Khoa Dược - BV Từ Dũ
Bảng hướng dẫn thời gian uống thuốc:
Tên hoạt chất |
Biệt dược theo danh mục thuốc bệnh viện |
Thời gian |
Đồ uống cần tránh |
Nên uống nhiều nước |
Lưu ý khác |
||
Xa bữa ăn |
Lúc ăn |
Tùy ý |
|||||
Amoxicilline |
Amoxicilline |
o |
+ |
||||
Ampicilin |
Ampiciline |
n |
+ |
||||
Amoxicillin |
Augbactam |
o |
Sữa |
||||
Cefaclor |
Cefaclorvid |
o |
|||||
Cefalexin |
Cefalexin |
o |
Sữa, alcol |
||||
Cefadroxil |
Cefalvidi |
o |
|||||
Doxycyclin |
Doxycycilin |
n |
Sữa |
Không uống thuốc ở |
|||
Clindamycin |
Dalacin C |
o |
Nước soda |
Không uống thuốc ở |
|||
Lincomycin |
Lincomycin |
n |
Nước soda |
Không uống thuốc ở |
|||
Sulfamethoxazol |
Sulfatrim 480 |
o |
|||||
Pefloxacin |
Peflacin |
o |
|||||
Metronidazol |
Metronidazole |
o |
Alcol |
||||
Hydralazin |
Hydrapres |
n |
Alcol |
||||
Captopril |
Lopril |
o |
|
Alcol |
|||
Labetalol |
Trandate |
o |
Alcol |
Uống thuốc |
|||
Propranolol |
Propranolol |
o |
Alcol |
Dạng phóng thích kéo dài uống vào buổi sáng |
|||
Atenolol |
Tenormin |
o |
Alcol |
||||
Furocemide |
Furosemide |
o |
Tác dụng tốt vào |
||||
Diamicron |
Gliclazid |
o |
Alcol, |
||||
Dexamethasone |
Dexa |
o |
Nước ngọt |
Uống vào |
|||
Thuốc |
Stomafar |
n |
Alcol |
Uống 1h30’ sau khi ăn hoặc lúc đau |
|||
Ranitidin |
Ratidin |
o |
Có thể uống 1 liều duy nhất trước khi ngủ |
||||
Paracetamol |
Paracetamol |
o |
Alcol, |
||||
Vitamin |
Vitamin B1B6B12 |
n |
|
|
|
|
Chú thích: n: bắt buộc tuân thủ
o: có thể thay đổi
Tài liệu tham khảo:
- Tương tác thuốc, Dược lâm sàng đại cương, NXB Y Học, 2000, p. 168 - 170
- Impact of Drug Interactions and Adverse Events on Therapeutics, Pharmacotherapeutics for Advanced Practice: A Practical Approach, p. 35 – 48