Danh mục thuốc xử trí phản ứng có hại của thuốc (ADR)
Phản ứng có hại của thuốc (ADR) là vấn đề thường gặp trong thực hành lâm sàng và có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khoẻ, tính mạng người bệnh nếu không được nhận biết sớm và xử trí kịp thời.
Danh mục thuốc xử trí ADR được xây dựng nhằm hỗ trợ nhân viên y tế lựa chọn các thuốc cần thiết trong xử trí các tình huống nghi ngờ do ADR như: phản vệ, quá liều hoặc người bệnh gặp độc tính khi sử dụng thuốc. Đồng thời, danh mục đóng vai trò là công cụ phát hiện tín hiệu ADR, hỗ trợ nhân viên y yế nhận diện sớm các biến cố bất lợi tiềm tàng thông qua việc sử dụng các thuốc giải độc, thuốc đối kháng hoặc các thuốc thường sử dụng trong xử trí các phản ứng do thuốc gây nên. Khuyến khích sự phối hợp giữa bác sĩ, điều dưỡng/ nữ hộ sinh và dược sĩ dược lâm sàng trong giám sát an toàn thuốc tại bệnh viện.
Danh mục thuốc xử trí ADR tại bệnh viện Từ Dũ
|
STT |
Hoạt chất |
Tên thành phẩm thuốc năm 2025-2026 |
Đường dùng |
Dạng bào chế |
Hàm lượng |
|
I. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN |
|||||
|
1 |
Adrenalin |
ADRENALIN |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
1mg/1ml |
|
2 |
Mỗi 10ml dung dịch chứa: Adrenalin 1mg |
ADRENALINE AGUETTANT 0.1MG/ML |
Tiêm |
Dung dịch tiêm trong bơm tiêm đóng sẵn |
Mỗi 10ml dung dịch chứa: Adrenalin 1mg |
|
3 |
Cetirizin dihydroclorid |
CETIRIZIN |
Uống |
Viên nén bao phim |
10mg |
|
4 |
Cinnarizine |
STUGERON |
Uống |
Viên nén |
25mg |
|
5 |
Cinarizin |
VINPHASTU |
Uống |
Viên nén |
25mg |
|
6 |
Clorpheniramin maleat |
CLORPHENIRAMIN 4MG |
Uống |
Viên nén |
4mg |
|
7 |
Diphenhydramin hydroclorid |
DIMEDROL |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
10mg/1ml |
|
8 |
Fexofenadin hydroclorid |
DANAPHA-TELFADIN |
Uống |
Viên nén bao phim |
60 mg |
|
9 |
Fexofenadin hydroclorid |
AKFEDIN 60 |
Uống |
Viên nén bao phim |
60mg |
|
10 |
Promethazine hydrochloride |
PIPOLPHEN |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
50mg/2ml |
|
II. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC |
|||||
|
11 |
Calci gluconate |
GROWPONE 10% |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
95,5mg/ml |
|
12 |
Ephedrine hydrocloride |
EPHEDRINE AGUETTANT 30MG/ML |
Tiêm truyền tĩnh mạch |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
30mg/ml |
|
13 |
Ephedrin hydrochlorid |
EPHEDRINE HYDROCHLORIDE INJECTION 30 MG IN 1 ML |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
30mg/ml |
|
14 |
Ephedrine hydrocloride |
EPHEDRINE AGUETTANT 30MG/10ML |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
30mg |
|
15 |
Mỗi 10ml dung dịch chứa: Ephedrin hydroclorid 30mg |
EPHEDRINE AGUETTANT 3MG/ML |
Tiêm |
Dung dịch tiêm trong bơm tiêm đóng sẵn |
30mg |
|
16 |
L-Glutathion reduced |
GLUTAONE 300 |
Tiêm |
Bột đông khô pha tiêm |
300mg |
|
17 |
Acid folinic (dưới dạng Calci folinat 54mg/5ml) |
CALCI FOLINAT 5ML |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
50mg/5ml |
|
18 |
Acid folinic (dưới dạng Calci folinat pentahydrat) |
FOLINATO 50MG |
Tiêm |
Bột đông khô và dung môi pha tiêm truyền |
50mg acid folinic |
|
19 |
Naloxon hydroclorid (dưới dạng Naloxon hydroclorid dihydrat) |
BFS-NALOXONE |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
0,4mg/ml |
|
20 |
Natri bicarbonat |
NATRI BICARBONAT 1,4% |
Tiêm |
Dung dịch tiêm truyền |
1,4g/100ml |
|
21 |
Natri bicarbonat |
NATRI BICARBONAT 1,4% |
Tiêm truyền tĩnh mạch |
Dung dịch tiêm truyền |
3,5g/250ml |
|
22 |
Natri bicarbonat |
4.2% W/V SODIUM BICARBONATE |
Tiêm |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
10,5g/250ml |
|
23 |
Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) |
NORADRENALIN |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
1mg/1ml |
|
24 |
Norepinephrin (dưới dạng Norepinephrin bitartrat monohydrat) |
NOREPINEPHRIN KABI 1MG/ML |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
1mg/ml |
|
25 |
Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) |
