đó:
    250-500mgx1lần/2ngày

    Meropenem

    Meronem

    1g x3lần/ngày

    1g x3lần/ngày

    ClCr 26-49mL/phút:
    0.5-1g x2lần/ngày

    ClCr 10-25mL/phút:
    250-500mgx2lần/ngày

    250-500mg x1lần/ngày

    Metronidazol

    Metronidazol
    500mg/100ml
    (tiêm)

    15mg/kg x1liều đầu, sau đó:
    500mg x2-4lần/ngày

    15mg/kg x1liều đầu, sau đó:
    500mg x2-4lần/ngày

    15mg/kg x1liều đầu, sau đó:
    500mg x2-4lần/ngày

    500mg x2lần/ngày

    Metronidazol
    250mg

    (uống)

    Piperacillin/tazobactam

    Tazocin
    4.5g
    (tiêm)

    3.375g x4lần/ngày

    3.375g x4lần/ngày

    ClCr 40-49mL/phút:
    3.375g x4lần/ngày

    ClCr 20-39mL/phút:
    2.25g x4lần/ngày

    ClCr 10-19mL/phút:
    2.25g x3lần/ngày

    2.25g x3lần/ngày

    Nhiễm nosocomial pneumonia:
    4.5g x4lần/ngày

    4.5g x4lần/ngày

    ClCr 40-49mL/phút:
    4.5g x4lần/ngày

    ClCr 20-39mL/phút:
    3.375g x4lần/ngày

    ClCr 10-19mL/phút:
    2.25g x4lần/ngày

    2.25g x4lần/ngày

    Ticarcillin/
    clavulanate

    Timentin
    3.2g

    (tiêm)

    3.1g x4-6lần/ngày

    3.1gx4-6lần/ngày

    3.1g liều đầu sau đó:
    Cl
    Cr 30-49mL/phút:
    2g x6lần/ngày

    ClCr 10-29mL/phút:
    2g x3lần/ngày

    3.1g liều đầu sau đó: 2g x2lần/ngày

    Tài liệu tham khảo:

    1.  Goodman & Gilman’s, The Pharmacological Basis of Therapeutics, 10th edition
    2.   Burke A. Cunha, Antibiotic Essentials, 2003
    3. Christine A Kemp Jennifer M.McDowell, Paediatric Pharmacopoeia, 13th edition, 2002.
    4. John W.Wilson, Mayo Clinic Antimicrobial therapy 2008
    5. University of Pennsylvania Medical Center Guidelines for Antibiotic Use, 2008

    * Nội dung chi tiết vui lòng bạn tải file .pdf.

     

    Khoa Dược
    Files Attachment

    Connect with Tu Du Hospital