1. Phân loại insulin
LOẠI INSULIN Tên hoạt chất Tên thương mại (Hãng sản xuất) |
Loại |
Thời gian khởi phát tác dụng |
Thời gian đạt nồng |
Thời gian tác dụng |
Ghi chú |
INSULIN TÁC DỤNG NGẮN (SHORT-ACTING INSULIN) |
|
|
|
|
|
Regular Actrapid* (Novo Nordisk)
|
Human
|
30–60 phút |
2–4 giờ |
5–8 giờ |
Insulin tác dụng ngắn tiêm 30 phút trước khi ăn.
|
INSULIN TRỘN/HỖN HỢP |
|
|
|
|
|
70% NPH/30% Regular
|
Human |
30–60 phút |
Thay đổi |
10–16 giờ |
|
70% aspart protamine/ 30% insulin aspart Novomix 30* (Novo Nordisk) |
Analogue |
5–15 phút |
Thay đổi |
10–16 giờ |
|
Human: Insulin người Analogue: Chất tương tự insulin |
2. Các thuốc hiện có tại bệnh viện Từ Dũ
STT |
Tên hoạt chất |
Tên thương mại |
Hàm lượng, quy cách |
Giá thuốc (VNĐ) |
1 |
Insulin tác dụng ngắn |
Actrapid |
100 IU/ml, Lọ x 10ml |
103.200 |
2 |
Insulin trộn, hỗn hợp (70/30) |
Mixtard 30 |
100 IU/ml, Lọ x 10ml |
103.200 |
3 |
Insulin trộn, hỗn hợp (70/30) |
Mixtard 30 Flexpen 100IU/ML |
100 IU/ml, Bút tiêm x 3ml |
149.999 |
4 |
Insulin aspart Biphasic (rDNA) 1ml hỗn dịch chứa 100U của insulin aspart hòa tan/insulin aspart kết tinh với protamine theo tỷ lệ 30/70 |
NovoMix 30 FlexPen |
100 IU/ml, Bút tiêm x 3ml |
227.850 |
Tài liệu tham khảo
1. Insulins Available in the United States
(http://www.diabetesforecast.org/2015/jul-aug/images/insulin-chart2015rev.pdf)
2. How to Initiate, Titrate, and Intensify Insulin Treatment in Type 2 Diabetes, US Pharm. 2007;32(10)(Diabetes suppl):10-16.