NORADRENALIN |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
4mg/4ml |
|
26 |
Phenylephrin (dưới dạng Phenylephrin hydroclorid) |
PHENYLALPHA 50 MICROGRAMS/ML |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
50mcg/ml |
|
27 |
Phenylephrine (dưới dạng Phenylephrine hydrochloride 0,609mg) |
PHENYLEPHRINE AGUETTANT 50 MICROGRAMMES/ML |
Tiêm |
Dung dịch tiêm trong bơm tiêm đóng sẵn |
0,5mg |
|
28 |
Mỗi gói 5g chứa: Calci polystyren sulfonat 5000mg |
KALIRA |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
5g |
|
29 |
Calci polystyren sulfonat |
KALIRA |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
5g |
|
30 |
Calci polystyren sulfonat |
KALIRA |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
5g |
|
31 |
Calcium Polystyren sulfonate |
KALIBT GRANULE |
Uống |
Cốm pha hỗn dịch uống |
5g |
|
32 |
Protamine Sulfate |
PROSULF |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
10mg/ml |
|
33 |
Sorbitol |
SORBITOL 3,3% |
Dung dịch rửa |
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật |
16,5g/500ml |
|
34 |
Sorbitol |
SORBITOL 3,3% |
Dung dịch rửa vô khuẩn |
Dung dịch rửa vô khuẩn |
33g/1000ml |
|
35 |
Sorbitol |
SORBITOL 3,3% |
Dung dịch rửa vô khuẩn |
Dung dịch rửa vô khuẩn |
Mỗi 1000ml chứa: Sorbitol 33g |
|
36 |
Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri) |
BRIDION |
Tiêm |
Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
100mg/ml |
|
37 |
Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri) |
BRIDION INJ 100MG/ML 10'S 2ML |
Tiêm |
Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
100mg/ml |
|
38 |
Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri) |
SUGAM-BFS |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
100mg/ml |
|
III. THUỐC SỬ DỤNG ĐỂ XỬ TRÍ MỘT SỐ TRIỆU CHỨNG TÁC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP DO THUỐC TẠI BỆNH VIỆN |
|||||
|
39 |
Dexamethason phosphat (dưới dạng dexamethason natri phosphat) |
DEXAMETHASONE |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
4mg/1ml |
|
40 |
Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) |
DEXAMETHASONE |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
4mg/1ml |
|
41 |
Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) |
DEXAMETHASONE |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
4mg/1ml |
|
42 |
Dexamethason phosphat (Dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 4mg/ml; tương đương Dexamethason 3,3mg/ml |
DEPAXAN |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
|
|
43 |
Dexamethasone (dưới dạng dexamethasone acetate) |
DEXAMETHASON 0,5MG |
Uống |
Viên nén |
0,5mg |
|
44 |
Metoclopramide hydroclorid |
SIUTAMID INJECTION |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
10mg/2ml |
|
45 |
Metoclopramid hydroclorid |
VINCOMID |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
10mg/2ml |
|
46 |
Ondansetron (dưới dạng ondansetron HCl) |
DEGAS |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
8mg/4ml |
|
47 |
Filgrastim |
NEUPOGEN |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
30 MU/0,5ml |
|
48 |
Mỗi đơn vị đóng gói nhỏ nhất là 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc (0,5 ml) chứa: Filgrastim 30MU |
FICOCYTE |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
30 MU/0,5ml |
|
49 |
Pegfilgrastim (r-DNA origin) |
FULPHILA 6MG/0,6ML |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
6mg/0,6ml |
|
50 |
Pegfilgrastim |
PEGCYTE |
Tiêm |
Dung dịch tiêm |
6mg/0,6ml |
|
51 |
Pegfilgrastim |
PEG-GRAFEEL |
Tiêm dưới da |
Dung dịch tiêm |
6,0mg/ 0,6ml |
Tài liệu tham khảo:
- Quyết định số 29/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế V/v ban hành Hướng dẫn giám sát phản ứng có hại của thuốc (ADR) tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Quyết định số 830/QĐ-BVTD ngày 25/3/2025 của Bệnh viện Từ Dũ về việc ban hành danh mục thuốc chủ yếu năm 2025-2026 (lần 1);
- Thông tin Hướng dẫn sử dụng thuốc.



