banner-dh-vuot-can-cung-me-02.jpg
banner-dh-vuot-can-cung-me-01.jpg

03/03/2010

Phân loại mô học U buồng trứng theo Tổ chức Y tế thế giới 2002

BS  CKI. Đỗ Minh Hoàng Trọng
    Khoa  Giải Phẫu Bệnh – BV Từ Dũ
    (Dịch từ Tavassoli FA. (2003), WHO Tumours of the Breast and Female  Genital Organs, IARCPress, Lyon, pp. 114-115.)

 Theo Tổ chức y tế thế giới (2002), u buồng trứng  được phân nhóm như sau: 

  1. U mô đệm – biểu mô bề mặt 
  2. U mô đệm – dây giới bào 
  3. U tế bào mầm 
  4. U mô đệm dây giới bào tế bào mầm 
  5. U của rete ovarii 
  6. U khác
  7. Tổn thương giống u 
  8. U lymphô và hệ tạo huyết 
  9. U di căn
I. U MÔ ĐỆM – BIỂU MÔ BỀ MẶT:

U dịch trong
U dịch nhầy
U dạng nội mạc tử cung
U tế bào sáng
U tế bào chuyển tiếp
U tế bào gai
U biểu mô hỗn hợp
U không biệt hóa và u không phân loại 

  1. U dịch trong:

U dịch trong ác
U dịch trong giáp biên ác
U dịch trong lành

a.U dịch trong ác:
Carcinôm tuyến
Carcinôm tuyến nhú bề mặt
U sợi tuyến ác tính

b. U dịch trong giáp biên ác:
U bọc dạng nhú giáp biên
U nhú bề mặt giáp biên
U sợi tuyến, u sợi tuyến bọc giáp biên

c. U dịch trong lành
U tuyến bọc lành
U tuyến bọc dạng nhú lành
U sợi tuyến, u sợi tuyến bọc lành

2. U dịch nhầy:
U dịch nhầy ác
U dịch nhầy giáp biên ác
U dịch nhầy lành
U bọc dịch nhầy có khối bám vách u
U bọc dịch nhầy có viêm phúc mạc giả nhầy

  a. U dịch nhầy ác:
  Carcinôm tuyến
  U sợi tuyến ác tính

b. U dịch nhầy giáp biên ác
U dịch nhầy loại ruột, giáp biên
U dịch nhầy dạng cổ trong cổ tử cung, giáp biên      

  c. U dịch nhầy lành:
  U tuyến bọc lành
  U sợi tuyến, u sợi tuyến bọc lành

3. U dạng nội mạc tử cung:
  U dạng nội mạc tử cung ác
  U dạng nội mạc tử cung giáp biên ác
  U dạng nội mạc tử cung lành

  a. U dạng nội mạc tử cung ác:
  Carcinôm tuyến, loại không đặc hiệu
  U sợi tuyến ác tính
  U hỗn hợp muller ác tính  (carcinosarcoma)
  Sarcôm tuyến
  Sarcôm mô đệm dạng nội mạc tử cung (grade thấp)
  Sarcôm buồng trứng không biệt hóa

  b. U dạng nội mạc tử cung giáp biên ác:
  U bọc dạng nội mạc tử cung, giáp biên
  U sợi tuyến, u sợi tuyến bọc, dạng nội mạc tử cung, giáp biên        
 
  c. U dạng nội mạc tử cung lành:
  U tuyến bọc lành
  U sợi tuyến, u sợi tuyến bọc lành

4. U tế bào sáng:
  U tế bào sáng ác
  U tế bào sáng giáp biên ác
  U tế bào sáng lành

  a. U tế bào sáng ác:
  Carcinôm tuyến
  U sợi tuyến ác tính   
 
  b. U tế bào sáng giáp biên ác:
  U bọc tế bào sáng, giáp biên
  U sợi tuyến, u sợi tuyến bọc, loại tế bào sáng, giáp biên 
     
  c. U tế bào sáng lành:
  U tuyến bọc lành
  U sợi tuyến, u sợi tuyến bọc lành

5. U tế bào tế bào chuyển tiếp:
  U tế bào chuyển tiếp ác
  U tế bào chuyển tiếp giáp biên ác
  U tế bào chuyển tiếp lành

  a. U tế bào  chuyển tiếp ác:
  Carcinôm tế bào chuyển tiếp (không phải loại Brenner)
  U Brenner ác tính    
  
  b. U tế bào chuyển tiếp giáp biên ác:
  U Brenner giáp biên    
          
  c. U tế bào chuyển tiếp lành:
  U Brenner lành

* Nội dung chi tiết vui lòng bạn tải file .pdf.

Files đính kèm